Thổ Nhĩ Kỳ — số liệu thống kê
Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất về Thổ Nhĩ Kỳ.
Khám phá phân tích thống kê toàn diện nhất của Thổ Nhĩ Kỳ cho năm 2024, mở rộng đến dự báo đến năm 2100. Nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu sâu rộng trên các tiêu chí khác nhau, đáp ứng nhu cầu thông tin đa dạng.
- Phân tích dân số: Cung cấp thông tin chi tiết về kích thước dân số, phân bố theo giới tính, các nhóm tuổi, bao gồm dữ liệu cụ thể về trẻ em, thanh thiếu niên và dân số cao tuổi.
- Chỉ số kinh tế: Tìm hiểu về GDP, GDP bình quân đầu người và mã ISO quốc tế của đồng tiền quốc gia. Những thông tin này rất quan trọng để hiểu về tình hình kinh tế và phát triển của Thổ Nhĩ Kỳ.
- Chi tiết địa lý: Thông tin về tổng diện tích đất nước, mật độ dân số, các trung tâm đô thị lớn và phân bố dân số theo khu vực, cung cấp cái nhìn địa lý.
- Xu hướng tương lai: Dự báo dân số đến năm 2100, cung cấp thông tin quý giá cho kế hoạch chiến lược và phân tích dài hạn.
FAQ
Khu vực nào của Thổ Nhĩ Kỳ ?
Dân số của Thổ Nhĩ Kỳ ?
GDP trong Thổ Nhĩ Kỳ ?
Mã tiền tệ quốc gia của Thổ Nhĩ Kỳ ?
Có bao nhiêu người đàn ông trong Thổ Nhĩ Kỳ ?
Có bao nhiêu phụ nữ trong Thổ Nhĩ Kỳ ?
Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Thổ Nhĩ Kỳ ?
Có bao nhiêu em bé ở đó Thổ Nhĩ Kỳ ?
Có bao nhiêu trẻ nhỏ trong Thổ Nhĩ Kỳ ?
Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Thổ Nhĩ Kỳ ?
Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Thổ Nhĩ Kỳ ?
Có bao nhiêu lá gan dài trong Thổ Nhĩ Kỳ ?
Các thành phố lớn nhất ở Thổ Nhĩ Kỳ ?
Các khu vực lớn nhất ở Thổ Nhĩ Kỳ?
7 địa điểm hàng đầu ở Thổ Nhĩ Kỳ
Top 7 khu vực lớn nhất ở Thổ Nhĩ Kỳ
TRY tỷ giá
Các cột mốc chính của Thổ Nhĩ Kỳ dân số
1964 | 30,000,000 |
1976 | 40,000,000 |
1986 | 50,000,000 |
1997 | 60,000,000 |
2008 | 70,000,000 |
2017 | 80,000,000 |
2032 | 90,000,000 |
Thổ Nhĩ Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Thổ Nhĩ Kỳ dân số
Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Thổ Nhĩ Kỳ
Các nguồn dữ liệu chính về dân số, tỷ lệ mắc coronavirus và các nguồn khác trong Thổ Nhĩ Kỳ:
- Liên hợp quốc (LHQ) Thổ Nhĩ Kỳ statistic;
- Ngân hàng thế giới Thổ Nhĩ Kỳ statistic
- Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Thổ Nhĩ Kỳ statistic;
Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Thổ Nhĩ Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!
Thống kê chi tiết
- Dân số
- Dân số theo độ tuổi
- Nam theo tuổi
- Nữ theo độ tuổi
Thổ Nhĩ Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100
Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Thổ Nhĩ Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Thổ Nhĩ Kỳ cư dân.
Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.
