Wellington, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Wellington, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Wellington, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Wellington trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Wellington để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Wellington.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Wellington.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Wellington. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Wellington, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Wellington hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Wellington ?

Wellington trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Wellington ?

Trong ngày Wellington cuộc sống 61486 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Wellington ?

Trong ngày Wellington cuộc sống 30416 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Wellington ?

Tính đến hôm nay ở Wellington trực tiếp 31069 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Wellington ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Wellington Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Wellington ?

Trong ngày Wellington 3673 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 1795, những cậu bé - 1876. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Wellington ?

Tính đến hôm nay ở Wellington 3572 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 1825 và những cô gái 1746. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Wellington ?

Trong ngày Wellington có 3633 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 1856 và những cô gái - 1776. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Wellington ?

Trong ngày Wellington cuộc sống 3891 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 1906 , những cậu bé - 1984.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Wellington ?

Trong ngày Wellington 23 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 5 và phụ nữ 18.

Dân số Wellington
61,486
Nam giới
30,416
Giống cái
31,069
Độ tuổi trung bình Wellington
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 10,878
15-29 tuổi 12,027
30-44 tuổi 12,512
45-59 tuổi 10,845
60-74 tuổi 10,193
75-89 tuổi 4,481
90+ tuổi 532
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 5,557
15-29 tuổi 6,112
30-44 tuổi 6,320
45-59 tuổi 5,388
60-74 tuổi 4,889
75-89 tuổi 1,950
90+ tuổi 181
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 5,317
15-29 tuổi 5,910
30-44 tuổi 6,189
45-59 tuổi 5,454
60-74 tuổi 5,301
75-89 tuổi 2,526
90+ tuổi 350

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Wellington, Hoa Kỳ dân số

1954 30,000
1977 40,000
1999 50,000
2021 60,000
2057 70,000

Wellington, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Wellington, Hoa Kỳ

