Hoa Kỳ — số liệu thống kê
Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất về Hoa Kỳ.
Khám phá phân tích thống kê toàn diện nhất của Hoa Kỳ cho năm 2024, mở rộng đến dự báo đến năm 2100. Nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu sâu rộng trên các tiêu chí khác nhau, đáp ứng nhu cầu thông tin đa dạng.
- Phân tích dân số: Cung cấp thông tin chi tiết về kích thước dân số, phân bố theo giới tính, các nhóm tuổi, bao gồm dữ liệu cụ thể về trẻ em, thanh thiếu niên và dân số cao tuổi.
- Chỉ số kinh tế: Tìm hiểu về GDP, GDP bình quân đầu người và mã ISO quốc tế của đồng tiền quốc gia. Những thông tin này rất quan trọng để hiểu về tình hình kinh tế và phát triển của Hoa Kỳ.
- Chi tiết địa lý: Thông tin về tổng diện tích đất nước, mật độ dân số, các trung tâm đô thị lớn và phân bố dân số theo khu vực, cung cấp cái nhìn địa lý.
- Xu hướng tương lai: Dự báo dân số đến năm 2100, cung cấp thông tin quý giá cho kế hoạch chiến lược và phân tích dài hạn.
FAQ
Khu vực nào của Hoa Kỳ ?
Dân số của Hoa Kỳ ?
GDP trong Hoa Kỳ ?
Mã tiền tệ quốc gia của Hoa Kỳ ?
Có bao nhiêu người đàn ông trong Hoa Kỳ ?
Có bao nhiêu phụ nữ trong Hoa Kỳ ?
Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Hoa Kỳ ?
Có bao nhiêu em bé ở đó Hoa Kỳ ?
Có bao nhiêu trẻ nhỏ trong Hoa Kỳ ?
Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Hoa Kỳ ?
Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Hoa Kỳ ?
Có bao nhiêu lá gan dài trong Hoa Kỳ ?
Các thành phố lớn nhất ở Hoa Kỳ ?
Các khu vực lớn nhất ở Hoa Kỳ?
7 địa điểm hàng đầu ở Hoa Kỳ
Thành phố New York | 8,175,133 |
Los Angeles | 3,898,747 |
Chicago | 2,696,555 |
Houston | 2,304,580 |
Brooklyn | 2,300,664 |
Queens | 2,272,771 |
Philadelphia | 1,567,442 |
Danh sách các thành phố lớn nhất ở Hoa Kỳ (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các thành phố lớn nhất ở Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!
Top 7 khu vực lớn nhất ở Hoa Kỳ
California | 39,512,223 |
Texas | 22,875,689 |
Tiểu bang New York | 19,274,244 |
Florida | 17,671,452 |
Illinois | 12,772,888 |
Pennsylvania | 12,440,621 |
Ohio | 11,467,123 |
Danh sách các khu vực lớn nhất ở Hoa Kỳ (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các khu vực lớn nhất ở Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!
USD tỷ giá
Các cột mốc chính của Hoa Kỳ dân số
1966 | 200,000,000 |
1990 | 250,000,000 |
2007 | 300,000,000 |
2031 | 350,000,000 |
2067 | 400,000,000 |
Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số
Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Hoa Kỳ
Các nguồn dữ liệu chính về dân số, tỷ lệ mắc coronavirus và các nguồn khác trong Hoa Kỳ:
- Liên hợp quốc (LHQ) Hoa Kỳ statistic;
- Ngân hàng thế giới Hoa Kỳ statistic
- Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Hoa Kỳ statistic;
Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!
Thống kê chi tiết
- Dân số
- Dân số theo độ tuổi
- Nam theo tuổi
- Nữ theo độ tuổi
Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100
Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Hoa Kỳ cư dân.
Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.
