St. Petersburg, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất St. Petersburg, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của St. Petersburg, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như St. Petersburg trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm St. Petersburg để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của St. Petersburg.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của St. Petersburg.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về St. Petersburg. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của St. Petersburg, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến St. Petersburg hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào St. Petersburg ?

St. Petersburg trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở St. Petersburg ?

Trong ngày St. Petersburg cuộc sống 252672 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong St. Petersburg ?

Trong ngày St. Petersburg cuộc sống 124995 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó St. Petersburg ?

Tính đến hôm nay ở St. Petersburg trực tiếp 127676 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu St. Petersburg ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân St. Petersburg Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó St. Petersburg ?

Trong ngày St. Petersburg 15096 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 7381, những cậu bé - 7714. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó St. Petersburg ?

Tính đến hôm nay ở St. Petersburg 14680 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 7500 và những cô gái 7180. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong St. Petersburg ?

Trong ngày St. Petersburg có 14931 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 7629 và những cô gái - 7301. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó St. Petersburg ?

Trong ngày St. Petersburg cuộc sống 15992 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 7836 , những cậu bé - 8156.

Có bao nhiêu lá gan dài trong St. Petersburg ?

Trong ngày St. Petersburg 98 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 23 và phụ nữ 75.

Dân số St. Petersburg
252,672
Nam giới
124,995
Giống cái
127,676
Độ tuổi trung bình St. Petersburg
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 44,707
15-29 tuổi 49,429
30-44 tuổi 51,428
45-59 tuổi 44,576
60-74 tuổi 41,900
75-89 tuổi 18,421
90+ tuổi 2,194
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 22,843
15-29 tuổi 25,128
30-44 tuổi 25,987
45-59 tuổi 22,149
60-74 tuổi 20,101
75-89 tuổi 8,020
90+ tuổi 751
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 21,862
15-29 tuổi 24,299
30-44 tuổi 25,437
45-59 tuổi 22,424
60-74 tuổi 21,797
75-89 tuổi 10,395
90+ tuổi 1,442

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của St. Petersburg, Hoa Kỳ dân số

1997 200,000
2071 300,000

St. Petersburg, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở St. Petersburg, Hoa Kỳ

Nam giới 124,995 49%
Giống cái 127,676 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở St. Petersburg, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở St. Petersburg, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về St. Petersburg, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong St. Petersburg, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) St. Petersburg, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới St. Petersburg, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) St. Petersburg, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về St. Petersburg, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

