Busia, U-gan-đa — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Busia, U-gan-đa

Khám phá bản chất của Busia, một thành phố năng động tại trung tâm U-gan-đa. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Busia trong U-gan-đa vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Busia để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Busia.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Busia.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Busia. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Busia, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Busia hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Busia ?

Busia trong U-gan-đa

Dân số nào ở Busia ?

Trong ngày Busia cuộc sống 52992 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Busia ?

Trong ngày Busia cuộc sống 26179 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Busia ?

Tính đến hôm nay ở Busia trực tiếp 26812 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Busia ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Busia Là 18 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Busia ?

Trong ngày Busia 8219 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 4066, những cậu bé - 4152. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Busia ?

Tính đến hôm nay ở Busia 7706 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 3887 và những cô gái 3818. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Busia ?

Trong ngày Busia có 7031 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 3542 và những cô gái - 3487. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Busia ?

Trong ngày Busia cuộc sống 6170 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 3065 , những cậu bé - 3104.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Busia ?

Trong ngày Busia 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Busia
52,992
Nam giới
26,179
Giống cái
26,812
Độ tuổi trung bình Busia
18
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 22,956
15-29 tuổi 15,676
30-44 tuổi 8,486
45-59 tuổi 4,018
60-74 tuổi 1,546
75-89 tuổi 292
90+ tuổi 4
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 11,581
15-29 tuổi 7,813
30-44 tuổi 4,069
45-59 tuổi 1,918
60-74 tuổi 680
75-89 tuổi 104
90+ tuổi 1
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 11,371
15-29 tuổi 7,860
30-44 tuổi 4,416
45-59 tuổi 2,097
60-74 tuổi 863
75-89 tuổi 188
90+ tuổi 3

UGX tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Busia, U-gan-đa dân số

1956 6,000
1961 7,000
1965 8,000
1969 9,000
1972 10,000
1994 20,000
2008 30,000
2016 40,000
2023 50,000
2030 60,000
2037 70,000
2044 80,000
2050 90,000
2057 100,000

Busia, U-gan-đa dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của U-gan-đa dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Busia, U-gan-đa

Nam giới 26,179 49%
Giống cái 26,812 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Busia, U-gan-đa. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Busia, U-gan-đa?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Busia, U-gan-đa

