Georgia, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Georgia, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Georgia, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Georgia trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Georgia để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Georgia.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Georgia.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Georgia. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Georgia, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Georgia hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Georgia ?

Georgia trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Georgia ?

Trong ngày Georgia cuộc sống 8821867 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Georgia ?

Trong ngày Georgia cuộc sống 4364144 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Georgia ?

Tính đến hôm nay ở Georgia trực tiếp 4457723 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Georgia ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Georgia Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Georgia ?

Trong ngày Georgia 527105 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 257739, những cậu bé - 269365. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Georgia ?

Tính đến hôm nay ở Georgia 512576 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 261873 và những cô gái 250703. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Georgia ?

Trong ngày Georgia có 521336 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 266390 và những cô gái - 254945. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Georgia ?

Trong ngày Georgia cuộc sống 558390 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 273615 , những cậu bé - 284773.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Georgia ?

Trong ngày Georgia 3452 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 815 và phụ nữ 2637.

Dân số Georgia
8,821,867
Nam giới
4,364,144
Giống cái
4,457,723
Độ tuổi trung bình Georgia
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,561,017
15-29 tuổi 1,725,864
30-44 tuổi 1,795,677
45-59 tuổi 1,556,421
60-74 tuổi 1,462,969
75-89 tuổi 643,220
90+ tuổi 76,672
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 797,628
15-29 tuổi 877,391
30-44 tuổi 907,434
45-59 tuổi 773,388
60-74 tuổi 701,884
75-89 tuổi 280,153
90+ tuổi 26,251
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 763,387
15-29 tuổi 848,468
30-44 tuổi 888,241
45-59 tuổi 783,027
60-74 tuổi 761,081
75-89 tuổi 363,065
90+ tuổi 50,419

7 địa điểm hàng đầu ở Georgia, Hoa Kỳ

Quận Fulton 920,581
Quận Gwinnett 805,321
Quận DeKalb 691,893
Quận Cobb 688,078
Quận Chatham 265,128
Quận Clayton 259,424
Quận Cherokee 214,346

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở Georgia, Hoa Kỳ (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở Georgia, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Georgia, Hoa Kỳ dân số

1963 5,000,000
1981 6,000,000
1997 7,000,000
2010 8,000,000
2029 9,000,000
2056 10,000,000

