Quận Lincoln, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Quận Lincoln, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Quận Lincoln, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Quận Lincoln trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Quận Lincoln để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Quận Lincoln.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Quận Lincoln.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Quận Lincoln. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Quận Lincoln, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Quận Lincoln hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Quận Lincoln ?

Quận Lincoln trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Quận Lincoln ?

Trong ngày Quận Lincoln cuộc sống 13891 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Quận Lincoln ?

Trong ngày Quận Lincoln cuộc sống 6871 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Quận Lincoln ?

Tính đến hôm nay ở Quận Lincoln trực tiếp 7019 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Quận Lincoln ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Quận Lincoln Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Quận Lincoln ?

Trong ngày Quận Lincoln 829 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 405, những cậu bé - 424. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Quận Lincoln ?

Tính đến hôm nay ở Quận Lincoln 806 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 412 và những cô gái 394. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Quận Lincoln ?

Trong ngày Quận Lincoln có 820 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 418 và những cô gái - 400. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Quận Lincoln ?

Trong ngày Quận Lincoln cuộc sống 878 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 430 , những cậu bé - 447.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Quận Lincoln ?

Trong ngày Quận Lincoln 5 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 1 và phụ nữ 4.

Dân số Quận Lincoln
13,891
Nam giới
6,871
Giống cái
7,019
Độ tuổi trung bình Quận Lincoln
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 2,455
15-29 tuổi 2,714
30-44 tuổi 2,825
45-59 tuổi 2,448
60-74 tuổi 2,302
75-89 tuổi 1,010
90+ tuổi 119
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 1,254
15-29 tuổi 1,378
30-44 tuổi 1,426
45-59 tuổi 1,215
60-74 tuổi 1,102
75-89 tuổi 438
90+ tuổi 40
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,199
15-29 tuổi 1,333
30-44 tuổi 1,396
45-59 tuổi 1,230
60-74 tuổi 1,194
75-89 tuổi 567
90+ tuổi 78

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Quận Lincoln, Hoa Kỳ dân số

1955 7,000
1964 8,000
1976 9,000
1988 10,000

Quận Lincoln, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Quận Lincoln, Hoa Kỳ

