Acırlı, Thổ Nhĩ Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Acırlı, Thổ Nhĩ Kỳ

Khám phá bản chất của Acırlı, một thành phố năng động tại trung tâm Thổ Nhĩ Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Acırlı trong Thổ Nhĩ Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Acırlı để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Acırlı.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Acırlı.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Acırlı. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Acırlı, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Acırlı hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Acırlı ?

Acırlı trong Thổ Nhĩ Kỳ

Dân số nào ở Acırlı ?

Trong ngày Acırlı cuộc sống 7958 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Acırlı ?

Trong ngày Acırlı cuộc sống 3923 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Acırlı ?

Tính đến hôm nay ở Acırlı trực tiếp 4034 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Acırlı ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Acırlı Là 33 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Acırlı ?

Trong ngày Acırlı 576 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 281, những cậu bé - 294. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Acırlı ?

Tính đến hôm nay ở Acırlı 597 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 304 và những cô gái 291. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Acırlı ?

Trong ngày Acırlı có 605 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 308 và những cô gái - 295. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Acırlı ?

Trong ngày Acırlı cuộc sống 600 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 293 , những cậu bé - 305.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Acırlı ?

Trong ngày Acırlı 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Acırlı
7,958
Nam giới
3,923
Giống cái
4,034
Độ tuổi trung bình Acırlı
33
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,778
15-29 tuổi 1,809
30-44 tuổi 1,716
45-59 tuổi 1,436
60-74 tuổi 886
75-89 tuổi 294
90+ tuổi 19
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 906
15-29 tuổi 919
30-44 tuổi 859
45-59 tuổi 699
60-74 tuổi 401
75-89 tuổi 116
90+ tuổi 4
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 867
15-29 tuổi 886
30-44 tuổi 854
45-59 tuổi 736
60-74 tuổi 484
75-89 tuổi 176
90+ tuổi 14

TRY tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Acırlı, Thổ Nhĩ Kỳ dân số

1951 2,000
1968 3,000
1980 4,000
1991 5,000
2003 6,000
2014 7,000
2027 8,000

Acırlı, Thổ Nhĩ Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Thổ Nhĩ Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Acırlı, Thổ Nhĩ Kỳ