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Busia, U-gan-đa:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Busia, U-gan-đa statistic;
  • Ngân hàng thế giới Busia, U-gan-đa statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Busia, U-gan-đa statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Busia, U-gan-đa chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Busia, U-gan-đa dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Busia, U-gan-đa dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Busia, U-gan-đa cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 5,215 2,601 2,614 18
1951 5,366 2,675 2,691
1952 5,513 2,747 2,766
1953 5,658 2,818 2,839
1954 5,804 2,890 2,914
1955 5,954 2,964 2,990 18
1956 6,110 3,041 3,069
1957 6,274 3,122 3,152
1958 6,450 3,209 3,241
1959 6,639 3,302 3,336
1960 6,842 3,403 3,439 17
1961 7,061 3,512 3,549
1962 7,296 3,628 3,667
1963 7,544 3,751 3,792
1964 7,805 3,881 3,923
1965 8,075 4,015 4,059 17
1966 8,355 4,155 4,200
1967 8,645 4,299 4,346
1968 8,939 4,446 4,493
1969 9,229 4,590 4,639
1970 9,510 4,730 4,779 17
1971 9,779 4,865 4,914
1972 10,040 4,995 5,045
1973 10,300 5,125 5,175
1974 10,569 5,259 5,309
1975 10,857 5,403 5,453 16
1976 11,166 5,557 5,608
1977 11,495 5,722 5,773
1978 11,843 5,895 5,947
1979 12,205 6,076 6,129
1980 12,581 6,264 6,316 16
1981 12,968 6,457 6,510
1982 13,369 6,658 6,710
1983 13,790 6,868 6,921
1984 14,240 7,092 7,147
1985 14,721 7,331 7,390 16
1986 15,238 7,586 7,652
1987 15,787 7,856 7,930
1988 16,360 8,137 8,223
1989 16,950 8,424 8,525
1990 17,548 8,714 8,833 16
1991 18,153 9,007 9,146
1992 18,768 9,302 9,466
1993 19,390 9,599 9,790
1994 20,014 9,898 10,116
1995 20,641 10,197 10,443 15
1996 21,267 10,496 10,770
1997 21,897 10,797 11,099
1998 22,539 11,105 11,434
1999 23,208 11,428 11,780
2000 23,914 11,772 12,141 15
2001 24,661 12,141 12,519
2002 25,448 12,533 12,915
2003 26,270 12,942 13,327
2004 27,120 13,363 13,756
2005 27,993 13,791 14,202 15
2006 28,890 14,224 14,665
2007 29,815 14,667 15,148
2008 30,771 15,122 15,648
2009 31,761 15,596 16,165
2010 32,790 16,092 16,697 15
2011 33,850 16,608 17,241
2012 34,944 17,145 17,799
2013 36,092 17,712 18,380
2014 37,323 18,323 19,000
2015 38,652 18,985 19,666 16
2016 40,091 19,704 20,386
2017 41,626 20,474 21,151
2018 43,205 21,267 21,938
2019 44,763 22,050 22,713
2020 46,251 22,798 23,453 17
2021 47,649 23,500 24,149
2022 48,973 24,164 24,808
2023 50,255 24,807 25,447
2024 51,545 25,454 26,090
2025 52,877 26,122 26,755 18
2026 54,262 26,816 27,446
2027 55,687 27,529 28,157
2028 57,143 28,258 28,884
2029 58,618 28,996 29,621
2030 60,101 29,738 30,363 19
2031 61,590 30,482 31,108
2032 63,090 31,231 31,858
2033 64,598 31,984 32,614
2034 66,114 32,740 33,373
2035 67,635 33,499 34,136 20
2036 69,161 34,259 34,901
2037 70,689 35,020 35,668
2038 72,220 35,782 36,437
2039 73,752 36,545 37,207
2040 75,285 37,307 37,978 22
2041 76,818 38,068 38,749
2042 78,350 38,828 39,521
2043 79,879 39,587 40,292
2044 81,406 40,343 41,062
2045 82,928 41,097 41,830 23
2046 84,445 41,848 42,596
2047 85,956 42,595 43,360
2048 87,460 43,338 44,121
2049 88,957 44,077 44,879
2050 90,445 44,811 45,633 25
2051 91,923 45,540 46,383
2052 93,391 46,262 47,129
2053 94,848 46,979 47,869
2054 96,294 47,689 48,604
2055 97,727 48,392 49,334 26
2056 99,147 49,089 50,058
2057 100,553 49,778 50,775
2058 101,944 50,459 51,485
2059 103,319 51,130 52,188
2060 104,675 51,793 52,882 28
2061 106,012 52,445 53,567
2062 107,330 53,087 54,243
2063 108,627 53,718 54,909
2064 109,904 54,338 55,566
2065 111,159 54,947 56,212 29
2066 112,392 55,544 56,848
2067 113,602 56,129 57,472
2068 114,789 56,702 58,086
2069 115,952 57,263 58,689
2070 117,092 57,812 59,279 31
2071 118,207 58,348 59,859
2072 119,298 58,871 60,426
2073 120,363 59,382 60,980
2074 121,401 59,878 61,522
2075 122,413 60,361 62,051 32
2076 123,397 60,830 62,566
2077 124,353 61,284 63,068
2078 125,280 61,724 63,556
2079 126,178 62,149 64,029
2080 127,047 62,559 64,487 34
2081 127,886 62,954 64,931
2082 128,694 63,334 65,360
2083 129,473 63,699 65,774
2084 130,222 64,049 66,172
2085 130,941 64,385 66,556 35
2086 131,631 64,706 66,924
2087 132,291 65,014 67,277
2088 132,922 65,307 67,615
2089 133,524 65,586 67,938
2090 134,097 65,851 68,245 36
2091 134,640 66,102 68,538
2092 135,156 66,340 68,815
2093 135,643 66,565 69,077
2094 136,103 66,777 69,325
2095 136,536 66,977 69,558 38
2096 136,942 67,165 69,776
2097 137,322 67,341 69,980
2098 137,676 67,505 70,170
2099 138,006 67,659 70,346
2100 138,311 67,802 70,509 39