St. Petersburg, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của St. Petersburg, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là St. Petersburg, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 117,824 58,787 59,037 30
1951 119,359 59,478 59,880
1952 121,135 60,306 60,828
1953 123,096 61,236 61,860
1954 125,193 62,237 62,956
1955 127,381 63,285 64,096 30
1956 129,622 64,359 65,262
1957 131,882 65,442 66,440
1958 134,135 66,521 67,613
1959 136,360 67,589 68,770
1960 138,537 68,638 69,899 30
1961 140,651 69,660 70,991
1962 142,687 70,646 72,040
1963 144,629 71,585 73,044
1964 146,467 72,464 74,002
1965 148,192 73,277 74,914 29
1966 149,796 74,016 75,779
1967 151,287 74,687 76,599
1968 152,697 75,315 77,382
1969 154,072 75,930 78,142
1970 155,448 76,558 78,889 28
1971 156,836 77,208 79,627
1972 158,235 77,877 80,357
1973 159,651 78,561 81,090
1974 161,088 79,250 81,837
1975 162,547 79,938 82,609 29
1976 164,034 80,624 83,410
1977 165,555 81,315 84,239
1978 167,104 82,017 85,086
1979 168,674 82,738 85,935
1980 170,259 83,485 86,774 30
1981 171,862 84,262 87,599
1982 173,483 85,066 88,417
1983 175,122 85,888 89,233
1984 176,774 86,713 90,061
1985 178,438 87,530 90,907 31
1986 180,117 88,339 91,778
1987 181,816 89,144 92,671
1988 183,537 89,958 93,579
1989 185,283 90,795 94,488
1990 187,060 91,667 95,393 33
1991 188,855 92,571 96,283
1992 190,673 93,506 97,167
1993 192,559 94,488 98,071
1994 194,569 95,535 99,033
1995 196,738 96,660 100,077 34
1996 199,090 97,872 101,218
1997 201,597 99,157 102,440
1998 204,166 100,471 103,694
1999 206,668 101,751 104,916
2000 209,015 102,954 106,061 35
2001 211,164 104,058 107,106
2002 213,146 105,078 108,068
2003 215,028 106,045 108,982
2004 216,912 107,009 109,902
2005 218,870 108,004 110,866 36
2006 220,922 109,038 111,883
2007 223,036 110,097 112,938
2008 225,171 111,165 114,005
2009 227,264 112,215 115,048
2010 229,270 113,229 116,041 37
2011 231,179 114,203 116,975
2012 233,004 115,142 117,861
2013 234,753 116,047 118,705
2014 236,439 116,917 119,521
2015 238,075 117,756 120,319 38
2016 239,661 118,562 121,099
2017 241,196 119,335 121,860
2018 242,688 120,082 122,606
2019 244,149 120,808 123,340
2020 245,587 121,520 124,066 38
2021 247,006 122,220 124,785
2022 248,408 122,909 125,498
2023 249,798 123,590 126,208
2024 251,181 124,266 126,914
2025 252,559 124,940 127,618 39
2026 253,933 125,613 128,320
2027 255,305 126,284 129,020
2028 256,675 126,957 129,717
2029 258,046 127,634 130,411
2030 259,416 128,314 131,101 40
2031 260,787 128,999 131,787
2032 262,156 129,688 132,468
2033 263,512 130,375 133,137
2034 264,840 131,050 133,790
2035 266,130 131,709 134,420 41
2036 267,377 132,349 135,027
2037 268,583 132,971 135,612
2038 269,750 133,576 136,173
2039 270,880 134,166 136,713
2040 271,977 134,743 137,234 42
2041 273,042 135,306 137,735
2042 274,073 135,855 138,217
2043 275,074 136,393 138,681
2044 276,049 136,919 139,130
2045 277,001 137,436 139,565 42
2046 277,932 137,944 139,988
2047 278,844 138,445 140,399
2048 279,742 138,939 140,803
2049 280,629 139,429 141,200
2050 281,509 139,916 141,593 43
2051 282,385 140,400 141,984
2052 283,258 140,883 142,374
2053 284,133 141,367 142,765
2054 285,012 141,852 143,160
2055 285,898 142,340 143,558 43
2056 286,794 142,831 143,963
2057 287,700 143,326 144,373
2058 288,614 143,824 144,790
2059 289,538 144,324 145,213
2060 290,469 144,827 145,642 43
2061 291,407 145,330 146,077
2062 292,352 145,834 146,517
2063 293,301 146,339 146,962
2064 294,253 146,842 147,410
2065 295,203 147,343 147,860 44
2066 296,152 147,842 148,310
2067 297,097 148,337 148,760
2068 298,035 148,827 149,208
2069 298,963 149,310 149,652
2070 299,876 149,784 150,092 44
2071 300,774 150,248 150,526
2072 301,656 150,702 150,953
2073 302,520 151,146 151,373
2074 303,366 151,580 151,786
2075 304,193 152,002 152,190 44
2076 305,001 152,414 152,586
2077 305,790 152,816 152,974
2078 306,561 153,207 153,353
2079 307,315 153,589 153,725
2080 308,055 153,963 154,092 45
2081 308,781 154,328 154,452
2082 309,494 154,686 154,807
2083 310,195 155,038 155,157
2084 310,887 155,385 155,502
2085 311,572 155,728 155,843 45
2086 312,250 156,070 156,180
2087 312,922 156,409 156,513
2088 313,592 156,747 156,845
2089 314,262 157,086 157,176
2090 314,935 157,426 157,508 45
2091 315,610 157,769 157,841
2092 316,290 158,114 158,176
2093 316,975 158,461 158,513
2094 317,663 158,810 158,852
2095 318,356 159,162 159,194 45
2096 319,054 159,516 159,537
2097 319,756 159,872 159,884
2098 320,463 160,229 160,233
2099 321,177 160,589 160,587
2100 321,897 160,950 160,946 45