Bungu, Tan-da-ni-a (Tanzania) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Bungu, Tan-da-ni-a (Tanzania)

Khám phá bản chất của Bungu, một thành phố năng động tại trung tâm Tan-da-ni-a (Tanzania). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Bungu trong Tan-da-ni-a (Tanzania) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Bungu để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Bungu.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Bungu.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Bungu. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Bungu, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Bungu hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Bungu ?

Bungu trong Tan-da-ni-a (Tanzania)

Dân số nào ở Bungu ?

Trong ngày Bungu cuộc sống 34196 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Bungu ?

Trong ngày Bungu cuộc sống 17101 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Bungu ?

Tính đến hôm nay ở Bungu trực tiếp 17094 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Bungu ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Bungu Là 19 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Bungu ?

Trong ngày Bungu 5367 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 2653, những cậu bé - 2712. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Bungu ?

Tính đến hôm nay ở Bungu 4761 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 2405 và những cô gái 2355. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Bungu ?

Trong ngày Bungu có 4239 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 2142 và những cô gái - 2096. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Bungu ?

Trong ngày Bungu cuộc sống 3762 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 1861 , những cậu bé - 1899.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Bungu ?

Trong ngày Bungu 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Bungu
34,196
Nam giới
17,101
Giống cái
17,094
Độ tuổi trung bình Bungu
19
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 14,367
15-29 tuổi 9,490
30-44 tuổi 5,708
45-59 tuổi 3,088
60-74 tuổi 1,264
75-89 tuổi 264
90+ tuổi 3
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 7,259
15-29 tuổi 4,773
30-44 tuổi 2,844
45-59 tuổi 1,523
60-74 tuổi 583
75-89 tuổi 102
90+ tuổi 1
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 7,104
15-29 tuổi 4,713
30-44 tuổi 2,863
45-59 tuổi 1,561
60-74 tuổi 678
75-89 tuổi 161
90+ tuổi 2

TZS tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Bungu, Tan-da-ni-a (Tanzania) dân số

1953 4,000
1961 5,000
1967 6,000
1972 7,000
1976 8,000
1980 9,000
1983 10,000
2007 20,000
2021 30,000
2031 40,000
2040 50,000
2048 60,000
2055 70,000
2061 80,000
2068 90,000
2074 100,000

Bungu, Tan-da-ni-a (Tanzania) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Tan-da-ni-a (Tanzania) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Bungu, Tan-da-ni-a (Tanzania)

