Marshall, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Marshall, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Marshall, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Marshall trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Marshall để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Marshall.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Marshall.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Marshall. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Marshall, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Marshall hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Marshall ?

Marshall trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Marshall ?

Trong ngày Marshall cuộc sống 1277 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Marshall ?

Trong ngày Marshall cuộc sống 631 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Marshall ?

Tính đến hôm nay ở Marshall trực tiếp 645 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Marshall ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Marshall Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Marshall ?

Trong ngày Marshall 76 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 37, những cậu bé - 38. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Marshall ?

Tính đến hôm nay ở Marshall 74 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 37 và những cô gái 36. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Marshall ?

Trong ngày Marshall có 74 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 38 và những cô gái - 36. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Marshall ?

Trong ngày Marshall cuộc sống 79 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 38 , những cậu bé - 40.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Marshall ?

Trong ngày Marshall 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Marshall
1,277
Nam giới
631
Giống cái
645
Độ tuổi trung bình Marshall
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 224
15-29 tuổi 246
30-44 tuổi 258
45-59 tuổi 223
60-74 tuổi 210
75-89 tuổi 91
90+ tuổi 9
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 113
15-29 tuổi 125
30-44 tuổi 129
45-59 tuổi 109
60-74 tuổi 99
75-89 tuổi 39
90+ tuổi 2
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 109
15-29 tuổi 120
30-44 tuổi 126
45-59 tuổi 111
60-74 tuổi 107
75-89 tuổi 50
90+ tuổi 6

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Marshall, Hoa Kỳ dân số

1951 600
1961 700
1973 800
1985 900
1996 1,000

Marshall, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Marshall, Hoa Kỳ

Nam giới 631 49%
Giống cái 645 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Marshall, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Marshall, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Marshall, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Marshall, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Marshall, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Marshall, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Marshall, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Marshall, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Marshall, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Marshall, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Marshall, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 595 297 298 30
1951 603 300 302
1952 612 304 307
1953 622 309 312
1954 633 314 318
1955 644 320 324 30
1956 655 325 330
1957 666 330 335
1958 678 336 341
1959 689 341 347
1960 700 347 353 30
1961 711 352 358
1962 721 357 364
1963 731 361 369
1964 740 366 374
1965 749 370 378 29
1966 757 374 383
1967 765 377 387
1968 772 380 391
1969 779 383 395
1970 786 387 398 28
1971 793 390 402
1972 800 393 406
1973 807 397 410
1974 814 400 413
1975 821 404 417 29
1976 829 407 421
1977 837 411 425
1978 845 414 430
1979 852 418 434
1980 860 422 438 30
1981 869 426 442
1982 877 430 447
1983 885 434 451
1984 893 438 455
1985 902 442 459 31
1986 910 446 464
1987 919 450 468
1988 928 454 473
1989 936 459 477
1990 945 463 482 33
1991 954 468 486
1992 964 472 491
1993 973 477 495
1994 983 483 500
1995 994 488 506 34
1996 1,006 494 511
1997 1,019 501 518
1998 1,032 508 524
1999 1,045 514 530
2000 1,056 520 536 35
2001 1,067 526 541
2002 1,077 531 546
2003 1,087 536 551
2004 1,096 541 555
2005 1,106 546 560 36
2006 1,117 551 565
2007 1,127 556 571
2008 1,138 562 576
2009 1,149 567 581
2010 1,159 572 586 37
2011 1,169 577 591
2012 1,178 582 595
2013 1,187 586 600
2014 1,195 591 604
2015 1,203 595 608 38
2016 1,211 599 612
2017 1,219 603 616
2018 1,227 607 619
2019 1,234 610 623
2020 1,241 614 627 38
2021 1,249 618 631
2022 1,256 621 634
2023 1,263 624 638
2024 1,270 628 641
2025 1,277 631 645 39
2026 1,284 635 648
2027 1,291 638 652
2028 1,297 641 655
2029 1,304 645 659
2030 1,311 648 662 40
2031 1,318 652 666
2032 1,325 655 669
2033 1,332 659 673
2034 1,339 662 676
2035 1,345 666 679 41
2036 1,352 669 682
2037 1,358 672 685
2038 1,364 675 688
2039 1,369 678 691
2040 1,375 681 693 42
2041 1,380 684 696
2042 1,385 686 698
2043 1,390 689 701
2044 1,395 692 703
2045 1,400 694 705 42
2046 1,405 697 707
2047 1,410 700 709
2048 1,414 702 712
2049 1,419 705 714
2050 1,423 707 716 43
2051 1,427 709 717
2052 1,432 712 719
2053 1,436 714 721
2054 1,441 717 723
2055 1,445 719 725 43
2056 1,450 722 727
2057 1,454 724 730
2058 1,459 727 732
2059 1,464 729 734
2060 1,468 732 736 43
2061 1,473 734 738
2062 1,478 737 740
2063 1,483 739 743
2064 1,487 742 745
2065 1,492 745 747 44
2066 1,497 747 749
2067 1,502 750 752
2068 1,507 752 754
2069 1,511 755 756
2070 1,516 757 758 44
2071 1,520 759 761
2072 1,525 762 763
2073 1,529 764 765
2074 1,534 766 767
2075 1,538 768 769 44
2076 1,542 770 771
2077 1,546 772 773
2078 1,550 774 775
2079 1,554 776 777
2080 1,557 778 779 45
2081 1,561 780 781
2082 1,565 782 782
2083 1,568 783 784
2084 1,572 785 786
2085 1,575 787 788 45
2086 1,578 789 789
2087 1,582 790 791
2088 1,585 792 793
2089 1,589 794 794
2090 1,592 796 796 45
2091 1,595 797 798
2092 1,599 799 799
2093 1,602 801 801
2094 1,606 803 803
2095 1,609 804 805 45
2096 1,613 806 806
2097 1,616 808 808
2098 1,620 810 810
2099 1,624 812 812
2100 1,627 813 813 45