Năm | Dân số | Nam giới | Giống cái | Độ tuổi trung bình |
---|---|---|---|---|
1950 | 158,804,397 | 79,233,218 | 79,571,179 | 30 |
1951 | 160,872,264 | 80,165,741 | 80,706,523 | — |
1952 | 163,266,026 | 81,281,509 | 81,984,517 | — |
1953 | 165,909,996 | 82,534,378 | 83,375,618 | — |
1954 | 168,736,390 | 83,884,153 | 84,852,237 | — |
1955 | 171,685,337 | 85,296,618 | 86,388,719 | 30 |
1956 | 174,705,006 | 86,743,656 | 87,961,350 | — |
1957 | 177,751,477 | 88,203,120 | 89,548,357 | — |
1958 | 180,788,387 | 89,658,370 | 91,130,017 | — |
1959 | 183,786,249 | 91,097,416 | 92,688,833 | — |
1960 | 186,720,570 | 92,510,602 | 94,209,968 | 30 |
1961 | 189,569,850 | 93,888,042 | 95,681,808 | — |
1962 | 192,313,747 | 95,217,352 | 97,096,395 | — |
1963 | 194,932,400 | 96,482,777 | 98,449,623 | — |
1964 | 197,408,497 | 97,667,821 | 99,740,676 | — |
1965 | 199,733,679 | 98,763,245 | 100,970,434 | 29 |
1966 | 201,895,760 | 99,759,410 | 102,136,350 | — |
1967 | 203,905,081 | 100,664,422 | 103,240,659 | — |
1968 | 205,805,756 | 101,509,677 | 104,296,079 | — |
1969 | 207,659,274 | 102,339,103 | 105,320,171 | — |
1970 | 209,513,340 | 103,185,603 | 106,327,737 | 28 |
1971 | 211,384,079 | 104,062,103 | 107,321,976 | — |
1972 | 213,269,805 | 104,963,948 | 108,305,857 | — |
1973 | 215,178,797 | 105,885,329 | 109,293,468 | — |
1974 | 217,114,898 | 106,813,662 | 110,301,236 | — |
1975 | 219,081,250 | 107,740,711 | 111,340,539 | 29 |
1976 | 221,086,427 | 108,666,035 | 112,420,392 | — |
1977 | 223,135,659 | 109,597,272 | 113,538,387 | — |
1978 | 225,223,307 | 110,543,202 | 114,680,105 | — |
1979 | 227,339,321 | 111,515,448 | 115,823,873 | — |
1980 | 229,476,360 | 112,521,782 | 116,954,578 | 30 |
1981 | 231,636,065 | 113,568,715 | 118,067,350 | — |
1982 | 233,821,851 | 114,652,952 | 119,168,899 | — |
1983 | 236,030,236 | 115,760,640 | 120,269,596 | — |
1984 | 238,256,849 | 116,871,968 | 121,384,881 | — |
1985 | 240,499,822 | 117,974,009 | 122,525,813 | 31 |
1986 | 242,763,137 | 119,063,541 | 123,699,596 | — |
1987 | 245,052,780 | 120,149,520 | 124,903,260 | — |
1988 | 247,372,258 | 121,246,288 | 126,125,970 | — |
1989 | 249,725,809 | 122,374,171 | 127,351,638 | — |
1990 | 252,120,309 | 123,549,353 | 128,570,956 | 33 |
1991 | 254,539,371 | 124,767,793 | 129,771,578 | — |
1992 | 256,990,608 | 126,028,071 | 130,962,537 | — |
1993 | 259,532,130 | 127,351,157 | 132,180,973 | — |
1994 | 262,241,204 | 128,763,429 | 133,477,775 | — |
1995 | 265,163,741 | 130,278,699 | 134,885,042 | 34 |
1996 | 268,335,008 | 131,912,038 | 136,422,970 | — |
1997 | 271,713,634 | 133,644,783 | 138,068,851 | — |
1998 | 275,175,309 | 135,415,666 | 139,759,643 | — |
1999 | 278,548,148 | 137,140,996 | 141,407,152 | — |
