Orlando, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Orlando, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Orlando, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Orlando trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Orlando để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Orlando.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Orlando.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Orlando. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Orlando, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Orlando hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Orlando ?

Orlando trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Orlando ?

Trong ngày Orlando cuộc sống 266285 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Orlando ?

Trong ngày Orlando cuộc sống 131730 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Orlando ?

Tính đến hôm nay ở Orlando trực tiếp 134555 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Orlando ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Orlando Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Orlando ?

Trong ngày Orlando 15910 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 7778, những cậu bé - 8130. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Orlando ?

Tính đến hôm nay ở Orlando 15471 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 7904 và những cô gái 7567. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Orlando ?

Trong ngày Orlando có 15735 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 8040 và những cô gái - 7695. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Orlando ?

Trong ngày Orlando cuộc sống 16854 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 8258 , những cậu bé - 8594.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Orlando ?

Trong ngày Orlando 103 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 24 và phụ nữ 79.

Dân số Orlando
266,285
Nam giới
131,730
Giống cái
134,555
Độ tuổi trung bình Orlando
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 47,116
15-29 tuổi 52,092
30-44 tuổi 54,199
45-59 tuổi 46,978
60-74 tuổi 44,156
75-89 tuổi 19,412
90+ tuổi 2,311
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 24,074
15-29 tuổi 26,480
30-44 tuổi 27,388
45-59 tuổi 23,341
60-74 tuổi 21,184
75-89 tuổi 8,454
90+ tuổi 791
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 23,040
15-29 tuổi 25,608
30-44 tuổi 26,808
45-59 tuổi 23,633
60-74 tuổi 22,970
75-89 tuổi 10,957
90+ tuổi 1,520