Nam giới 30,416 49%
Giống cái 31,069 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Wellington, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Wellington, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Wellington, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Wellington, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Wellington, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Wellington, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Wellington, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Wellington, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Wellington, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Wellington, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Wellington, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 28,672 14,305 14,366 30
1951 29,045 14,473 14,571
1952 29,477 14,675 14,802
1953 29,955 14,901 15,053
1954 30,465 15,145 15,320
1955 30,997 15,400 15,597 30
1956 31,542 15,661 15,881
1957 32,093 15,925 16,167
1958 32,641 16,187 16,453
1959 33,182 16,447 16,734
1960 33,712 16,702 17,009 30
1961 34,226 16,951 17,275
1962 34,722 17,191 17,530
1963 35,195 17,419 17,775
1964 35,642 17,633 18,008
1965 36,061 17,831 18,230 29
1966 36,452 18,011 18,440
1967 36,815 18,174 18,640
1968 37,158 18,327 18,830
1969 37,492 18,477 19,015
1970 37,827 18,630 19,197 28
1971 38,165 18,788 19,376
1972 38,505 18,951 19,554
1973 38,850 19,117 19,732
1974 39,200 19,285 19,914
1975 39,555 19,452 20,102 29
1976 39,917 19,619 20,297
1977 40,287 19,787 20,499
1978 40,664 19,958 20,705
1979 41,046 20,134 20,912
1980 41,431 20,315 21,116 30
1981 41,821 20,504 21,317
1982 42,216 20,700 21,515
1983 42,615 20,900 21,714
1984 43,017 21,101 21,916
1985 43,422 21,300 22,122 31
1986 43,830 21,496 22,333
1987 44,244 21,692 22,551
1988 44,663 21,891 22,772
1989 45,087 22,094 22,993
1990 45,520 22,306 23,213 33
1991 45,957 22,526 23,430
1992 46,399 22,754 23,645
1993 46,858 22,993 23,865
1994 47,347 23,248 24,099
1995 47,875 23,521 24,353 34
1996 48,447 23,816 24,631
1997 49,057 24,129 24,928
1998 49,682 24,449 25,233
1999 50,291 24,760 25,531
2000 50,862 25,053 25,809 35
2001 51,385 25,322 26,063
2002 51,868 25,570 26,297
2003 52,326 25,805 26,520
2004 52,784 26,040 26,744
2005 53,261 26,282 26,978 36
2006 53,760 26,534 27,226
2007 54,274 26,791 27,483
2008 54,794 27,051 27,742
2009 55,303 27,307 27,996
2010 55,792 27,553 28,238 37
2011 56,256 27,790 28,465
2012 56,700 28,019 28,681
2013 57,126 28,239 28,886
2014 57,536 28,451 29,085
2015 57,934 28,655 29,279 38
2016 58,320 28,851 29,468
2017 58,694 29,039 29,654
2018 59,057 29,221 29,835
2019 59,412 29,398 30,014
2020 59,762 29,571 30,190 38
2021 60,107 29,741 30,365
2022 60,449 29,909 30,539
2023 60,787 30,075 30,712
2024 61,123 30,239 30,884
2025 61,459 30,403 31,055 39
2026 61,793 30,567 31,226
2027 62,127 30,730 31,396
2028 62,460 30,894 31,566
2029 62,794 31,059 31,735
2030 63,127 31,224 31,903 40
2031 63,461 31,391 32,070
2032 63,794 31,559 32,235
2033 64,124 31,726 32,398
2034 64,447 31,890 32,557
2035 64,761 32,050 32,710 41
2036 65,065 32,206 32,858
2037 65,358 32,358 33,000
2038 65,642 32,505 33,137
2039 65,917 32,648 33,268
2040 66,184 32,789 33,395 42
2041 66,443 32,926 33,517
2042 66,694 33,059 33,634
2043 66,938 33,190 33,747
2044 67,175 33,318 33,856
2045 67,407 33,444 33,962 42
2046 67,633 33,568 34,065
2047 67,855 33,689 34,165
2048 68,074 33,810 34,263
2049 68,289 33,929 34,360
2050 68,504 34,047 34,456 43
2051 68,717 34,165 34,551
2052 68,929 34,283 34,646
2053 69,142 34,401 34,741
2054 69,356 34,519 34,837
2055 69,572 34,637 34,934 43
2056 69,790 34,757 35,032
2057 70,010 34,877 35,132
2058 70,233 34,999 35,234
2059 70,457 35,120 35,336
2060 70,684 35,243 35,441 43
2061 70,912 35,365 35,547
2062 71,142 35,488 35,654
2063 71,373 35,610 35,762
2064 71,605 35,733 35,871
2065 71,836 35,855 35,981 44
2066 72,067 35,976 36,090
2067 72,297 36,097 36,200
2068 72,525 36,216 36,309
2069 72,751 36,334 36,417
2070 72,973 36,449 36,524 44
2071 73,192 36,562 36,629
2072 73,406 36,672 36,733
2073 73,617 36,780 36,836
2074 73,822 36,886 36,936
2075 74,024 36,989 37,034 44
2076 74,220 37,089 37,131
2077 74,412 37,187 37,225
2078 74,600 37,282 37,317
2079 74,783 37,375 37,408
2080 74,963 37,466 37,497 45
2081 75,140 37,555 37,585
2082 75,314 37,642 37,671
2083 75,484 37,727 37,756
2084 75,653 37,812 37,840
2085 75,819 37,895 37,923 45
2086 75,984 37,978 38,005
2087 76,148 38,061 38,086
2088 76,311 38,143 38,167
2089 76,474 38,226 38,248
2090 76,638 38,309 38,328 45
2091 76,802 38,392 38,410
2092 76,967 38,476 38,491
2093 77,134 38,560 38,573
2094 77,302 38,645 38,656
2095 77,470 38,731 38,739 45
2096 77,640 38,817 38,822
2097 77,811 38,904 38,907
2098 77,983 38,991 38,992
2099 78,157 39,078 39,078
2100 78,332 39,166 39,165 45