Nam giới 17,101 50%
Giống cái 17,094 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Bungu, Tan-da-ni-a (Tanzania). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Bungu, Tan-da-ni-a (Tanzania)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Bungu, Tan-da-ni-a (Tanzania)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Bungu, Tan-da-ni-a (Tanzania):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Bungu, Tan-da-ni-a (Tanzania) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Bungu, Tan-da-ni-a (Tanzania) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Bungu, Tan-da-ni-a (Tanzania) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Bungu, Tan-da-ni-a (Tanzania) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Bungu, Tan-da-ni-a (Tanzania) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Bungu, Tan-da-ni-a (Tanzania) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Bungu, Tan-da-ni-a (Tanzania) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 3,786 1,846 1,939 17
1951 3,882 1,895 1,986
1952 3,984 1,947 2,037
1953 4,091 2,001 2,090
1954 4,203 2,057 2,145
1955 4,320 2,116 2,203 17
1956 4,441 2,177 2,264
1957 4,567 2,241 2,326
1958 4,698 2,307 2,391
1959 4,834 2,375 2,458
1960 4,974 2,446 2,528 17
1961 5,120 2,519 2,601
1962 5,271 2,594 2,677
1963 5,428 2,673 2,755
1964 5,590 2,754 2,836
1965 5,758 2,838 2,919 17
1966 5,931 2,925 3,006
1967 6,111 3,015 3,095
1968 6,298 3,109 3,188
1969 6,493 3,208 3,285
1970 6,698 3,311 3,387 17
1971 6,914 3,420 3,494
1972 7,140 3,533 3,607
1973 7,375 3,651 3,723
1974 7,616 3,772 3,843
1975 7,861 3,896 3,965 17
1976 8,111 4,021 4,090
1977 8,366 4,149 4,216
1978 8,627 4,281 4,346
1979 8,896 4,416 4,480
1980 9,174 4,556 4,618 17
1981 9,463 4,701 4,761
1982 9,761 4,851 4,909
1983 10,068 5,006 5,062
1984 10,384 5,164 5,220
1985 10,706 5,325 5,381 17
1986 11,034 5,489 5,544
1987 11,368 5,656 5,712
1988 11,715 5,829 5,885
1989 12,081 6,011 6,070
1990 12,473 6,206 6,266 17
1991 12,895 6,416 6,478
1992 13,343 6,639 6,703
1993 13,801 6,867 6,934
1994 14,250 7,090 7,159
1995 14,673 7,300 7,372 17
1996 15,067 7,496 7,571
1997 15,437 7,679 7,758
1998 15,799 7,858 7,940
1999 16,175 8,044 8,130
2000 16,579 8,245 8,333 17
2001 17,018 8,464 8,553
2002 17,487 8,698 8,789
2003 17,984 8,946 9,037
2004 18,499 9,205 9,294
2005 19,029 9,471 9,557 17
2006 19,573 9,746 9,827
2007 20,133 10,030 10,103
2008 20,714 10,324 10,390
2009 21,318 10,629 10,688
2010 21,947 10,947 11,000 17
2011 22,604 11,277 11,327
2012 23,287 11,619 11,668
2013 23,995 11,973 12,021
2014 24,726 12,339 12,386
2015 25,479 12,717 12,762 18
2016 26,255 13,107 13,147
2017 27,052 13,508 13,543
2018 27,870 13,921 13,949
2019 28,707 14,343 14,364
2020 29,563 14,773 14,789 18
2021 30,436 15,213 15,223
2022 31,327 15,661 15,666
2023 32,237 16,118 16,119
2024 33,166 16,584 16,581
2025 34,116 17,061 17,054 19
2026 35,087 17,549 17,538
2027 36,079 18,046 18,033
2028 37,092 18,554 18,538
2029 38,125 19,071 19,053
2030 39,179 19,599 19,579 19
2031 40,253 20,137 20,116
2032 41,348 20,685 20,662
2033 42,462 21,242 21,220
2034 43,596 21,809 21,786
2035 44,748 22,385 22,363 20
2036 45,918 22,969 22,948
2037 47,105 23,562 23,543
2038 48,310 24,163 24,147
2039 49,532 24,773 24,759
2040 50,771 25,390 25,381 21
2041 52,027 26,016 26,011
2042 53,299 26,649 26,649
2043 54,586 27,290 27,296
2044 55,890 27,939 27,951
2045 57,210 28,595 28,614 22
2046 58,546 29,260 29,286
2047 59,898 29,931 29,966
2048 61,264 30,610 30,653
2049 62,643 31,295 31,348
2050 64,035 31,986 32,049 22
2051 65,439 32,683 32,756
2052 66,855 33,385 33,470
2053 68,283 34,093 34,189
2054 69,723 34,807 34,916
2055 71,177 35,527 35,649 23
2056 72,643 36,254 36,389
2057 74,122 36,987 37,135
2058 75,612 37,725 37,887
2059 77,114 38,468 38,645
2060 78,627 39,217 39,409 24
2061 80,150 39,972 40,178
2062 81,683 40,731 40,952
2063 83,225 41,494 41,731
2064 84,776 42,262 42,514
2065 86,334 43,033 43,301 25
2066 87,900 43,807 44,092
2067 89,472 44,585 44,887
2068 91,051 45,366 45,684
2069 92,636 46,150 46,485
2070 94,226 46,937 47,289 26
2071 95,822 47,726 48,096
2072 97,423 48,518 48,905
2073 99,027 49,311 49,715
2074 100,633 50,106 50,527
2075 102,241 50,901 51,340 27
2076 103,850 51,697 52,153
2077 105,458 52,492 52,966
2078 107,067 53,287 53,779
2079 108,676 54,082 54,593
2080 110,284 54,878 55,406 28
2081 111,892 55,672 56,219
2082 113,498 56,466 57,031
2083 115,101 57,259 57,841
2084 116,702 58,051 58,650
2085 118,298 58,841 59,457 29
2086 119,890 59,628 60,261
2087 121,476 60,414 61,062
2088 123,057 61,196 61,860
2089 124,630 61,975 62,654
2090 126,196 62,751 63,444 30
2091 127,753 63,522 64,230
2092 129,302 64,290 65,011
2093 130,842 65,053 65,788
2094 132,373 65,813 66,559
2095 133,896 66,569 67,326 31
2096 135,409 67,321 68,088
2097 136,914 68,069 68,845
2098 138,410 68,813 69,596
2099 139,897 69,553 70,343
2100 141,374 70,290 71,084 32