2000 | 281,710,914 | 138,761,588 | 142,949,326 | 35 |
2001 | 284,607,992 | 140,249,955 | 144,358,037 | — |
2002 | 287,279,312 | 141,624,546 | 145,654,766 | — |
2003 | 289,815,567 | 142,928,382 | 146,887,185 | — |
2004 | 292,354,663 | 144,227,349 | 148,127,314 | — |
2005 | 294,993,509 | 145,568,081 | 149,425,428 | 36 |
2006 | 297,758,977 | 146,962,229 | 150,796,748 | — |
2007 | 300,608,425 | 148,389,984 | 152,218,441 | — |
2008 | 303,486,022 | 149,828,894 | 153,657,128 | — |
2009 | 306,307,565 | 151,244,420 | 155,063,145 | — |
2010 | 309,011,469 | 152,610,910 | 156,400,559 | 37 |
2011 | 311,584,051 | 153,923,757 | 157,660,294 | — |
2012 | 314,043,885 | 155,189,795 | 158,854,090 | — |
2013 | 316,400,539 | 156,408,505 | 159,992,034 | — |
2014 | 318,673,422 | 157,581,861 | 161,091,561 | — |
2015 | 320,878,312 | 158,712,121 | 162,166,191 | 38 |
2016 | 323,015,992 | 159,798,231 | 163,217,761 | — |
2017 | 325,084,758 | 160,840,943 | 164,243,815 | — |
2018 | 327,096,263 | 161,847,183 | 165,249,080 | — |
2019 | 329,064,917 | 162,826,299 | 166,238,618 | — |
2020 | 331,002,647 | 163,786,016 | 167,216,631 | 38 |
2021 | 332,915,074 | 164,729,431 | 168,185,643 | — |
2022 | 334,805,268 | 165,658,009 | 169,147,259 | — |
2023 | 336,679,231 | 166,575,859 | 170,103,372 | — |
2024 | 338,542,562 | 167,487,134 | 171,055,428 | — |
2025 | 340,399,604 | 168,395,211 | 172,004,393 | 39 |
2026 | 342,251,975 | 169,301,417 | 172,950,558 | — |
2027 | 344,100,699 | 170,206,899 | 173,893,800 | — |
2028 | 345,947,847 | 171,114,152 | 174,833,695 | — |
2029 | 347,795,041 | 172,025,652 | 175,769,389 | — |
2030 | 349,641,876 | 172,942,431 | 176,699,445 | 40 |
2031 | 351,490,178 | 173,866,197 | 177,623,981 | — |
2032 | 353,335,452 | 174,794,664 | 178,540,788 | — |
2033 | 355,162,920 | 175,719,726 | 179,443,194 | — |
2034 | 356,952,972 | 176,630,367 | 180,322,605 | — |
2035 | 358,690,997 | 177,518,371 | 181,172,626 | 41 |
2036 | 360,371,860 | 178,380,987 | 181,990,873 | — |
2037 | 361,997,620 | 179,219,545 | 182,778,075 | — |
2038 | 363,569,997 | 180,035,110 | 183,534,887 | — |
2039 | 365,093,536 | 180,830,299 | 184,263,237 | — |
2040 | 366,572,150 | 181,607,268 | 184,964,882 | 42 |
2041 | 368,006,425 | 182,366,186 | 185,640,239 | — |
2042 | 369,396,555 | 183,106,822 | 186,289,733 | — |
2043 | 370,746,305 | 183,830,780 | 186,915,525 | — |
2044 | 372,060,394 | 184,540,090 | 187,520,304 | — |
2045 | 373,343,357 | 185,236,650 | 188,106,707 | 42 |
2046 | 374,598,068 | 185,921,665 | 188,676,403 | — |
2047 | 375,827,634 | 186,596,355 | 189,231,279 | — |
2048 | 377,037,244 | 187,262,735 | 189,774,509 | — |
2049 | 378,232,679 | 187,923,029 | 190,309,650 | — |
