Đài Loan — số liệu thống kê
Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất về Đài Loan.
Khám phá phân tích thống kê toàn diện nhất của Đài Loan cho năm 2024, mở rộng đến dự báo đến năm 2100. Nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu sâu rộng trên các tiêu chí khác nhau, đáp ứng nhu cầu thông tin đa dạng.
- Phân tích dân số: Cung cấp thông tin chi tiết về kích thước dân số, phân bố theo giới tính, các nhóm tuổi, bao gồm dữ liệu cụ thể về trẻ em, thanh thiếu niên và dân số cao tuổi.
- Chỉ số kinh tế: Tìm hiểu về GDP, GDP bình quân đầu người và mã ISO quốc tế của đồng tiền quốc gia. Những thông tin này rất quan trọng để hiểu về tình hình kinh tế và phát triển của Đài Loan.
- Chi tiết địa lý: Thông tin về tổng diện tích đất nước, mật độ dân số, các trung tâm đô thị lớn và phân bố dân số theo khu vực, cung cấp cái nhìn địa lý.
- Xu hướng tương lai: Dự báo dân số đến năm 2100, cung cấp thông tin quý giá cho kế hoạch chiến lược và phân tích dài hạn.
FAQ
Khu vực nào của Đài Loan ?
Dân số của Đài Loan ?
GDP trong Đài Loan ?
Mã tiền tệ quốc gia của Đài Loan ?
Có bao nhiêu người đàn ông trong Đài Loan ?
Có bao nhiêu phụ nữ trong Đài Loan ?
Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Đài Loan ?
Có bao nhiêu em bé ở đó Đài Loan ?
Có bao nhiêu trẻ nhỏ trong Đài Loan ?
Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Đài Loan ?
Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Đài Loan ?
Có bao nhiêu lá gan dài trong Đài Loan ?
Các thành phố lớn nhất ở Đài Loan ?
Các khu vực lớn nhất ở Đài Loan?
7 địa điểm hàng đầu ở Đài Loan
TWD tỷ giá
Các cột mốc chính của Đài Loan dân số
1952 | 8,000,000 |
1953 | 8,500,000 |
1955 | 9,000,000 |
1956 | 9,500,000 |
1958 | 10,000,000 |
1971 | 15,000,000 |
1988 | 20,000,000 |
Đài Loan dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Đài Loan dân số
Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Đài Loan
Các nguồn dữ liệu chính về dân số, tỷ lệ mắc coronavirus và các nguồn khác trong Đài Loan:
- Liên hợp quốc (LHQ) Đài Loan statistic;
- Ngân hàng thế giới Đài Loan statistic
- Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Đài Loan statistic;
Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Đài Loan chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!
Thống kê chi tiết
- Dân số
- Dân số theo độ tuổi
- Nam theo tuổi
- Nữ theo độ tuổi
Đài Loan dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100
Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Đài Loan dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Đài Loan cư dân.
Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.
Năm | Dân số | Nam giới | Giống cái | Độ tuổi trung bình |
---|---|---|---|---|
1950 | 7,602,355 | 3,908,156 | 3,694,199 | 19 |
1951 | 7,930,652 | 4,077,953 | 3,852,699 | — |
1952 | 8,250,801 | 4,237,868 | 4,012,933 | — |
1953 | 8,565,438 | 4,391,675 | 4,173,763 | — |
1954 | 8,877,424 | 4,542,806 | 4,334,618 | — |
1955 | 9,189,972 | 4,694,385 | 4,495,587 | 18 |
1956 | 9,506,264 | 4,849,153 | 4,657,111 | — |
1957 | 9,829,714 | 5,009,500 | 4,820,214 | — |
1958 | 10,163,801 | 5,177,446 | 4,986,355 | — |
1959 | 10,511,794 | 5,354,595 | 5,157,199 | — |
1960 | 10,876,147 | 5,542,031 | 5,334,116 | 17 |
1961 | 11,257,766 | 5,740,167 | 5,517,599 | — |
1962 | 11,655,382 | 5,948,634 | 5,706,748 | — |
1963 | 12,065,306 | 6,166,247 | 5,899,059 | — |
