East Saint Louis, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất East Saint Louis, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của East Saint Louis, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như East Saint Louis trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm East Saint Louis để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của East Saint Louis.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của East Saint Louis.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về East Saint Louis. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của East Saint Louis, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến East Saint Louis hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào East Saint Louis ?

East Saint Louis trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở East Saint Louis ?

Trong ngày East Saint Louis cuộc sống 26542 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong East Saint Louis ?

Trong ngày East Saint Louis cuộc sống 13129 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó East Saint Louis ?

Tính đến hôm nay ở East Saint Louis trực tiếp 13412 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu East Saint Louis ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân East Saint Louis Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó East Saint Louis ?

Trong ngày East Saint Louis 1585 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 775, những cậu bé - 810. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó East Saint Louis ?

Tính đến hôm nay ở East Saint Louis 1541 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 787 và những cô gái 753. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong East Saint Louis ?

Trong ngày East Saint Louis có 1567 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 800 và những cô gái - 766. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó East Saint Louis ?

Trong ngày East Saint Louis cuộc sống 1679 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 822 , những cậu bé - 856.

Có bao nhiêu lá gan dài trong East Saint Louis ?

Trong ngày East Saint Louis 10 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 2 và phụ nữ 7.

Dân số East Saint Louis
26,542
Nam giới
13,129
Giống cái
13,412
Độ tuổi trung bình East Saint Louis
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 4,693
15-29 tuổi 5,189
30-44 tuổi 5,399
45-59 tuổi 4,680
60-74 tuổi 4,400
75-89 tuổi 1,932
90+ tuổi 228
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 2,397
15-29 tuổi 2,637
30-44 tuổi 2,728
45-59 tuổi 2,323
60-74 tuổi 2,109
75-89 tuổi 841
90+ tuổi 77
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 2,294
15-29 tuổi 2,550
30-44 tuổi 2,669
45-59 tuổi 2,353
60-74 tuổi 2,287
75-89 tuổi 1,089
90+ tuổi 150

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của East Saint Louis, Hoa Kỳ dân số

1992 20,000
2055 30,000

East Saint Louis, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở East Saint Louis, Hoa Kỳ

Nam giới 13,129 49%
Giống cái 13,412 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở East Saint Louis, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở East Saint Louis, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về East Saint Louis, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong East Saint Louis, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) East Saint Louis, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới East Saint Louis, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) East Saint Louis, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về East Saint Louis, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

