Stuttgart, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Stuttgart, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Stuttgart, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Stuttgart trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Stuttgart để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Stuttgart.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Stuttgart.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Stuttgart. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Stuttgart, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Stuttgart hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Stuttgart ?

Stuttgart trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Stuttgart ?

Trong ngày Stuttgart cuộc sống 8900 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Stuttgart ?

Trong ngày Stuttgart cuộc sống 4402 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Stuttgart ?

Tính đến hôm nay ở Stuttgart trực tiếp 4497 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Stuttgart ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Stuttgart Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Stuttgart ?

Trong ngày Stuttgart 531 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 259, những cậu bé - 271. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Stuttgart ?

Tính đến hôm nay ở Stuttgart 516 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 264 và những cô gái 252. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Stuttgart ?

Trong ngày Stuttgart có 525 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 267 và những cô gái - 256. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Stuttgart ?

Trong ngày Stuttgart cuộc sống 562 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 275 , những cậu bé - 286.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Stuttgart ?

Trong ngày Stuttgart 3 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 2.

Dân số Stuttgart
8,900
Nam giới
4,402
Giống cái
4,497
Độ tuổi trung bình Stuttgart
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,572
15-29 tuổi 1,738
30-44 tuổi 1,808
45-59 tuổi 1,568
60-74 tuổi 1,473
75-89 tuổi 646
90+ tuổi 76
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 802
15-29 tuổi 882
30-44 tuổi 913
45-59 tuổi 778
60-74 tuổi 705
75-89 tuổi 280
90+ tuổi 24
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 767
15-29 tuổi 853
30-44 tuổi 893
45-59 tuổi 788
60-74 tuổi 764
75-89 tuổi 363
90+ tuổi 49