Nam giới 3,923 49%
Giống cái 4,034 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Acırlı, Thổ Nhĩ Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Acırlı, Thổ Nhĩ Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Acırlı, Thổ Nhĩ Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Acırlı, Thổ Nhĩ Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Acırlı, Thổ Nhĩ Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Acırlı, Thổ Nhĩ Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Acırlı, Thổ Nhĩ Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Acırlı, Thổ Nhĩ Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Acırlı, Thổ Nhĩ Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Acırlı, Thổ Nhĩ Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Acırlı, Thổ Nhĩ Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 1,964 987 976 20
1951 2,014 1,011 1,002
1952 2,065 1,036 1,029
1953 2,117 1,061 1,056
1954 2,171 1,087 1,084
1955 2,226 1,113 1,112 20
1956 2,283 1,141 1,142
1957 2,341 1,169 1,171
1958 2,399 1,197 1,202
1959 2,459 1,226 1,233
1960 2,520 1,256 1,264 19
1961 2,582 1,286 1,296
1962 2,645 1,317 1,328
1963 2,709 1,348 1,361
1964 2,774 1,380 1,394
1965 2,841 1,413 1,428 19
1966 2,910 1,446 1,463
1967 2,979 1,480 1,498
1968 3,051 1,516 1,535
1969 3,124 1,552 1,572
1970 3,199 1,589 1,610 19
1971 3,277 1,628 1,649
1972 3,356 1,667 1,689
1973 3,438 1,708 1,729
1974 3,520 1,749 1,771
1975 3,603 1,790 1,813 20
1976 3,687 1,831 1,855
1977 3,771 1,873 1,898
1978 3,857 1,915 1,942
1979 3,944 1,957 1,986
1980 4,034 2,001 2,033 20
1981 4,127 2,046 2,081
1982 4,222 2,092 2,130
1983 4,319 2,138 2,180
1984 4,414 2,184 2,230
1985 4,508 2,229 2,278 21
1986 4,599 2,273 2,325
1987 4,688 2,317 2,371
1988 4,776 2,359 2,416
1989 4,862 2,401 2,460
1990 4,947 2,443 2,504 22
1991 5,031 2,484 2,547
1992 5,115 2,524 2,590
1993 5,198 2,564 2,633
1994 5,281 2,604 2,676
1995 5,366 2,645 2,720 23
1996 5,452 2,687 2,764
1997 5,539 2,729 2,809
1998 5,627 2,772 2,854
1999 5,714 2,814 2,900
2000 5,802 2,857 2,944 25
2001 5,889 2,900 2,989
2002 5,977 2,942 3,034
2003 6,063 2,985 3,078
2004 6,148 3,026 3,121
2005 6,230 3,066 3,163 27
2006 6,308 3,104 3,204
2007 6,384 3,140 3,243
2008 6,461 3,177 3,283
2009 6,543 3,217 3,325
2010 6,636 3,263 3,373 28
2011 6,738 3,313 3,425
2012 6,849 3,368 3,481
2013 6,966 3,426 3,540
2014 7,085 3,485 3,599
2015 7,205 3,546 3,659 30
2016 7,324 3,607 3,717
2017 7,442 3,668 3,774
2018 7,554 3,726 3,828
2019 7,654 3,777 3,877
2020 7,738 3,820 3,918 32
2021 7,802 3,852 3,950
2022 7,850 3,874 3,975
2023 7,886 3,891 3,995
2024 7,919 3,905 4,013
2025 7,955 3,922 4,033 33
2026 7,995 3,941 4,054
2027 8,038 3,961 4,076
2028 8,084 3,984 4,100
2029 8,132 4,007 4,124
2030 8,180 4,031 4,148 35
2031 8,229 4,056 4,173
2032 8,279 4,081 4,198
2033 8,330 4,107 4,223
2034 8,380 4,132 4,248
2035 8,428 4,156 4,271 37
2036 8,474 4,180 4,294
2037 8,517 4,202 4,315
2038 8,559 4,223 4,336
2039 8,598 4,243 4,355
2040 8,636 4,262 4,374 39
2041 8,672 4,281 4,391
2042 8,707 4,299 4,407
2043 8,739 4,316 4,423
2044 8,769 4,332 4,437
2045 8,798 4,347 4,450 40
2046 8,825 4,361 4,463
2047 8,849 4,375 4,474
2048 8,872 4,387 4,485
2049 8,893 4,399 4,494
2050 8,912 4,409 4,502 42
2051 8,929 4,419 4,510
2052 8,944 4,427 4,516
2053 8,957 4,435 4,521
2054 8,967 4,441 4,526
2055 8,975 4,446 4,529 43
2056 8,982 4,450 4,531
2057 8,986 4,453 4,532
2058 8,988 4,455 4,532
2059 8,988 4,456 4,532
2060 8,986 4,455 4,530 44
2061 8,982 4,454 4,527
2062 8,975 4,452 4,523
2063 8,967 4,448 4,519
2064 8,958 4,444 4,513
2065 8,946 4,439 4,507 46
2066 8,933 4,433 4,499
2067 8,918 4,426 4,491
2068 8,902 4,419 4,483
2069 8,884 4,410 4,473
2070 8,865 4,401 4,463 47
2071 8,845 4,392 4,453
2072 8,823 4,381 4,441
2073 8,800 4,370 4,429
2074 8,776 4,359 4,417
2075 8,752 4,347 4,404 48
2076 8,726 4,334 4,391
2077 8,699 4,321 4,378
2078 8,672 4,308 4,364
2079 8,644 4,294 4,349
2080 8,615 4,280 4,335 49
2081 8,585 4,265 4,320
2082 8,555 4,250 4,304
2083 8,524 4,234 4,289
2084 8,492 4,219 4,273
2085 8,459 4,202 4,257 49
2086 8,426 4,186 4,240
2087 8,393 4,169 4,223
2088 8,358 4,152 4,206
2089 8,323 4,134 4,189
2090 8,288 4,116 4,171 50
2091 8,252 4,098 4,154
2092 8,215 4,080 4,135
2093 8,178 4,061 4,117
2094 8,141 4,042 4,098
2095 8,103 4,023 4,080 50
2096 8,064 4,003 4,060
2097 8,025 3,983 4,041
2098 7,986 3,964 4,022
2099 7,946 3,944 4,002
2100 7,906 3,923 3,982 51