Năm | Dân số | Nam giới | Giống cái | Độ tuổi trung bình |
---|---|---|---|---|
1950 | 21,408,398 | 10,764,544 | 10,643,854 | 20 |
1951 | 21,951,203 | 11,024,418 | 10,926,785 | — |
1952 | 22,508,952 | 11,292,126 | 11,216,826 | — |
1953 | 23,081,587 | 11,567,552 | 11,514,035 | — |
1954 | 23,668,910 | 11,850,537 | 11,818,373 | — |
1955 | 24,270,599 | 12,140,881 | 12,129,718 | 20 |
1956 | 24,886,127 | 12,438,322 | 12,447,805 | — |
1957 | 25,514,825 | 12,742,542 | 12,772,283 | — |
1958 | 26,155,927 | 13,053,213 | 13,102,714 | — |
1959 | 26,808,633 | 13,369,991 | 13,438,642 | — |
1960 | 27,472,339 | 13,692,629 | 13,779,710 | 19 |
1961 | 28,146,909 | 14,021,104 | 14,125,805 | — |
1962 | 28,832,831 | 14,355,674 | 14,477,157 | — |
1963 | 29,531,362 | 14,696,915 | 14,834,447 | — |
1964 | 30,244,258 | 15,045,654 | 15,198,604 | — |
1965 | 30,972,996 | 15,402,596 | 15,570,400 | 19 |
1966 | 31,717,504 | 15,767,533 | 15,949,971 | — |
1967 | 32,477,994 | 16,140,611 | 16,337,383 | — |
1968 | 33,256,465 | 16,523,261 | 16,733,204 | — |
1969 | 34,055,391 | 16,917,300 | 17,138,091 | — |
1970 | 34,876,296 | 17,323,816 | 17,552,480 | 19 |
1971 | 35,720,603 | 17,743,667 | 17,976,936 | — |
1972 | 36,587,267 | 18,175,927 | 18,411,340 | — |
1973 | 37,472,329 | 18,617,710 | 18,854,619 | — |
1974 | 38,370,278 | 19,065,029 | 19,305,249 | — |
1975 | 39,277,249 | 19,515,016 | 19,762,233 | 20 |
1976 | 40,189,561 | 19,965,704 | 20,223,857 | — |
1977 | 41,108,290 | 20,417,755 | 20,690,535 | — |
1978 | 42,039,983 | 20,874,092 | 21,165,891 | — |
1979 | 42,994,043 | 21,339,068 | 21,654,975 | — |
1980 | 43,975,972 | 21,815,316 | 22,160,656 | 20 |
1981 | 44,988,411 | 22,303,790 | 22,684,621 | — |
1982 | 46,025,411 | 22,801,877 | 23,223,534 | — |
1983 | 47,073,470 | 23,304,391 | 23,769,079 | — |
1984 | 48,114,158 | 23,804,246 | 24,309,912 | — |
1985 | 49,133,928 | 24,296,179 | 24,837,749 | 21 |
1986 | 50,128,548 | 24,778,754 | 25,349,794 | — |
1987 | 51,100,930 | 25,252,944 | 25,847,986 | — |
1988 | 52,053,764 | 25,718,937 | 26,334,827 | — |
1989 | 52,992,479 | 26,177,678 | 26,814,801 | — |
1990 | 53,921,758 | 26,630,264 | 27,291,494 | 22 |
1991 | 54,840,595 | 27,075,879 | 27,764,716 | — |
1992 | 55,748,946 | 27,514,968 | 28,233,978 | — |
1993 | 56,653,808 | 27,951,501 | 28,702,307 | — |
1994 | 57,564,209 | 28,390,753 | 29,173,456 | — |
1995 | 58,486,453 | 28,836,438 | 29,650,015 | 23 |
1996 | 59,423,278 | 29,289,963 | 30,133,315 | — |
1997 | 60,372,571 | 29,750,114 | 30,622,457 | — |
1998 | 61,329,665 | 30,214,689 | 31,114,976 | — |