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Stuttgart, Hoa Kỳ dân số

1962 5,000
1981 6,000
1996 7,000
2009 8,000
2028 9,000
2053 10,000

Stuttgart, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Stuttgart, Hoa Kỳ

Nam giới 4,402 49%
Giống cái 4,497 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Stuttgart, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Stuttgart, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Stuttgart, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Stuttgart, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Stuttgart, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Stuttgart, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Stuttgart, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Stuttgart, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Stuttgart, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Stuttgart, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Stuttgart, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 4,150 2,070 2,079 30
1951 4,204 2,095 2,109
1952 4,267 2,124 2,142
1953 4,336 2,157 2,179
1954 4,410 2,192 2,217
1955 4,487 2,229 2,257 30
1956 4,566 2,267 2,298
1957 4,645 2,305 2,340
1958 4,725 2,343 2,381
1959 4,803 2,380 2,422
1960 4,880 2,417 2,462 30
1961 4,954 2,453 2,500
1962 5,026 2,488 2,537
1963 5,094 2,521 2,573
1964 5,159 2,552 2,606
1965 5,220 2,581 2,638 29
1966 5,276 2,607 2,669
1967 5,329 2,630 2,698
1968 5,378 2,653 2,725
1969 5,427 2,674 2,752
1970 5,475 2,696 2,778 28
1971 5,524 2,719 2,804
1972 5,573 2,743 2,830
1973 5,623 2,767 2,856
1974 5,674 2,791 2,882
1975 5,725 2,815 2,909 29
1976 5,778 2,840 2,938
1977 5,831 2,864 2,967
1978 5,886 2,889 2,997
1979 5,941 2,914 3,027
1980 5,997 2,940 3,056 30
1981 6,054 2,968 3,085
1982 6,111 2,996 3,114
1983 6,168 3,025 3,143
1984 6,227 3,054 3,172
1985 6,285 3,083 3,202 31
1986 6,344 3,111 3,232
1987 6,404 3,140 3,264
1988 6,465 3,168 3,296
1989 6,526 3,198 3,328
1990 6,589 3,229 3,360 33
1991 6,652 3,260 3,391
1992 6,716 3,293 3,422
1993 6,783 3,328 3,454
1994 6,853 3,365 3,488
1995 6,930 3,404 3,525 34
1996 7,013 3,447 3,565
1997 7,101 3,492 3,608
1998 7,191 3,539 3,652
1999 7,280 3,584 3,695
2000 7,362 3,626 3,736 35
2001 7,438 3,665 3,772
2002 7,508 3,701 3,806
2003 7,574 3,735 3,839
2004 7,640 3,769 3,871
2005 7,709 3,804 3,905 36
2006 7,782 3,840 3,941
2007 7,856 3,878 3,978
2008 7,931 3,915 4,015
2009 8,005 3,952 4,052
2010 8,076 3,988 4,087 37
2011 8,143 4,022 4,120
2012 8,207 4,056 4,151
2013 8,269 4,087 4,181
2014 8,328 4,118 4,210
2015 8,386 4,148 4,238 38
2016 8,442 4,176 4,265
2017 8,496 4,203 4,292
2018 8,548 4,230 4,318
2019 8,600 4,255 4,344
2020 8,651 4,280 4,370 38
2021 8,701 4,305 4,395
2022 8,750 4,329 4,420
2023 8,799 4,353 4,445
2024 8,848 4,377 4,470
2025 8,896 4,401 4,495 39
2026 8,945 4,424 4,520
2027 8,993 4,448 4,544
2028 9,041 4,472 4,569
2029 9,089 4,496 4,593
2030 9,138 4,520 4,618 40
2031 9,186 4,544 4,642
2032 9,234 4,568 4,666
2033 9,282 4,592 4,689
2034 9,329 4,616 4,712
2035 9,374 4,639 4,735 41
2036 9,418 4,662 4,756
2037 9,461 4,684 4,777
2038 9,502 4,705 4,796
2039 9,542 4,726 4,815
2040 9,580 4,746 4,834 42
2041 9,618 4,766 4,851
2042 9,654 4,785 4,868
2043 9,689 4,804 4,885
2044 9,724 4,823 4,901
2045 9,757 4,841 4,916 42
2046 9,790 4,859 4,931
2047 9,822 4,876 4,945
2048 9,854 4,894 4,959
2049 9,885 4,911 4,973
2050 9,916 4,928 4,987 43
2051 9,947 4,945 5,001
2052 9,978 4,962 5,015
2053 10,008 4,979 5,029
2054 10,039 4,996 5,042
2055 10,071 5,014 5,057 43
2056 10,102 5,031 5,071
2057 10,134 5,048 5,085
2058 10,166 5,066 5,100
2059 10,199 5,083 5,115
2060 10,232 5,101 5,130 43
2061 10,265 5,119 5,145
2062 10,298 5,137 5,161
2063 10,331 5,154 5,176
2064 10,365 5,172 5,192
2065 10,398 5,190 5,208 44
2066 10,432 5,207 5,224
2067 10,465 5,225 5,240
2068 10,498 5,242 5,256
2069 10,531 5,259 5,271
2070 10,563 5,276 5,287 44
2071 10,595 5,292 5,302
2072 10,626 5,308 5,317
2073 10,656 5,324 5,332
2074 10,686 5,339 5,346
2075 10,715 5,354 5,361 44
2076 10,743 5,368 5,375
2077 10,771 5,383 5,388
2078 10,798 5,396 5,402
2079 10,825 5,410 5,415
2080 10,851 5,423 5,428 45
2081 10,877 5,436 5,440
2082 10,902 5,448 5,453
2083 10,926 5,461 5,465
2084 10,951 5,473 5,477
2085 10,975 5,485 5,489 45
2086 10,999 5,497 5,501
2087 11,023 5,509 5,513
2088 11,046 5,521 5,525
2089 11,070 5,533 5,536
2090 11,093 5,545 5,548 45
2091 11,117 5,557 5,560
2092 11,141 5,569 5,571
2093 11,165 5,581 5,583
2094 11,190 5,594 5,595
2095 11,214 5,606 5,607 45
2096 11,238 5,619 5,619
2097 11,263 5,631 5,632
2098 11,288 5,644 5,644
2099 11,313 5,656 5,656
2100 11,339 5,669 5,669 45