East Saint Louis, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của East Saint Louis, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là East Saint Louis, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 12,377 6,175 6,201 30
1951 12,538 6,248 6,290
1952 12,724 6,335 6,389
1953 12,931 6,432 6,498
1954 13,151 6,537 6,613
1955 13,381 6,648 6,733 30
1956 13,616 6,760 6,855
1957 13,853 6,874 6,979
1958 14,090 6,987 7,102
1959 14,324 7,100 7,224
1960 14,553 7,210 7,342 30
1961 14,775 7,317 7,457
1962 14,988 7,421 7,567
1963 15,193 7,519 7,673
1964 15,386 7,612 7,773
1965 15,567 7,697 7,869 29
1966 15,735 7,775 7,960
1967 15,892 7,845 8,046
1968 16,040 7,911 8,128
1969 16,184 7,976 8,208
1970 16,329 8,042 8,287 28
1971 16,475 8,110 8,364
1972 16,622 8,180 8,441
1973 16,771 8,252 8,518
1974 16,921 8,325 8,596
1975 17,075 8,397 8,677 29
1976 17,231 8,469 8,762
1977 17,391 8,542 8,849
1978 17,553 8,615 8,938
1979 17,718 8,691 9,027
1980 17,885 8,769 9,115 30
1981 18,053 8,851 9,202
1982 18,224 8,936 9,288
1983 18,396 9,022 9,373
1984 18,569 9,109 9,460
1985 18,744 9,194 9,549 31
1986 18,920 9,279 9,641
1987 19,099 9,364 9,734
1988 19,280 9,449 9,830
1989 19,463 9,537 9,925
1990 19,650 9,629 10,020 33
1991 19,838 9,724 10,114
1992 20,029 9,822 10,207
1993 20,227 9,925 10,302
1994 20,439 10,035 10,403
1995 20,666 10,153 10,512 34
1996 20,914 10,281 10,632
1997 21,177 10,416 10,761
1998 21,447 10,554 10,892
1999 21,710 10,688 11,021
2000 21,956 10,815 11,141 35
2001 22,182 10,931 11,251
2002 22,390 11,038 11,352
2003 22,588 11,139 11,448
2004 22,786 11,241 11,545
2005 22,991 11,345 11,646 36
2006 23,207 11,454 11,753
2007 23,429 11,565 11,863
2008 23,653 11,677 11,976
2009 23,873 11,788 12,085
2010 24,084 11,894 12,189 37
2011 24,284 11,996 12,288
2012 24,476 12,095 12,381
2013 24,660 12,190 12,469
2014 24,837 12,281 12,555
2015 25,009 12,370 12,639 38
2016 25,175 12,454 12,721
2017 25,337 12,535 12,801
2018 25,493 12,614 12,879
2019 25,647 12,690 12,956
2020 25,798 12,765 13,032 38
2021 25,947 12,839 13,108
2022 26,094 12,911 13,183
2023 26,240 12,982 13,257
2024 26,386 13,053 13,332
2025 26,530 13,124 13,406 39
2026 26,675 13,195 13,479
2027 26,819 13,265 13,553
2028 26,963 13,336 13,626
2029 27,107 13,407 13,699
2030 27,251 13,479 13,771 40
2031 27,395 13,551 13,844
2032 27,539 13,623 13,915
2033 27,681 13,695 13,985
2034 27,820 13,766 14,054
2035 27,956 13,835 14,120 41
2036 28,087 13,903 14,184
2037 28,214 13,968 14,245
2038 28,336 14,031 14,304
2039 28,455 14,093 14,361
2040 28,570 14,154 14,416 42
2041 28,682 14,213 14,468
2042 28,790 14,271 14,519
2043 28,896 14,327 14,568
2044 28,998 14,383 14,615
2045 29,098 14,437 14,661 42
2046 29,196 14,490 14,705
2047 29,292 14,543 14,748
2048 29,386 14,595 14,791
2049 29,479 14,646 14,832
2050 29,571 14,697 14,874 43
2051 29,663 14,748 14,915
2052 29,755 14,799 14,956
2053 29,847 14,850 14,997
2054 29,939 14,901 15,038
2055 30,033 14,952 15,080 43
2056 30,127 15,004 15,123
2057 30,222 15,056 15,166
2058 30,318 15,108 15,209
2059 30,415 15,161 15,254
2060 30,513 15,213 15,299 43
2061 30,611 15,266 15,345
2062 30,710 15,319 15,391
2063 30,810 15,372 15,438
2064 30,910 15,425 15,485
2065 31,010 15,478 15,532 44
2066 31,110 15,530 15,579
2067 31,209 15,582 15,626
2068 31,308 15,634 15,673
2069 31,405 15,684 15,720
2070 31,501 15,734 15,766 44
2071 31,595 15,783 15,812
2072 31,688 15,830 15,857
2073 31,779 15,877 15,901
2074 31,867 15,923 15,944
2075 31,954 15,967 15,987 44
2076 32,039 16,010 16,028
2077 32,122 16,053 16,069
2078 32,203 16,094 16,109
2079 32,282 16,134 16,148
2080 32,360 16,173 16,187 45
2081 32,436 16,211 16,224
2082 32,511 16,249 16,262
2083 32,585 16,286 16,298
2084 32,658 16,322 16,335
2085 32,729 16,358 16,370 45
2086 32,801 16,394 16,406
2087 32,871 16,430 16,441
2088 32,942 16,465 16,476
2089 33,012 16,501 16,511
2090 33,083 16,537 16,545 45
2091 33,154 16,573 16,580
2092 33,225 16,609 16,616
2093 33,297 16,646 16,651
2094 33,369 16,682 16,687
2095 33,442 16,719 16,722 45
2096 33,515 16,756 16,759
2097 33,589 16,794 16,795
2098 33,664 16,831 16,832
2099 33,738 16,869 16,869
2100 33,814 16,907 16,907 45