Georgia, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Georgia, Hoa Kỳ

Nam giới 4,364,144 49%
Giống cái 4,457,723 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Georgia, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Georgia, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Georgia, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Georgia, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Georgia, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Georgia, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Georgia, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Georgia, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Georgia, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Georgia, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Georgia, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 4,113,755 2,052,500 2,061,255 30
1951 4,167,322 2,076,657 2,090,665
1952 4,229,332 2,105,560 2,123,771
1953 4,297,822 2,138,015 2,159,807
1954 4,371,039 2,172,980 2,198,058
1955 4,447,430 2,209,570 2,237,860 30
1956 4,525,653 2,247,054 2,278,598
1957 4,604,571 2,284,861 2,319,709
1958 4,683,240 2,322,559 2,360,681
1959 4,760,899 2,359,837 2,401,062
1960 4,836,911 2,396,445 2,440,466 30
1961 4,910,720 2,432,127 2,478,593
1962 4,981,800 2,466,562 2,515,237
1963 5,049,635 2,499,342 2,550,292
1964 5,113,777 2,530,040 2,583,736
1965 5,174,010 2,558,416 2,615,593 29
1966 5,230,017 2,584,222 2,645,795
1967 5,282,068 2,607,666 2,674,402
1968 5,331,304 2,629,562 2,701,742
1969 5,379,319 2,651,047 2,728,271
1970 5,427,347 2,672,976 2,754,371 28
1971 5,475,808 2,695,681 2,780,126
1972 5,524,657 2,719,043 2,805,613
1973 5,574,108 2,742,911 2,831,197
1974 5,624,262 2,766,959 2,857,303
1975 5,675,200 2,790,974 2,884,226 29
1976 5,727,143 2,814,944 2,912,199
1977 5,780,227 2,839,067 2,941,160
1978 5,834,307 2,863,571 2,970,735
1979 5,889,121 2,888,756 3,000,364
1980 5,944,480 2,914,825 3,029,655 30
1981 6,000,426 2,941,945 3,058,480
1982 6,057,048 2,970,032 3,087,016
1983 6,114,255 2,998,726 3,115,529
1984 6,171,935 3,027,515 3,144,420
1985 6,230,038 3,056,063 3,173,975 31
1986 6,288,668 3,084,286 3,204,381
1987 6,347,980 3,112,418 3,235,562
1988 6,408,065 3,140,829 3,267,235
1989 6,469,033 3,170,047 3,298,986
1990 6,531,061 3,200,489 3,330,572 33
1991 6,593,726 3,232,052 3,361,673
1992 6,657,224 3,264,699 3,392,524
1993 6,723,061 3,298,973 3,424,087
1994 6,793,239 3,335,558 3,457,681
1995 6,868,946 3,374,810 3,494,135 34
1996 6,951,096 3,417,121 3,533,974
1997 7,038,618 3,462,007 3,576,610
1998 7,128,291 3,507,881 3,620,409
1999 7,215,663 3,552,575 3,663,087
2000 7,297,593 3,594,555 3,703,037 35
2001 7,372,640 3,633,111 3,739,529
2002 7,441,839 3,668,719 3,773,120
2003 7,507,540 3,702,494 3,805,045
2004 7,573,314 3,736,143 3,837,170
2005 7,641,672 3,770,874 3,870,797 36
2006 7,713,310 3,806,989 3,906,321
2007 7,787,124 3,843,975 3,943,149
2008 7,861,667 3,881,249 3,980,418
2009 7,934,758 3,917,917 4,016,840
2010 8,004,801 3,953,316 4,051,485 37
2011 8,071,443 3,987,324 4,084,118
2012 8,135,163 4,020,121 4,115,042
2013 8,196,212 4,051,691 4,144,520
2014 8,255,090 4,082,086 4,173,003
2015 8,312,206 4,111,365 4,200,841 38
2016 8,367,582 4,139,500 4,228,081
2017 8,421,172 4,166,511 4,254,661
2018 8,473,279 4,192,577 4,280,702
2019 8,524,276 4,217,941 4,306,335
2020 8,574,473 4,242,802 4,331,670 38
2021 8,624,013 4,267,240 4,356,772
2022 8,672,978 4,291,295 4,381,682
2023 8,721,522 4,315,071 4,406,450
2024 8,769,791 4,338,678 4,431,113
2025 8,817,896 4,362,201 4,455,695 39
2026 8,865,881 4,385,676 4,480,205
2027 8,913,772 4,409,132 4,504,639
2028 8,961,621 4,432,634 4,528,987
2029 9,009,472 4,456,246 4,553,226
2030 9,057,313 4,479,995 4,577,318 40
2031 9,105,193 4,503,924 4,601,268
2032 9,152,994 4,527,976 4,625,017
2033 9,200,333 4,551,939 4,648,394
2034 9,246,704 4,575,529 4,671,175
2035 9,291,727 4,598,532 4,693,194 41
2036 9,335,269 4,620,878 4,714,390
2037 9,377,383 4,642,600 4,734,782
2038 9,418,115 4,663,727 4,754,387
2039 9,457,581 4,684,326 4,773,255
2040 9,495,884 4,704,453 4,791,431 42
2041 9,533,039 4,724,113 4,808,925
2042 9,569,049 4,743,298 4,825,750
2043 9,604,014 4,762,052 4,841,961
2044 9,638,055 4,780,427 4,857,628
2045 9,671,289 4,798,471 4,872,818 42
2046 9,703,792 4,816,216 4,887,576
2047 9,735,643 4,833,693 4,901,950
2048 9,766,978 4,850,955 4,916,022
2049 9,797,945 4,868,060 4,929,884
2050 9,828,679 4,885,058 4,943,620 43
2051 9,859,255 4,901,977 4,957,277
2052 9,889,745 4,918,846 4,970,898
2053 9,920,272 4,935,718 4,984,553
2054 9,950,965 4,952,650 4,998,314
2055 9,981,924 4,969,685 5,012,239 43
2056 10,013,202 4,986,843 5,026,358
2057 10,044,812 5,004,124 5,040,687
2058 10,076,751 5,021,515 5,055,235
2059 10,108,990 5,038,988 5,070,001
2060 10,141,497 5,056,519 5,084,977 43
2061 10,174,259 5,074,093 5,100,165
2062 10,207,250 5,091,699 5,115,551
2063 10,240,398 5,109,306 5,131,091
2064 10,273,610 5,126,879 5,146,731
2065 10,306,799 5,144,381 5,162,417 44
2066 10,339,921 5,161,793 5,178,127
2067 10,372,921 5,179,085 5,193,835
2068 10,405,680 5,196,196 5,209,484
2069 10,438,062 5,213,053 5,225,008
2070 10,469,954 5,229,597 5,240,356 44
2071 10,501,302 5,245,804 5,255,498
2072 10,532,084 5,261,663 5,270,420
2073 10,562,258 5,277,162 5,285,095
2074 10,591,793 5,292,293 5,299,500
2075 10,620,672 5,307,052 5,313,619 44
2076 10,648,879 5,321,439 5,327,440
2077 10,676,419 5,335,456 5,340,962
2078 10,703,331 5,349,122 5,354,208
2079 10,729,673 5,362,462 5,367,211
2080 10,755,499 5,375,502 5,379,997 45
2081 10,780,842 5,388,257 5,392,584
2082 10,805,731 5,400,752 5,404,979
2083 10,830,226 5,413,031 5,417,195
2084 10,854,390 5,425,147 5,429,243
2085 10,878,288 5,437,147 5,441,140 45
2086 10,901,957 5,449,057 5,452,899
2087 10,925,446 5,460,899 5,464,547
2088 10,948,838 5,472,713 5,476,125
2089 10,972,231 5,484,545 5,487,685
2090 10,995,700 5,496,428 5,499,271 45
2091 11,019,293 5,508,385 5,510,908
2092 11,043,034 5,520,426 5,522,608
2093 11,066,928 5,532,550 5,534,377
2094 11,090,971 5,544,755 5,546,216
2095 11,115,165 5,557,036 5,558,129 45
2096 11,139,513 5,569,388 5,570,125
2097 11,164,027 5,581,808 5,582,218
2098 11,188,726 5,594,295 5,594,431
2099 11,213,636 5,606,847 5,606,788
2100 11,238,787 5,619,465 5,619,322 45