Arkansas, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Arkansas, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Arkansas, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Arkansas trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Arkansas để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Arkansas.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Arkansas.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Arkansas. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Arkansas, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Arkansas hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Arkansas ?

Arkansas trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Arkansas ?

Trong ngày Arkansas cuộc sống 2710325 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Arkansas ?

Trong ngày Arkansas cuộc sống 1340786 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Arkansas ?

Tính đến hôm nay ở Arkansas trực tiếp 1369537 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Arkansas ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Arkansas Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Arkansas ?

Trong ngày Arkansas 161941 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 79184, những cậu bé - 82756. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Arkansas ?

Tính đến hôm nay ở Arkansas 157477 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 80454 và những cô gái 77022. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Arkansas ?

Trong ngày Arkansas có 160168 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 81842 và những cô gái - 78325. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Arkansas ?

Trong ngày Arkansas cuộc sống 171552 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 84061 , những cậu bé - 87490.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Arkansas ?

Trong ngày Arkansas 1059 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 250 và phụ nữ 809.

Dân số Arkansas
2,710,325
Nam giới
1,340,786
Giống cái
1,369,537
Độ tuổi trung bình Arkansas
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 479,586
15-29 tuổi 530,231
30-44 tuổi 551,681
45-59 tuổi 478,173
60-74 tuổi 449,464
75-89 tuổi 197,613
90+ tuổi 23,553
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 245,052
15-29 tuổi 269,558
30-44 tuổi 278,787
45-59 tuổi 237,605
60-74 tuổi 215,636
75-89 tuổi 86,068
90+ tuổi 8,064
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 234,531
15-29 tuổi 260,671
30-44 tuổi 272,891
45-59 tuổi 240,566
60-74 tuổi 233,823
75-89 tuổi 111,541
90+ tuổi 15,488

7 địa điểm hàng đầu ở Arkansas, Hoa Kỳ

Quận Pulaski 382,748
Quận Benton 221,339
Quận Washington 203,065
Little Rock 197,992
Quận Sebastian 125,744
Quận Faulkner 113,237
Quận Saline 107,118

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở Arkansas, Hoa Kỳ (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở Arkansas, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Arkansas, Hoa Kỳ dân số