2050 | 379,419,097 | 188,579,208 | 190,839,889 | 43 |
2051 | 380,599,429 | 189,232,345 | 191,367,084 | — |
2052 | 381,776,450 | 189,883,539 | 191,892,911 | — |
2053 | 382,954,890 | 190,534,844 | 192,420,046 | — |
2054 | 384,139,743 | 191,188,474 | 192,951,269 | — |
2055 | 385,334,853 | 191,846,063 | 193,488,790 | 43 |
2056 | 386,542,304 | 192,508,446 | 194,033,858 | — |
2057 | 387,762,558 | 193,175,556 | 194,587,002 | — |
2058 | 388,995,483 | 193,846,889 | 195,148,594 | — |
2059 | 390,240,012 | 194,521,411 | 195,718,601 | — |
2060 | 391,494,892 | 195,198,145 | 196,296,747 | 43 |
2061 | 392,759,641 | 195,876,590 | 196,883,051 | — |
2062 | 394,033,201 | 196,556,230 | 197,476,971 | — |
2063 | 395,312,810 | 197,235,919 | 198,076,891 | — |
2064 | 396,594,908 | 197,914,288 | 198,680,620 | — |
2065 | 397,876,094 | 198,589,917 | 199,286,177 | 44 |
2066 | 399,154,724 | 199,262,089 | 199,892,635 | — |
2067 | 400,428,623 | 199,929,623 | 200,499,000 | — |
2068 | 401,693,252 | 200,590,160 | 201,103,092 | — |
2069 | 402,943,270 | 201,240,872 | 201,702,398 | — |
2070 | 404,174,404 | 201,879,543 | 202,294,861 | 44 |
2071 | 405,384,572 | 202,505,163 | 202,879,409 | — |
2072 | 406,572,839 | 203,117,401 | 203,455,438 | — |
2073 | 407,737,656 | 203,715,712 | 204,021,944 | — |
2074 | 408,877,807 | 204,299,793 | 204,578,014 | — |
2075 | 409,992,638 | 204,869,565 | 205,123,073 | 44 |
2076 | 411,081,501 | 205,424,918 | 205,656,583 | — |
2077 | 412,144,643 | 205,966,046 | 206,178,597 | — |
2078 | 413,183,541 | 206,493,603 | 206,689,938 | — |
2079 | 414,200,421 | 207,008,556 | 207,191,865 | — |
2080 | 415,197,398 | 207,511,929 | 207,685,469 | 45 |
2081 | 416,175,703 | 208,004,333 | 208,171,370 | — |
2082 | 417,136,527 | 208,486,670 | 208,649,857 | — |
2083 | 418,082,082 | 208,960,672 | 209,121,410 | — |
2084 | 419,014,900 | 209,428,386 | 209,586,514 | — |
2085 | 419,937,438 | 209,891,654 | 210,045,784 | 45 |
2086 | 420,851,140 | 210,351,406 | 210,499,734 | — |
2087 | 421,757,890 | 210,808,532 | 210,949,358 | — |
2088 | 422,660,912 | 211,264,603 | 211,396,309 | — |
2089 | 423,563,934 | 211,721,343 | 211,842,591 | — |
2090 | 424,469,922 | 212,180,090 | 212,289,832 | 45 |
2091 | 425,380,717 | 212,641,671 | 212,739,046 | — |
2092 | 426,297,192 | 213,106,466 | 213,190,726 | — |
2093 | 427,219,554 | 213,574,507 | 213,645,047 | — |
2094 | 428,147,711 | 214,045,658 | 214,102,053 | — |
2095 | 429,081,664 | 214,519,734 | 214,561,930 | 45 |
2096 | 430,021,580 | 214,996,568 | 215,025,012 | — |
2097 | 430,967,912 | 215,476,046 | 215,491,866 | — |
2098 | 431,921,382 | 215,958,082 | 215,963,300 | — |
2099 | 432,882,963 | 216,442,632 | 216,440,331 | — |
2100 | 433,853,891 | 216,929,693 | 216,924,198 | 45 |