Dmytrivka, U-crai-na (Ukraine) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Dmytrivka, U-crai-na (Ukraine)

Khám phá bản chất của Dmytrivka, một thành phố năng động tại trung tâm U-crai-na (Ukraine). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Dmytrivka trong U-crai-na (Ukraine) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Dmytrivka để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Dmytrivka.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Dmytrivka.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Dmytrivka. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Dmytrivka, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Dmytrivka hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Dmytrivka ?

Dmytrivka trong U-crai-na (Ukraine)

Dân số nào ở Dmytrivka ?

Trong ngày Dmytrivka cuộc sống 3858 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Dmytrivka ?

Trong ngày Dmytrivka cuộc sống 1788 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Dmytrivka ?

Tính đến hôm nay ở Dmytrivka trực tiếp 2068 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Dmytrivka ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Dmytrivka Là 43 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Dmytrivka ?

Trong ngày Dmytrivka 167 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 80, những cậu bé - 85. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Dmytrivka ?

Tính đến hôm nay ở Dmytrivka 191 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 98 và những cô gái 92. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Dmytrivka ?

Trong ngày Dmytrivka có 224 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 115 và những cô gái - 108. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Dmytrivka ?

Trong ngày Dmytrivka cuộc sống 219 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 106 , những cậu bé - 112.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Dmytrivka ?

Trong ngày Dmytrivka 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Dmytrivka
3,858
Nam giới
1,788
Giống cái
2,068
Độ tuổi trung bình Dmytrivka
43
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 582
15-29 tuổi 593
30-44 tuổi 890
45-59 tuổi 808
60-74 tuổi 701
75-89 tuổi 252
90+ tuổi 15
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 298
15-29 tuổi 302
30-44 tuổi 448
45-59 tuổi 378
60-74 tuổi 275
75-89 tuổi 69
90+ tuổi 2
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 280
15-29 tuổi 287
30-44 tuổi 440
45-59 tuổi 428
60-74 tuổi 423
75-89 tuổi 179
90+ tuổi 12

UAH tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Dmytrivka, U-crai-na (Ukraine) dân số

1963 4,000

Dmytrivka, U-crai-na (Ukraine) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của U-crai-na (Ukraine) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Dmytrivka, U-crai-na (Ukraine)