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Orlando, Hoa Kỳ dân số

1992 200,000
2054 300,000

Orlando, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Orlando, Hoa Kỳ

Nam giới 131,730 49%
Giống cái 134,555 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Orlando, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Orlando, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Orlando, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Orlando, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Orlando, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Orlando, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Orlando, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Orlando, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Orlando, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Orlando, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Orlando, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 124,172 61,954 62,218 30
1951 125,789 62,683 63,106
1952 127,661 63,555 64,105
1953 129,728 64,535 65,193
1954 131,938 65,590 66,347
1955 134,244 66,695 67,549 30
1956 136,605 67,826 68,779
1957 138,988 68,968 70,019
1958 141,362 70,105 71,256
1959 143,706 71,231 72,475
1960 146,001 72,336 73,664 30
1961 148,229 73,413 74,815
1962 150,374 74,452 75,921
1963 152,422 75,442 76,980
1964 154,358 76,368 77,989
1965 156,176 77,225 78,951 29
1966 157,867 78,004 79,862
1967 159,438 78,711 80,726
1968 160,924 79,372 81,551
1969 162,373 80,021 82,352
1970 163,823 80,683 83,140 28
1971 165,286 81,368 83,917
1972 166,760 82,073 84,686
1973 168,253 82,794 85,459
1974 169,767 83,520 86,247
1975 171,304 84,244 87,059 29
1976 172,872 84,968 87,904
1977 174,475 85,696 88,778
1978 176,107 86,436 89,671
1979 177,761 87,196 90,565
1980 179,432 87,983 91,449 30
1981 181,121 88,802 92,319
1982 182,830 89,649 93,180
1983 184,557 90,515 94,041
1984 186,298 91,384 94,913
1985 188,052 92,246 95,805 31
1986 189,822 93,098 96,723
1987 191,612 93,947 97,664
1988 193,426 94,805 98,620
1989 195,266 95,687 99,579
1990 197,138 96,606 100,532 33
1991 199,030 97,558 101,471
1992 200,947 98,544 102,402
1993 202,934 99,578 103,355
1994 205,052 100,683 104,369
1995 207,337 101,867 105,469 34
1996 209,817 103,145 106,672
1997 212,459 104,500 107,959
1998 215,166 105,884 109,281
1999 217,803 107,233 110,569
2000 220,276 108,500 111,775 35
2001 222,541 109,664 112,876
2002 224,630 110,739 113,890
2003 226,613 111,759 114,854
2004 228,598 112,774 115,824
2005 230,662 113,823 116,839 36
2006 232,824 114,913 117,911
2007 235,052 116,029 119,023
2008 237,302 117,154 120,148
2009 239,509 118,261 121,247
2010 241,623 119,330 122,293 37
2011 243,634 120,356 123,278
2012 245,558 121,346 124,211
2013 247,401 122,299 125,101
2014 249,178 123,216 125,961
2015 250,902 124,100 126,801 38
2016 252,573 124,949 127,623
2017 254,191 125,765 128,426
2018 255,764 126,552 129,212
2019 257,303 127,317 129,985
2020 258,818 128,068 130,750 38
2021 260,314 128,805 131,508
2022 261,792 129,531 132,260
2023 263,257 130,249 133,007
2024 264,714 130,962 133,752
2025 266,166 131,672 134,494 39
2026 267,614 132,380 135,234
2027 269,060 133,088 135,971
2028 270,504 133,798 136,706
2029 271,949 134,510 137,438
2030 273,393 135,227 138,165 40
2031 274,838 135,950 138,888
2032 276,281 136,676 139,605
2033 277,710 137,399 140,310
2034 279,109 138,111 140,998
2035 280,468 138,805 141,663 41
2036 281,783 139,480 142,302
2037 283,054 140,135 142,918
2038 284,283 140,773 143,510
2039 285,475 141,395 144,079
2040 286,631 142,002 144,628 42
2041 287,752 142,596 145,156
2042 288,839 143,175 145,664
2043 289,895 143,741 146,153
2044 290,922 144,296 146,626
2045 291,925 144,840 147,085 42
2046 292,907 145,376 147,530
2047 293,868 145,904 147,964
2048 294,814 146,425 148,389
2049 295,749 146,941 148,807
2050 296,676 147,454 149,222 43
2051 297,599 147,965 149,634
2052 298,519 148,474 150,045
2053 299,441 148,983 150,457
2054 300,367 149,494 150,873
2055 301,302 150,008 151,293 43
2056 302,246 150,526 151,719
2057 303,200 151,048 152,152
2058 304,164 151,573 152,591
2059 305,137 152,100 153,036
2060 306,119 152,630 153,489 43
2061 307,108 153,160 153,947
2062 308,103 153,691 154,411
2063 309,104 154,223 154,880
2064 310,106 154,753 155,353
2065 311,108 155,282 155,826 44
2066 312,108 155,807 156,300
2067 313,104 156,329 156,774
2068 314,093 156,846 157,247
2069 315,070 157,354 157,715
2070 316,033 157,854 158,179 44
2071 316,979 158,343 158,636
2072 317,908 158,822 159,086
2073 318,819 159,290 159,529
2074 319,711 159,746 159,964
2075 320,582 160,192 160,390 44
2076 321,434 160,626 160,807
2077 322,265 161,049 161,215
2078 323,077 161,462 161,615
2079 323,873 161,864 162,008
2080 324,652 162,258 162,394 45
2081 325,417 162,643 162,774
2082 326,168 163,020 163,148
2083 326,908 163,391 163,516
2084 327,637 163,756 163,880
2085 328,358 164,119 164,239 45
2086 329,073 164,478 164,594
2087 329,782 164,836 164,946
2088 330,488 165,192 165,295
2089 331,194 165,549 165,644
2090 331,903 165,908 165,994 45
2091 332,615 166,269 166,345
2092 333,331 166,632 166,698
2093 334,053 166,998 167,054
2094 334,778 167,367 167,411
2095 335,509 167,738 167,771 45
2096 336,243 168,110 168,133
2097 336,983 168,485 168,498
2098 337,729 168,862 168,866
2099 338,481 169,241 169,239
2100 339,240 169,622 169,618 45