Athens, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Athens, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Athens, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Athens trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Athens để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Athens.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Athens.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Athens. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Athens, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Athens hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Athens ?

Athens trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Athens ?

Trong ngày Athens cuộc sống 114711 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Athens ?

Trong ngày Athens cuộc sống 56747 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Athens ?

Tính đến hôm nay ở Athens trực tiếp 57963 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Athens ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Athens Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Athens ?

Trong ngày Athens 6853 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 3351, những cậu bé - 3502. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Athens ?

Tính đến hôm nay ở Athens 6664 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 3404 và những cô gái 3259. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Athens ?

Trong ngày Athens có 6778 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 3463 và những cô gái - 3314. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Athens ?

Trong ngày Athens cuộc sống 7259 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 3557 , những cậu bé - 3702.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Athens ?

Trong ngày Athens 44 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 10 và phụ nữ 34.

Dân số Athens
114,711
Nam giới
56,747
Giống cái
57,963
Độ tuổi trung bình Athens
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 20,295
15-29 tuổi 22,438
30-44 tuổi 23,347
45-59 tuổi 20,235
60-74 tuổi 19,021
75-89 tuổi 8,361
90+ tuổi 994
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 10,369
15-29 tuổi 11,407
30-44 tuổi 11,797
45-59 tuổi 10,054
60-74 tuổi 9,124
75-89 tuổi 3,640
90+ tuổi 339
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 9,924
15-29 tuổi 11,030
30-44 tuổi 11,548
45-59 tuổi 10,179
60-74 tuổi 9,893
75-89 tuổi 4,718
90+ tuổi 653

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Athens, Hoa Kỳ dân số

1953 55,000
1958 60,000
1963 65,000
1970 70,000
1977 75,000
1984 80,000
1991 85,000
1996 90,000
2001 95,000
2006 100,000
2012 105,000
2018 110,000
2026 115,000
2034 120,000
2044 125,000
2056 130,000
2068 135,000
2081 140,000
2097 145,000

