Krutenky, U-crai-na (Ukraine) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Krutenky, U-crai-na (Ukraine)

Khám phá bản chất của Krutenky, một thành phố năng động tại trung tâm U-crai-na (Ukraine). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Krutenky trong U-crai-na (Ukraine) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Krutenky để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Krutenky.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Krutenky.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Krutenky. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Krutenky, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Krutenky hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Krutenky ?

Krutenky trong U-crai-na (Ukraine)

Dân số nào ở Krutenky ?

Trong ngày Krutenky cuộc sống 1014 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Krutenky ?

Trong ngày Krutenky cuộc sống 469 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Krutenky ?

Tính đến hôm nay ở Krutenky trực tiếp 543 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Krutenky ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Krutenky Là 43 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Krutenky ?

Trong ngày Krutenky 43 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 20, những cậu bé - 21. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Krutenky ?

Tính đến hôm nay ở Krutenky 49 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 25 và những cô gái 23. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Krutenky ?

Trong ngày Krutenky có 58 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 29 và những cô gái - 27. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Krutenky ?

Trong ngày Krutenky cuộc sống 57 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 27 , những cậu bé - 29.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Krutenky ?

Trong ngày Krutenky 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Krutenky
1,014
Nam giới
469
Giống cái
543
Độ tuổi trung bình Krutenky
43
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 150
15-29 tuổi 154
30-44 tuổi 231
45-59 tuổi 212
60-74 tuổi 182
75-89 tuổi 64
90+ tuổi 3
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 75
15-29 tuổi 78
30-44 tuổi 114
45-59 tuổi 98
60-74 tuổi 70
75-89 tuổi 17
90+ tuổi 0
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 70
15-29 tuổi 73
30-44 tuổi 112
45-59 tuổi 112
60-74 tuổi 109
75-89 tuổi 46
90+ tuổi 2

UAH tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Krutenky, U-crai-na (Ukraine) dân số

1951 900
1955 950
1959 1,000
1963 1,050
1967 1,100
1973 1,150
1981 1,200

Krutenky, U-crai-na (Ukraine) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của U-crai-na (Ukraine) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Krutenky, U-crai-na (Ukraine)

Nam giới 469 46%
Giống cái 543 54%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Krutenky, U-crai-na (Ukraine). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Krutenky, U-crai-na (Ukraine)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Krutenky, U-crai-na (Ukraine)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Krutenky, U-crai-na (Ukraine):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Krutenky, U-crai-na (Ukraine) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Krutenky, U-crai-na (Ukraine) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Krutenky, U-crai-na (Ukraine) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Krutenky, U-crai-na (Ukraine) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Krutenky, U-crai-na (Ukraine) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Krutenky, U-crai-na (Ukraine) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Krutenky, U-crai-na (Ukraine) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 894 383 510 28
1951 906 390 516
1952 919 397 522
1953 933 405 527
1954 946 412 533
1955 959 420 539 28
1956 972 427 544
1957 985 434 550
1958 997 442 555
1959 1,010 449 560
1960 1,023 456 566 29
1961 1,036 463 572
1962 1,049 470 578
1963 1,061 476 585
1964 1,074 483 591
1965 1,085 489 596 30
1966 1,095 494 600
1967 1,104 499 604
1968 1,112 504 608
1969 1,120 508 612
1970 1,129 513 615 32
1971 1,137 517 619
1972 1,145 522 623
1973 1,154 526 627
1974 1,161 530 631
1975 1,169 534 634 33
1976 1,175 537 637
1977 1,181 541 640
1978 1,187 544 643
1979 1,192 547 645
1980 1,198 550 647 34
1981 1,203 553 650
1982 1,207 555 652
1983 1,212 558 654
1984 1,216 561 655
1985 1,220 563 657 34
1986 1,224 566 658
1987 1,228 568 659
1988 1,231 570 660
1989 1,233 572 660
1990 1,234 573 660 35
1991 1,233 574 659
1992 1,232 574 658
1993 1,230 573 657
1994 1,226 571 654
1995 1,220 569 651 36
1996 1,212 565 647
1997 1,203 560 642
1998 1,192 555 637
1999 1,181 550 631
2000 1,171 545 625 38
2001 1,160 539 620
2002 1,150 534 615
2003 1,140 530 610
2004 1,132 525 606
2005 1,124 521 602 39
2006 1,117 517 599
2007 1,111 514 597
2008 1,106 511 595
2009 1,102 509 593
2010 1,098 506 591 40
2011 1,093 504 589
2012 1,089 503 586
2013 1,085 501 584
2014 1,081 500 581
2015 1,077 498 578 40
2016 1,072 496 575
2017 1,066 493 572
2018 1,060 491 569
2019 1,054 488 566
2020 1,048 485 562 41
2021 1,042 483 559
2022 1,035 480 555
2023 1,028 477 551
2024 1,022 473 548
2025 1,015 470 544 43
2026 1,008 467 540
2027 1,001 464 536
2028 994 461 533
2029 987 458 529
2030 980 454 525 44
2031 973 451 521
2032 966 448 517
2033 959 445 513
2034 952 442 509
2035 945 439 506 46
2036 938 436 502
2037 931 433 498
2038 924 430 494
2039 918 427 490
2040 911 424 487 47
2041 904 421 483
2042 897 418 479
2043 891 415 475
2044 884 412 471
2045 877 409 468 47
2046 871 406 464
2047 864 403 460
2048 857 401 456
2049 851 398 452
2050 844 395 449 47
2051 837 392 445
2052 831 389 441
2053 824 386 437
2054 817 383 433
2055 811 381 430 47
2056 804 378 426
2057 797 375 422
2058 790 372 418
2059 784 369 414
2060 777 366 410 47
2061 770 363 407
2062 764 360 403
2063 757 357 399
2064 750 355 395
2065 744 352 392 48
2066 737 349 388
2067 731 346 384
2068 725 344 380
2069 718 341 377
2070 712 339 373 48
2071 706 336 370
2072 701 334 366
2073 695 332 363
2074 689 329 359
2075 684 327 356 47
2076 679 325 353
2077 673 323 350
2078 668 321 347
2079 664 319 344
2080 659 317 341 47
2081 654 316 338
2082 650 314 336
2083 646 312 333
2084 642 310 331
2085 638 309 329 47
2086 634 307 326
2087 630 306 324
2088 627 304 322
2089 623 303 320
2090 619 301 318 47
2091 616 300 316
2092 612 298 314
2093 609 297 312
2094 605 295 310
2095 602 294 308 47
2096 599 292 306
2097 595 291 304
2098 592 289 302
2099 588 288 300
2100 585 286 298 48