1999 | 62,287,391 | 30,680,239 | 31,607,152 | — |
2000 | 63,240,196 | 31,144,048 | 32,096,148 | 25 |
2001 | 64,192,243 | 31,608,455 | 32,583,788 | — |
2002 | 65,145,357 | 32,074,313 | 33,071,044 | — |
2003 | 66,089,402 | 32,535,902 | 33,553,500 | — |
2004 | 67,010,930 | 32,985,599 | 34,025,331 | — |
2005 | 67,903,461 | 33,419,604 | 34,483,857 | 27 |
2006 | 68,756,809 | 33,832,700 | 34,924,109 | — |
2007 | 69,581,854 | 34,230,799 | 35,351,055 | — |
2008 | 70,418,612 | 34,634,725 | 35,783,887 | — |
2009 | 71,321,406 | 35,072,774 | 36,248,632 | — |
2010 | 72,326,992 | 35,564,246 | 36,762,746 | 28 |
2011 | 73,443,254 | 36,112,721 | 37,330,533 | — |
2012 | 74,651,046 | 36,708,592 | 37,942,454 | — |
2013 | 75,925,454 | 37,340,975 | 38,584,479 | — |
2014 | 77,229,262 | 37,993,284 | 39,235,978 | — |
2015 | 78,529,413 | 38,650,062 | 39,879,351 | 30 |
2016 | 79,827,868 | 39,313,518 | 40,514,350 | — |
2017 | 81,116,451 | 39,978,211 | 41,138,240 | — |
2018 | 82,340,090 | 40,611,933 | 41,728,157 | — |
2019 | 83,429,607 | 41,173,709 | 42,255,898 | — |
2020 | 84,339,067 | 41,636,125 | 42,702,942 | 32 |
2021 | 85,042,736 | 41,984,498 | 43,058,238 | — |
2022 | 85,561,976 | 42,231,223 | 43,330,753 | — |
2023 | 85,957,260 | 42,410,022 | 43,547,238 | — |
2024 | 86,316,458 | 42,570,062 | 43,746,396 | — |
2025 | 86,705,222 | 42,748,071 | 43,957,151 | 33 |
2026 | 87,141,802 | 42,954,085 | 44,187,717 | — |
2027 | 87,612,953 | 43,180,560 | 44,432,393 | — |
2028 | 88,114,632 | 43,425,234 | 44,689,398 | — |
2029 | 88,633,179 | 43,680,519 | 44,952,660 | — |
2030 | 89,157,785 | 43,940,430 | 45,217,355 | 35 |
2031 | 89,692,562 | 44,207,280 | 45,485,282 | — |
2032 | 90,242,369 | 44,483,775 | 45,758,594 | — |
2033 | 90,796,632 | 44,763,997 | 46,032,635 | — |
2034 | 91,340,897 | 45,039,853 | 46,301,044 | — |
2035 | 91,864,243 | 45,305,258 | 46,558,985 | 37 |
2036 | 92,362,480 | 45,557,853 | 46,804,627 | — |
2037 | 92,836,743 | 45,798,362 | 47,038,381 | — |
2038 | 93,287,932 | 46,027,565 | 47,260,367 | — |
2039 | 93,718,884 | 46,247,423 | 47,471,461 | — |
2040 | 94,131,585 | 46,459,300 | 47,672,285 | 39 |
2041 | 94,525,084 | 46,662,753 | 47,862,331 | — |
2042 | 94,897,553 | 46,856,698 | 48,040,855 | — |
2043 | 95,249,268 | 47,041,175 | 48,208,093 | — |
2044 | 95,580,745 | 47,216,309 | 48,364,436 | — |
2045 | 95,892,325 | 47,382,127 | 48,510,198 | 40 |
2046 | 96,183,907 | 47,538,546 | 48,645,361 | — |
2047 | 96,455,070 | 47,685,304 | 48,769,766 | — |
2048 | 96,705,212 | 47,821,921 | 48,883,291 | — |
2049 | 96,933,564 | 47,947,800 | 48,985,764 | — |