Nam giới 1,788 46%
Giống cái 2,068 54%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Dmytrivka, U-crai-na (Ukraine). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Dmytrivka, U-crai-na (Ukraine)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Dmytrivka, U-crai-na (Ukraine)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Dmytrivka, U-crai-na (Ukraine):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Dmytrivka, U-crai-na (Ukraine) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Dmytrivka, U-crai-na (Ukraine) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Dmytrivka, U-crai-na (Ukraine) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Dmytrivka, U-crai-na (Ukraine) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Dmytrivka, U-crai-na (Ukraine) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Dmytrivka, U-crai-na (Ukraine) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Dmytrivka, U-crai-na (Ukraine) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 3,401 1,460 1,941 28
1951 3,449 1,486 1,963
1952 3,498 1,513 1,985
1953 3,549 1,541 2,008
1954 3,600 1,569 2,030
1955 3,650 1,597 2,052 28
1956 3,699 1,626 2,072
1957 3,747 1,654 2,093
1958 3,795 1,681 2,113
1959 3,842 1,709 2,133
1960 3,891 1,735 2,155 29
1961 3,940 1,762 2,178
1962 3,990 1,788 2,201
1963 4,039 1,813 2,225
1964 4,085 1,837 2,248
1965 4,128 1,860 2,268 30
1966 4,166 1,881 2,285
1967 4,201 1,900 2,300
1968 4,233 1,918 2,314
1969 4,263 1,935 2,328
1970 4,294 1,952 2,341 32
1971 4,326 1,969 2,356
1972 4,358 1,986 2,371
1973 4,389 2,002 2,386
1974 4,419 2,018 2,401
1975 4,446 2,032 2,414 33
1976 4,472 2,046 2,426
1977 4,495 2,058 2,436
1978 4,516 2,070 2,446
1979 4,537 2,081 2,455
1980 4,557 2,093 2,464 34
1981 4,576 2,103 2,472
1982 4,594 2,114 2,480
1983 4,612 2,124 2,487
1984 4,628 2,134 2,494
1985 4,644 2,144 2,499 34
1986 4,658 2,154 2,504
1987 4,671 2,163 2,508
1988 4,682 2,171 2,510
1989 4,690 2,178 2,511
1990 4,693 2,182 2,511 35
1991 4,693 2,184 2,508
1992 4,689 2,184 2,505
1993 4,680 2,181 2,499
1994 4,665 2,174 2,490
1995 4,642 2,164 2,478 36
1996 4,613 2,150 2,462
1997 4,577 2,133 2,443
1998 4,537 2,114 2,423
1999 4,495 2,093 2,401
2000 4,454 2,073 2,380 38
2001 4,414 2,053 2,360
2002 4,376 2,034 2,341
2003 4,339 2,016 2,323
2004 4,306 1,999 2,307
2005 4,276 1,983 2,293 39
2006 4,251 1,969 2,281
2007 4,229 1,957 2,271
2008 4,210 1,946 2,264
2009 4,192 1,936 2,256
2010 4,176 1,927 2,248 40
2011 4,160 1,920 2,240
2012 4,145 1,914 2,231
2013 4,130 1,908 2,222
2014 4,114 1,902 2,212
2015 4,097 1,895 2,201 40
2016 4,078 1,887 2,190
2017 4,057 1,878 2,178
2018 4,035 1,869 2,166
2019 4,012 1,858 2,153
2020 3,988 1,848 2,140 41
2021 3,964 1,837 2,127
2022 3,939 1,826 2,113
2023 3,913 1,814 2,099
2024 3,887 1,802 2,085
2025 3,861 1,790 2,070 43
2026 3,835 1,778 2,056
2027 3,808 1,766 2,041
2028 3,782 1,754 2,027
2029 3,755 1,742 2,012
2030 3,728 1,730 1,998 44
2031 3,702 1,718 1,983
2032 3,675 1,706 1,969
2033 3,648 1,694 1,954
2034 3,622 1,682 1,939
2035 3,595 1,670 1,925 46
2036 3,569 1,658 1,910
2037 3,543 1,647 1,896
2038 3,517 1,635 1,881
2039 3,491 1,624 1,867
2040 3,466 1,613 1,852 47
2041 3,440 1,602 1,838
2042 3,415 1,591 1,823
2043 3,389 1,580 1,809
2044 3,364 1,569 1,794
2045 3,338 1,558 1,780 47
2046 3,313 1,547 1,766
2047 3,288 1,536 1,751
2048 3,262 1,525 1,737
2049 3,237 1,515 1,722
2050 3,212 1,504 1,708 47
2051 3,186 1,493 1,693
2052 3,161 1,482 1,679
2053 3,136 1,471 1,664
2054 3,110 1,460 1,650
2055 3,085 1,449 1,635 47
2056 3,059 1,438 1,621
2057 3,034 1,427 1,606
2058 3,008 1,416 1,592
2059 2,982 1,405 1,577
2060 2,957 1,394 1,563 47
2061 2,931 1,383 1,548
2062 2,906 1,372 1,534
2063 2,881 1,361 1,519
2064 2,856 1,350 1,505
2065 2,831 1,340 1,491 48
2066 2,806 1,329 1,476
2067 2,782 1,319 1,462
2068 2,758 1,309 1,448
2069 2,734 1,299 1,434
2070 2,711 1,290 1,421 48
2071 2,688 1,281 1,407
2072 2,666 1,271 1,394
2073 2,644 1,263 1,381
2074 2,623 1,254 1,368
2075 2,602 1,246 1,356 47
2076 2,582 1,238 1,344
2077 2,563 1,230 1,332
2078 2,544 1,223 1,321
2079 2,526 1,215 1,310
2080 2,508 1,208 1,299 47
2081 2,491 1,202 1,289
2082 2,474 1,195 1,279
2083 2,458 1,189 1,269
2084 2,443 1,182 1,260
2085 2,428 1,176 1,251 47
2086 2,413 1,170 1,242
2087 2,399 1,164 1,234
2088 2,385 1,158 1,226
2089 2,371 1,153 1,218
2090 2,357 1,147 1,210 47
2091 2,344 1,141 1,202
2092 2,331 1,135 1,195
2093 2,317 1,130 1,187
2094 2,304 1,124 1,180
2095 2,291 1,118 1,173 47
2096 2,278 1,112 1,165
2097 2,265 1,107 1,158
2098 2,252 1,101 1,151
2099 2,239 1,095 1,144
2100 2,226 1,090 1,136 48