Athens, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Athens, Hoa Kỳ

Nam giới 56,747 49%
Giống cái 57,963 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Athens, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Athens, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Athens, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Athens, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Athens, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Athens, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Athens, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Athens, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Athens, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Athens, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Athens, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 53,491 26,688 26,802 30
1951 54,188 27,003 27,185
1952 54,994 27,378 27,615
1953 55,885 27,800 28,084
1954 56,837 28,255 28,581
1955 57,830 28,731 29,099 30
1956 58,847 29,218 29,628
1957 59,873 29,710 30,163
1958 60,896 30,200 30,696
1959 61,906 30,685 31,221
1960 62,894 31,161 31,733 30
1961 63,854 31,625 32,229
1962 64,778 32,073 32,705
1963 65,661 32,499 33,161
1964 66,495 32,898 33,596
1965 67,278 33,267 34,010 29
1966 68,006 33,602 34,403
1967 68,683 33,907 34,775
1968 69,323 34,192 35,131
1969 69,947 34,471 35,476
1970 70,572 34,757 35,815 28
1971 71,202 35,052 36,150
1972 71,837 35,356 36,481
1973 72,480 35,666 36,814
1974 73,132 35,979 37,153
1975 73,795 36,291 37,503 29
1976 74,470 36,603 37,867
1977 75,161 36,916 38,244
1978 75,864 37,235 38,628
1979 76,576 37,562 39,014
1980 77,296 37,901 39,394 30
1981 78,024 38,254 39,769
1982 78,760 38,619 40,140
1983 79,504 38,992 40,511
1984 80,254 39,367 40,887
1985 81,009 39,738 41,271 31
1986 81,772 40,105 41,666
1987 82,543 40,471 42,072
1988 83,324 40,840 42,484
1989 84,117 41,220 42,897
1990 84,924 41,616 43,307 33
1991 85,739 42,026 43,712
1992 86,564 42,451 44,113
1993 87,420 42,896 44,523
1994 88,333 43,372 44,960
1995 89,317 43,883 45,434 34
1996 90,385 44,433 45,952
1997 91,524 45,016 46,507
1998 92,690 45,613 47,076
1999 93,826 46,194 47,631
2000 94,891 46,740 48,151 35
2001 95,867 47,241 48,625
2002 96,767 47,704 49,062
2003 97,621 48,144 49,477
2004 98,476 48,581 49,895
2005 99,365 49,033 50,332 36
2006 100,297 49,502 50,794
2007 101,256 49,983 51,273
2008 102,226 50,468 51,757
2009 103,176 50,945 52,231
2010 104,087 51,405 52,681 37
2011 104,953 51,847 53,106
2012 105,782 52,274 53,508
2013 106,576 52,684 53,891
2014 107,341 53,079 54,262
2015 108,084 53,460 54,624 38
2016 108,804 53,826 54,978
2017 109,501 54,177 55,323
2018 110,179 54,516 55,662
2019 110,842 54,846 55,995
2020 111,494 55,169 56,325 38
2021 112,139 55,487 56,651
2022 112,775 55,800 56,975
2023 113,407 56,109 57,297
2024 114,034 56,416 57,618
2025 114,660 56,722 57,937 39
2026 115,284 57,027 58,256
2027 115,906 57,332 58,574
2028 116,529 57,638 58,890
2029 117,151 57,945 59,206
2030 117,773 58,253 59,519 40
2031 118,395 58,565 59,830
2032 119,017 58,877 60,139
2033 119,633 59,189 60,443
2034 120,236 59,496 60,739
2035 120,821 59,795 61,026 41
2036 121,387 60,085 61,301
2037 121,935 60,368 61,566
2038 122,464 60,643 61,821
2039 122,978 60,910 62,067
2040 123,476 61,172 62,303 42
2041 123,959 61,428 62,531
2042 124,427 61,677 62,749
2043 124,882 61,921 62,960
2044 125,324 62,160 63,164
2045 125,756 62,395 63,361 42
2046 126,179 62,625 63,553
2047 126,593 62,853 63,740
2048 127,001 63,077 63,923
2049 127,403 63,300 64,103
2050 127,803 63,521 64,282 43
2051 128,201 63,741 64,460
2052 128,597 63,960 64,637
2053 128,994 64,179 64,814
2054 129,393 64,399 64,993
2055 129,796 64,621 65,174 43
2056 130,202 64,844 65,358
2057 130,613 65,069 65,544
2058 131,029 65,295 65,733
2059 131,448 65,522 65,925
2060 131,871 65,750 66,120 43
2061 132,297 65,979 66,318
2062 132,726 66,208 66,518
2063 133,157 66,436 66,720
2064 133,589 66,665 66,923
2065 134,020 66,893 67,127 44
2066 134,451 67,119 67,331
2067 134,880 67,344 67,536
2068 135,306 67,566 67,739
2069 135,727 67,785 67,941
2070 136,142 68,001 68,141 44
2071 136,549 68,211 68,337
2072 136,950 68,418 68,531
2073 137,342 68,619 68,722
2074 137,726 68,816 68,910
2075 138,101 69,008 69,093 44
2076 138,468 69,195 69,273
2077 138,826 69,377 69,449
2078 139,176 69,555 69,621
2079 139,519 69,728 69,790
2080 139,855 69,898 69,956 45
2081 140,184 70,064 70,120
2082 140,508 70,226 70,281
2083 140,826 70,386 70,440
2084 141,141 70,543 70,597
2085 141,451 70,699 70,751 45
2086 141,759 70,854 70,904
2087 142,064 71,008 71,056
2088 142,369 71,162 71,206
2089 142,673 71,316 71,357
2090 142,978 71,470 71,507 45
2091 143,285 71,626 71,659
2092 143,593 71,782 71,811
2093 143,904 71,940 71,964
2094 144,217 72,099 72,118
2095 144,531 72,258 72,273 45
2096 144,848 72,419 72,429
2097 145,167 72,580 72,586
2098 145,488 72,743 72,745
2099 145,812 72,906 72,905
2100 146,139 73,070 73,068 45