1964 | 12,482,182 | 6,391,135 | 6,091,047 | — |
1965 | 12,901,154 | 6,621,134 | 6,280,020 | 18 |
1966 | 13,322,036 | 6,857,023 | 6,465,013 | — |
1967 | 13,743,215 | 7,097,016 | 6,646,199 | — |
1968 | 14,156,751 | 7,333,322 | 6,823,429 | — |
1969 | 14,552,756 | 7,555,887 | 6,996,869 | — |
1970 | 14,924,462 | 7,757,841 | 7,166,621 | 19 |
1971 | 15,268,159 | 7,935,469 | 7,332,690 | — |
1972 | 15,586,149 | 8,091,436 | 7,494,713 | — |
1973 | 15,885,232 | 8,233,172 | 7,652,060 | — |
1974 | 16,175,596 | 8,371,654 | 7,803,942 | — |
1975 | 16,464,929 | 8,514,894 | 7,950,035 | 21 |
1976 | 16,754,741 | 8,664,966 | 8,089,775 | — |
1977 | 17,043,397 | 8,819,517 | 8,223,880 | — |
1978 | 17,331,481 | 8,976,654 | 8,354,827 | — |
1979 | 17,618,937 | 9,132,982 | 8,485,955 | — |
1980 | 17,905,459 | 9,285,846 | 8,619,613 | 23 |
1981 | 18,191,727 | 9,435,110 | 8,756,617 | — |
1982 | 18,477,501 | 9,581,369 | 8,896,132 | — |
1983 | 18,760,237 | 9,723,459 | 9,036,778 | — |
1984 | 19,036,463 | 9,860,038 | 9,176,425 | — |
1985 | 19,303,402 | 9,990,053 | 9,313,349 | 25 |
1986 | 19,560,164 | 10,112,974 | 9,447,190 | — |
1987 | 19,806,742 | 10,228,709 | 9,578,033 | — |
1988 | 20,042,355 | 10,337,284 | 9,705,071 | — |
1989 | 20,266,424 | 10,438,946 | 9,827,478 | — |
1990 | 20,478,516 | 10,533,906 | 9,944,610 | 28 |
1991 | 20,679,072 | 10,622,629 | 10,056,443 | — |
1992 | 20,868,148 | 10,705,205 | 10,162,943 | — |
1993 | 21,044,700 | 10,781,231 | 10,263,469 | — |
1994 | 21,207,424 | 10,850,118 | 10,357,306 | — |
1995 | 21,356,025 | 10,911,819 | 10,444,206 | 30 |
1996 | 21,488,994 | 10,965,495 | 10,523,499 | — |
1997 | 21,608,309 | 11,012,280 | 10,596,029 | — |
1998 | 21,721,513 | 11,056,534 | 10,664,979 | — |
1999 | 21,838,635 | 11,104,023 | 10,734,612 | — |
2000 | 21,966,528 | 11,158,608 | 10,807,920 | 32 |
2001 | 22,108,715 | 11,222,454 | 10,886,261 | — |
2002 | 22,262,297 | 11,293,724 | 10,968,573 | — |
2003 | 22,419,785 | 11,367,310 | 11,052,475 | — |
2004 | 22,570,229 | 11,435,857 | 11,134,372 | — |
2005 | 22,705,719 | 11,494,109 | 11,211,610 | 35 |
2006 | 22,823,846 | 11,540,346 | 11,283,500 | — |
2007 | 22,927,222 | 11,576,390 | 11,350,832 | — |
2008 | 23,019,042 | 11,604,831 | 11,414,211 | — |
2009 | 23,104,542 | 11,629,774 | 11,474,768 | — |
2010 | 23,187,556 | 11,654,238 | 11,533,318 | 37 |
2011 | 23,268,760 | 11,678,856 | 11,589,904 | — |
2012 | 23,346,898 | 11,702,752 | 11,644,146 | — |
2013 | 23,421,582 | 11,725,648 | 11,695,934 | — |
2014 | 23,491,976 | 11,746,879 | 11,745,097 | — |
2015 | 23,557,473 | 11,765,981 | 11,791,492 | 40 |
2016 | 23,618,201 | 11,783,073 | 11,835,128 | — |
2017 | 23,674,546 | 11,798,470 | 11,876,076 | — |
2018 | 23,726,460 | 11,812,166 | 11,914,294 | — |
2019 | 23,773,881 | 11,824,123 | 11,949,758 | — |
2020 | 23,816,775 | 11,834,313 | 11,982,462 | 42 |
2021 | 23,855,008 | 11,842,684 | 12,012,324 | — |
2022 | 23,888,600 | 11,849,235 | 12,039,365 | — |
2023 | 23,917,880 | 11,854,089 | 12,063,791 | — |
2024 | 23,943,319 | 11,857,394 | 12,085,925 | — |
2025 | 23,965,154 | 11,859,227 | 12,105,927 | 45 |
2026 | 23,983,359 | 11,859,551 | 12,123,808 | — |
2027 | 23,997,588 | 11,858,197 | 12,139,391 | — |
2028 | 24,007,365 | 11,854,979 | 12,152,386 | — |
2029 | 24,012,114 | 11,849,661 | 12,162,453 | — |
2030 | 24,011,257 | 11,841,989 | 12,169,268 | 47 |
2031 | 24,004,598 | 11,831,882 | 12,172,716 | — |