2050 | 97,139,565 | 48,062,498 | 49,077,067 | 42 |
2051 | 97,323,020 | 48,165,816 | 49,157,204 | — |
2052 | 97,483,893 | 48,257,693 | 49,226,200 | — |
2053 | 97,621,906 | 48,337,903 | 49,284,003 | — |
2054 | 97,736,765 | 48,406,224 | 49,330,541 | — |
2055 | 97,828,334 | 48,462,513 | 49,365,821 | 43 |
2056 | 97,896,661 | 48,506,750 | 49,389,911 | — |
2057 | 97,941,887 | 48,538,973 | 49,402,914 | — |
2058 | 97,964,183 | 48,559,302 | 49,404,881 | — |
2059 | 97,963,684 | 48,567,847 | 49,395,837 | — |
2060 | 97,940,720 | 48,564,821 | 49,375,899 | 44 |
2061 | 97,895,590 | 48,550,374 | 49,345,216 | — |
2062 | 97,828,841 | 48,524,759 | 49,304,082 | — |
2063 | 97,741,353 | 48,488,450 | 49,252,903 | — |
2064 | 97,634,199 | 48,442,027 | 49,192,172 | — |
2065 | 97,508,362 | 48,386,009 | 49,122,353 | 46 |
2066 | 97,364,542 | 48,320,751 | 49,043,791 | — |
2067 | 97,203,381 | 48,246,580 | 48,956,801 | — |
2068 | 97,025,701 | 48,163,892 | 48,861,809 | — |
2069 | 96,832,375 | 48,073,098 | 48,759,277 | — |
2070 | 96,624,269 | 47,974,625 | 48,649,644 | 47 |
2071 | 96,402,040 | 47,868,784 | 48,533,256 | — |
2072 | 96,166,447 | 47,755,958 | 48,410,489 | — |
2073 | 95,918,368 | 47,636,584 | 48,281,784 | — |
2074 | 95,658,813 | 47,511,152 | 48,147,661 | — |
2075 | 95,388,598 | 47,380,074 | 48,008,524 | 48 |
2076 | 95,108,407 | 47,243,687 | 47,864,720 | — |
2077 | 94,818,683 | 47,102,196 | 47,716,487 | — |
2078 | 94,519,902 | 46,955,806 | 47,564,096 | — |
2079 | 94,212,420 | 46,804,644 | 47,407,776 | — |
2080 | 93,896,593 | 46,648,863 | 47,247,730 | 49 |
2081 | 93,572,824 | 46,488,661 | 47,084,163 | — |
2082 | 93,241,484 | 46,324,237 | 46,917,247 | — |
2083 | 92,902,724 | 46,155,657 | 46,747,067 | — |
2084 | 92,556,625 | 45,982,970 | 46,573,655 | — |
2085 | 92,203,327 | 45,806,252 | 46,397,075 | 49 |
2086 | 91,843,049 | 45,625,630 | 46,217,419 | — |
2087 | 91,476,042 | 45,441,256 | 46,034,786 | — |
2088 | 91,102,448 | 45,253,254 | 45,849,194 | — |
2089 | 90,722,369 | 45,061,773 | 45,660,596 | — |
2090 | 90,335,913 | 44,866,920 | 45,468,993 | 50 |
2091 | 89,943,270 | 44,668,851 | 45,274,419 | — |
2092 | 89,544,661 | 44,467,693 | 45,076,968 | — |
2093 | 89,140,352 | 44,263,610 | 44,876,742 | — |
2094 | 88,730,586 | 44,056,728 | 44,673,858 | — |
2095 | 88,315,631 | 43,847,216 | 44,468,415 | 50 |
2096 | 87,895,724 | 43,635,223 | 44,260,501 | — |
2097 | 87,471,065 | 43,420,904 | 44,050,161 | — |
2098 | 87,041,860 | 43,204,414 | 43,837,446 | — |
2099 | 86,608,268 | 42,985,923 | 43,622,345 | — |
2100 | 86,170,462 | 42,765,592 | 43,404,870 | 51 |