Nam giới 6,871 49%
Giống cái 7,019 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Quận Lincoln, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Quận Lincoln, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Quận Lincoln, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Quận Lincoln, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Quận Lincoln, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Quận Lincoln, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Quận Lincoln, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Quận Lincoln, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Quận Lincoln, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Quận Lincoln, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Quận Lincoln, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 6,477 3,232 3,245 30
1951 6,562 3,270 3,292
1952 6,659 3,315 3,344
1953 6,767 3,366 3,400
1954 6,882 3,421 3,461
1955 7,003 3,479 3,523 30
1956 7,126 3,538 3,588
1957 7,250 3,597 3,652
1958 7,374 3,657 3,717
1959 7,496 3,715 3,780
1960 7,616 3,773 3,842 30
1961 7,732 3,829 3,902
1962 7,844 3,884 3,960
1963 7,951 3,935 4,015
1964 8,052 3,983 4,068
1965 8,147 4,028 4,118 29
1966 8,235 4,069 4,166
1967 8,317 4,106 4,211
1968 8,395 4,140 4,254
1969 8,470 4,174 4,296
1970 8,546 4,209 4,337 28
1971 8,622 4,244 4,377
1972 8,699 4,281 4,417
1973 8,777 4,319 4,458
1974 8,856 4,357 4,499
1975 8,936 4,394 4,541 29
1976 9,018 4,432 4,585
1977 9,101 4,470 4,631
1978 9,187 4,509 4,677
1979 9,273 4,548 4,724
1980 9,360 4,589 4,770 30
1981 9,448 4,632 4,816
1982 9,537 4,676 4,861
1983 9,627 4,722 4,905
1984 9,718 4,767 4,951
1985 9,810 4,812 4,997 31
1986 9,902 4,856 5,045
1987 9,995 4,901 5,094
1988 10,090 4,945 5,144
1989 10,186 4,991 5,194
1990 10,284 5,039 5,244 33
1991 10,382 5,089 5,293
1992 10,482 5,140 5,342
1993 10,586 5,194 5,391
1994 10,697 5,252 5,444
1995 10,816 5,314 5,502 34
1996 10,945 5,380 5,564
1997 11,083 5,451 5,631
1998 11,224 5,523 5,700
1999 11,362 5,594 5,768
2000 11,491 5,660 5,831 35
2001 11,609 5,720 5,888
2002 11,718 5,777 5,941
2003 11,821 5,830 5,991
2004 11,925 5,883 6,042
2005 12,033 5,937 6,095 36
2006 12,145 5,994 6,151
2007 12,262 6,052 6,209
2008 12,379 6,111 6,267
2009 12,494 6,169 6,325
2010 12,604 6,225 6,379 37
2011 12,709 6,278 6,431
2012 12,810 6,330 6,479
2013 12,906 6,380 6,526
2014 12,999 6,427 6,571
2015 13,088 6,474 6,614 38
2016 13,176 6,518 6,657
2017 13,260 6,560 6,699
2018 13,342 6,601 6,740
2019 13,422 6,641 6,781
2020 13,501 6,681 6,820 38
2021 13,579 6,719 6,860
2022 13,657 6,757 6,899
2023 13,733 6,794 6,938
2024 13,809 6,831 6,977
2025 13,885 6,869 7,016 39
2026 13,960 6,905 7,054
2027 14,036 6,942 7,093
2028 14,111 6,979 7,131
2029 14,186 7,017 7,169
2030 14,262 7,054 7,207 40
2031 14,337 7,092 7,245
2032 14,412 7,130 7,282
2033 14,487 7,167 7,319
2034 14,560 7,204 7,355
2035 14,631 7,241 7,390 41
2036 14,699 7,276 7,423
2037 14,766 7,310 7,455
2038 14,830 7,343 7,486
2039 14,892 7,376 7,516
2040 14,952 7,407 7,544 42
2041 15,011 7,438 7,572
2042 15,068 7,469 7,598
2043 15,123 7,498 7,624
2044 15,176 7,527 7,649
2045 15,229 7,556 7,673 42
2046 15,280 7,583 7,696
2047 15,330 7,611 7,718
2048 15,379 7,638 7,741
2049 15,428 7,665 7,762
2050 15,476 7,692 7,784 43
2051 15,525 7,719 7,806
2052 15,573 7,745 7,827
2053 15,621 7,772 7,849
2054 15,669 7,798 7,870
2055 15,718 7,825 7,892 43
2056 15,767 7,852 7,914
2057 15,817 7,879 7,937
2058 15,867 7,907 7,960
2059 15,918 7,934 7,983
2060 15,969 7,962 8,007 43
2061 16,021 7,990 8,031
2062 16,073 8,017 8,055
2063 16,125 8,045 8,079
2064 16,177 8,073 8,104
2065 16,229 8,100 8,129 44
2066 16,281 8,128 8,153
2067 16,333 8,155 8,178
2068 16,385 8,182 8,203
2069 16,436 8,208 8,227
2070 16,486 8,234 8,251 44
2071 16,536 8,260 8,275
2072 16,584 8,285 8,299
2073 16,632 8,309 8,322
2074 16,678 8,333 8,344
2075 16,724 8,356 8,367 44
2076 16,768 8,379 8,388
2077 16,811 8,401 8,410
2078 16,854 8,423 8,431
2079 16,895 8,444 8,451
2080 16,936 8,464 8,471 45
2081 16,976 8,484 8,491
2082 17,015 8,504 8,511
2083 17,054 8,523 8,530
2084 17,092 8,542 8,549
2085 17,129 8,561 8,568 45
2086 17,166 8,580 8,586
2087 17,203 8,599 8,604
2088 17,240 8,617 8,623
2089 17,277 8,636 8,641
2090 17,314 8,655 8,659 45
2091 17,351 8,673 8,677
2092 17,389 8,692 8,696
2093 17,426 8,711 8,714
2094 17,464 8,731 8,733
2095 17,502 8,750 8,752 45
2096 17,541 8,769 8,771
2097 17,579 8,789 8,790
2098 17,618 8,809 8,809
2099 17,657 8,828 8,828
2100 17,697 8,848 8,848 45