2032 | 23,991,857 | 11,819,168 | 12,172,689 | — |
2033 | 23,972,199 | 11,803,438 | 12,168,761 | — |
2034 | 23,944,616 | 11,784,152 | 12,160,464 | — |
2035 | 23,908,350 | 11,760,929 | 12,147,421 | 50 |
2036 | 23,863,196 | 11,733,662 | 12,129,534 | — |
2037 | 23,809,182 | 11,702,355 | 12,106,827 | — |
2038 | 23,746,175 | 11,666,945 | 12,079,230 | — |
2039 | 23,674,177 | 11,627,410 | 12,046,767 | — |
2040 | 23,593,256 | 11,583,775 | 12,009,481 | 51 |
2041 | 23,503,483 | 11,536,069 | 11,967,414 | — |
2042 | 23,405,196 | 11,484,460 | 11,920,736 | — |
2043 | 23,299,259 | 11,429,382 | 11,869,877 | — |
2044 | 23,186,810 | 11,371,434 | 11,815,376 | — |
2045 | 23,068,795 | 11,311,104 | 11,757,691 | 53 |
2046 | 22,945,726 | 11,248,631 | 11,697,095 | — |
2047 | 22,817,979 | 11,184,190 | 11,633,789 | — |
2048 | 22,686,171 | 11,118,077 | 11,568,094 | — |
2049 | 22,550,980 | 11,050,613 | 11,500,367 | — |
2050 | 22,412,979 | 10,982,062 | 11,430,917 | 54 |
2051 | 22,272,647 | 10,912,663 | 11,359,984 | — |
2052 | 22,130,378 | 10,842,580 | 11,287,798 | — |
2053 | 21,986,631 | 10,771,992 | 11,214,639 | — |
2054 | 21,841,866 | 10,701,062 | 11,140,804 | — |
2055 | 21,696,432 | 10,629,917 | 11,066,515 | 55 |
2056 | 21,550,640 | 10,558,686 | 10,991,954 | — |
2057 | 21,404,696 | 10,487,455 | 10,917,241 | — |
2058 | 21,258,746 | 10,416,299 | 10,842,447 | — |
2059 | 21,112,882 | 10,345,262 | 10,767,620 | — |
2060 | 20,967,173 | 10,274,369 | 10,692,804 | 55 |
2061 | 20,821,737 | 10,203,676 | 10,618,061 | — |
2062 | 20,676,677 | 10,133,208 | 10,543,469 | — |
2063 | 20,531,807 | 10,062,887 | 10,468,920 | — |
2064 | 20,386,895 | 9,992,595 | 10,394,300 | — |
2065 | 20,241,758 | 9,922,234 | 10,319,524 | 54 |
2066 | 20,096,432 | 9,851,836 | 10,244,596 | — |
2067 | 19,951,014 | 9,781,419 | 10,169,595 | — |
2068 | 19,805,427 | 9,710,945 | 10,094,482 | — |
2069 | 19,659,564 | 9,640,343 | 10,019,221 | — |
2070 | 19,513,418 | 9,569,603 | 9,943,815 | 54 |
2071 | 19,367,107 | 9,498,769 | 9,868,338 | — |
2072 | 19,220,835 | 9,427,941 | 9,792,894 | — |
2073 | 19,074,753 | 9,357,192 | 9,717,561 | — |
2074 | 18,929,080 | 9,286,647 | 9,642,433 | — |
2075 | 18,784,052 | 9,216,412 | 9,567,640 | 53 |
2076 | 18,639,840 | 9,146,592 | 9,493,248 | — |
2077 | 18,496,784 | 9,077,321 | 9,419,463 | — |
2078 | 18,355,586 | 9,008,926 | 9,346,660 | — |
2079 | 18,217,129 | 8,941,801 | 9,275,328 | — |
2080 | 18,082,107 | 8,876,252 | 9,205,855 | 53 |
2081 | 17,950,877 | 8,812,456 | 9,138,421 | — |
2082 | 17,823,549 | 8,750,467 | 9,073,082 | — |
2083 | 17,700,344 | 8,690,397 | 9,009,947 | — |
2084 | 17,581,402 | 8,632,312 | 8,949,090 | — |
2085 | 17,466,843 | 8,576,290 | 8,890,553 | 52 |
2086 | 17,356,863 | 8,522,420 | 8,834,443 | — |
2087 | 17,251,537 | 8,470,739 | 8,780,798 | — |
2088 | 17,150,702 | 8,421,203 | 8,729,499 | — |
2089 | 17,054,088 | 8,373,701 | 8,680,387 | — |
2090 | 16,961,523 | 8,328,188 | 8,633,335 | 52 |
2091 | 16,872,905 | 8,284,619 | 8,588,286 | — |
2092 | 16,788,299 | 8,243,013 | 8,545,286 | — |
2093 | 16,707,780 | 8,203,407 | 8,504,373 | — |
2094 | 16,631,468 | 8,165,839 | 8,465,629 | — |
2095 | 16,559,382 | 8,130,304 | 8,429,078 | 51 |
2096 | 16,491,506 | 8,096,781 | 8,394,725 | — |
2097 | 16,427,742 | 8,065,231 | 8,362,511 | — |
2098 | 16,367,909 | 8,035,556 | 8,332,353 | — |
2099 | 16,311,719 | 8,007,622 | 8,304,097 | — |
2100 | 16,258,857 | 7,981,294 | 8,277,563 | 51 |