1990 2,000,000
2048 3,000,000

Arkansas, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Arkansas, Hoa Kỳ

Nam giới 1,340,786 49%
Giống cái 1,369,537 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Arkansas, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Arkansas, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Arkansas, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Arkansas, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Arkansas, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Arkansas, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Arkansas, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Arkansas, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Arkansas, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Arkansas, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Arkansas, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 1,263,861 630,585 633,275 30
1951 1,280,318 638,007 642,311
1952 1,299,369 646,887 652,482
1953 1,320,412 656,858 663,553
1954 1,342,906 667,600 675,305
1955 1,366,375 678,842 687,533 30
1956 1,390,408 690,358 700,049
1957 1,414,653 701,973 712,679
1958 1,438,823 713,555 725,267
1959 1,462,682 725,008 737,673
1960 1,486,035 736,255 749,779 30
1961 1,508,711 747,217 761,493
1962 1,530,549 757,797 772,751
1963 1,551,389 767,868 783,521
1964 1,571,096 777,299 793,796
1965 1,589,601 786,017 803,583 29
1966 1,606,808 793,945 812,862
1967 1,622,799 801,148 821,651
1968 1,637,926 807,875 830,051
1969 1,652,678 814,476 838,201
1970 1,667,433 821,213 846,220 28
1971 1,682,322 828,189 854,133
1972 1,697,330 835,366 861,963
1973 1,712,522 842,699 869,823
1974 1,727,931 850,087 877,843
1975 1,743,581 857,465 886,115 29
1976 1,759,539 864,829 894,709
1977 1,775,848 872,241 903,607
1978 1,792,463 879,769 912,693
1979 1,809,303 887,507 921,796
1980 1,826,311 895,516 930,795 30
1981 1,843,499 903,848 939,651
1982 1,860,895 912,477 948,418
1983 1,878,471 921,293 957,178
1984 1,896,192 930,137 966,054
1985 1,914,042 938,908 975,134 31
1986 1,932,055 947,579 984,476
1987 1,950,278 956,222 994,055
1988 1,968,737 964,951 1,003,786
1989 1,987,468 973,927 1,013,541
1990 2,006,525 983,280 1,023,245 33
1991 2,025,778 992,977 1,032,800
1992 2,045,286 1,003,007 1,042,279
1993 2,065,513 1,013,537 1,051,976
1994 2,087,074 1,024,777 1,062,296
1995 2,110,333 1,036,836 1,073,496 34
1996 2,135,572 1,049,835 1,085,736
1997 2,162,461 1,063,625 1,098,835
1998 2,190,011 1,077,719 1,112,291
1999 2,216,854 1,091,450 1,125,403
2000 2,242,025 1,104,348 1,137,677 35
2001 2,265,082 1,116,193 1,148,888
2002 2,286,342 1,127,133 1,159,208
2003 2,306,527 1,137,510 1,169,017
2004 2,326,735 1,147,848 1,178,886
2005 2,347,736 1,158,518 1,189,217 36
2006 2,369,745 1,169,614 1,200,131
2007 2,392,423 1,180,977 1,211,446
2008 2,415,325 1,192,428 1,222,896
2009 2,437,780 1,203,694 1,234,086
2010 2,459,300 1,214,569 1,244,730 37
2011 2,479,774 1,225,018 1,254,755
2012 2,499,351 1,235,094 1,264,256
2013 2,518,106 1,244,793 1,273,313
2014 2,536,195 1,254,131 1,282,064
2015 2,553,743 1,263,127 1,290,616 38
2016 2,570,756 1,271,770 1,298,985
2017 2,587,221 1,280,069 1,307,151
2018 2,603,229 1,288,077 1,315,152
2019 2,618,897 1,295,870 1,323,027
2020 2,634,319 1,303,508 1,330,811 38
2021 2,649,539 1,311,016 1,338,523
2022 2,664,582 1,318,406 1,346,176
2023 2,679,496 1,325,711 1,353,785
2024 2,694,326 1,332,963 1,361,362
2025 2,709,105 1,340,190 1,368,914 39
2026 2,723,848 1,347,403 1,376,445
2027 2,738,561 1,354,609 1,383,951
2028 2,753,262 1,361,829 1,391,432
2029 2,767,963 1,369,084 1,398,879
2030 2,782,661 1,376,380 1,406,281 40
2031 2,797,371 1,383,732 1,413,639
2032 2,812,057 1,391,121 1,420,935
2033 2,826,601 1,398,483 1,428,117
2034 2,840,847 1,405,731 1,435,116
2035 2,854,679 1,412,798 1,441,881 41
2036 2,868,057 1,419,663 1,448,393
2037 2,880,995 1,426,337 1,454,658
2038 2,893,509 1,432,828 1,460,681
2039 2,905,635 1,439,156 1,466,478
2040 2,917,402 1,445,340 1,472,062 42
2041 2,928,817 1,451,380 1,477,437
2042 2,939,881 1,457,274 1,482,606
2043 2,950,623 1,463,036 1,487,586
2044 2,961,081 1,468,681 1,492,399
2045 2,971,292 1,474,225 1,497,066 42
2046 2,981,277 1,479,677 1,501,600
2047 2,991,063 1,485,046 1,506,016
2048 3,000,690 1,490,350 1,510,340
2049 3,010,204 1,495,605 1,514,599
2050 3,019,646 1,500,827 1,518,819 43
2051 3,029,040 1,506,025 1,523,014
2052 3,038,407 1,511,207 1,527,199
2053 3,047,786 1,516,391 1,531,395
2054 3,057,216 1,521,593 1,535,622
2055 3,066,727 1,526,826 1,539,900 43
2056 3,076,337 1,532,098 1,544,238
2057 3,086,048 1,537,407 1,548,640
2058 3,095,861 1,542,750 1,553,110
2059 3,105,765 1,548,118 1,557,646
2060 3,115,753 1,553,504 1,562,248 43
2061 3,125,818 1,558,904 1,566,914
2062 3,135,954 1,564,313 1,571,641
2063 3,146,138 1,569,722 1,576,415
2064 3,156,342 1,575,121 1,581,220
2065 3,166,538 1,580,498 1,586,039 44
2066 3,176,714 1,585,848 1,590,866
2067 3,186,853 1,591,160 1,595,692
2068 3,196,917 1,596,417 1,600,499
2069 3,206,866 1,601,596 1,605,269
2070 3,216,664 1,606,679 1,609,984 44
2071 3,226,295 1,611,658 1,614,636
2072 3,235,752 1,616,531 1,619,221
2073 3,245,022 1,621,292 1,623,729
2074 3,254,096 1,625,941 1,628,155
2075 3,262,969 1,630,475 1,632,493 44
2076 3,271,635 1,634,895 1,636,739
2077 3,280,096 1,639,202 1,640,893
2078 3,288,364 1,643,400 1,644,963
2079 3,296,457 1,647,499 1,648,958
2080 3,304,391 1,651,505 1,652,886 45
2081 3,312,177 1,655,424 1,656,753
2082 3,319,824 1,659,262 1,660,561
2083 3,327,349 1,663,035 1,664,314
2084 3,334,773 1,666,757 1,668,016
2085 3,342,115 1,670,444 1,671,671 45
2086 3,349,387 1,674,103 1,675,284
2087 3,356,604 1,677,741 1,678,862
2088 3,363,791 1,681,371 1,682,419
2089 3,370,977 1,685,006 1,685,971
2090 3,378,188 1,688,657 1,689,530 45
2091 3,385,436 1,692,330 1,693,105
2092 3,392,730 1,696,030 1,696,700
2093 3,400,071 1,699,755 1,700,316
2094 3,407,458 1,703,504 1,703,953
2095 3,414,891 1,707,277 1,707,613 45
2096 3,422,371 1,711,072 1,711,299
2097 3,429,903 1,714,888 1,715,014
2098 3,437,491 1,718,724 1,718,766
2099 3,445,144 1,722,581 1,722,562
2100 3,452,871 1,726,457 1,726,413 45