Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan) — số liệu thống kê
Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất về Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan).
Khám phá phân tích thống kê toàn diện nhất của Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan) cho năm 2024, mở rộng đến dự báo đến năm 2100. Nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu sâu rộng trên các tiêu chí khác nhau, đáp ứng nhu cầu thông tin đa dạng.
- Phân tích dân số: Cung cấp thông tin chi tiết về kích thước dân số, phân bố theo giới tính, các nhóm tuổi, bao gồm dữ liệu cụ thể về trẻ em, thanh thiếu niên và dân số cao tuổi.
- Chỉ số kinh tế: Tìm hiểu về GDP, GDP bình quân đầu người và mã ISO quốc tế của đồng tiền quốc gia. Những thông tin này rất quan trọng để hiểu về tình hình kinh tế và phát triển của Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan).
- Chi tiết địa lý: Thông tin về tổng diện tích đất nước, mật độ dân số, các trung tâm đô thị lớn và phân bố dân số theo khu vực, cung cấp cái nhìn địa lý.
- Xu hướng tương lai: Dự báo dân số đến năm 2100, cung cấp thông tin quý giá cho kế hoạch chiến lược và phân tích dài hạn.
FAQ
Khu vực nào của Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan) ?
Dân số của Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan) ?
GDP trong Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan) ?
Mã tiền tệ quốc gia của Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan) ?
Có bao nhiêu người đàn ông trong Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan) ?
Có bao nhiêu phụ nữ trong Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan) ?
Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan) ?
Có bao nhiêu em bé ở đó Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan) ?
Có bao nhiêu trẻ nhỏ trong Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan) ?
Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan) ?
Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan) ?
Có bao nhiêu lá gan dài trong Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan) ?
Các thành phố lớn nhất ở Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan) ?
Các khu vực lớn nhất ở Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan)?
7 địa điểm hàng đầu ở Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan)
Ashgabat | 727,700 |
Türkmenabat | 234,817 |
Daşoguz | 166,500 |
Mary | 114,680 |
Balkanabat | 87,822 |
Bayramaly | 75,797 |
Türkmenbaşy | 68,292 |
Danh sách các thành phố lớn nhất ở Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan) (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các thành phố lớn nhất ở Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan)?" Bạn đã đến đúng nơi!
Xếp hạng Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan) thành phố theo dân số
Top 7 khu vực lớn nhất ở Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan)
Mary | 1,536,553 |
Lebap | 1,388,461 |
Daşoguz Welaýaty | 1,370,400 |
Ashgabat | 1,030,063 |
Ahal | 939,700 |
Balkan | 551,996 |
Danh sách các khu vực lớn nhất ở Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan) (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các khu vực lớn nhất ở Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan)?" Bạn đã đến đúng nơi!
Xếp hạng các khu vực ở Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan) theo dân số
TMT tỷ giá
Các cột mốc chính của Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan) dân số
1967 | 2,000,000 |
1982 | 3,000,000 |
1993 | 4,000,000 |
2009 | 5,000,000 |
2020 | 6,000,000 |
2034 | 7,000,000 |
2052 | 8,000,000 |
Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan) dân số
Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan)
Các nguồn dữ liệu chính về dân số, tỷ lệ mắc coronavirus và các nguồn khác trong Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan):
- Liên hợp quốc (LHQ) Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan) statistic;
- Ngân hàng thế giới Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan) statistic
- Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan) statistic;
Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!
Thống kê chi tiết
- Dân số
- Dân số theo độ tuổi
- Nam theo tuổi
- Nữ theo độ tuổi
Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100
Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan) cư dân.
Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.
Năm | Dân số | Nam giới | Giống cái | Độ tuổi trung bình |
---|---|---|---|---|
1950 | 1,210,998 | 593,611 | 617,387 | 24 |
1951 | 1,231,825 | 603,051 | 628,774 | — |
1952 | 1,258,381 | 615,376 | 643,005 | — |
1953 | 1,289,831 | 630,183 | 659,648 | — |
1954 | 1,325,430 | 647,105 | 678,325 | — |
1955 | 1,364,638 | 665,876 | 698,762 | 23 |
1956 | 1,406,988 | 686,271 | 720,717 | — |
1957 | 1,452,178 | 708,135 | 744,043 | — |
1958 | 1,500,013 | 731,367 | 768,646 | — |
1959 | 1,550,416 | 755,933 | 794,483 | — |
1960 | 1,603,254 | 781,754 | 821,500 | 22 |
1961 | 1,658,364 | 808,742 | 849,622 | — |
1962 | 1,715,408 | 836,735 | 878,673 | — |
1963 | 1,773,854 | 865,472 | 908,382 | — |
1964 | 1,833,065 | 894,634 | 938,431 | — |
1965 | 1,892,596 | 924,003 | 968,593 | 19 |
1966 | 1,952,144 | 953,420 | 998,724 | — |
1967 | 2,011,762 | 982,910 | 1,028,852 | — |
1968 | 2,071,793 | 1,012,628 | 1,059,165 | — |
1969 | 2,132,800 | 1,042,829 | 1,089,971 | — |
1970 | 2,195,165 | 1,073,705 | 1,121,460 | 18 |
1971 | 2,258,965 | 1,105,281 | 1,153,684 | — |
1972 | 2,324,019 | 1,137,471 | 1,186,548 | — |
1973 | 2,390,212 | 1,170,179 | 1,220,033 | — |
1974 | 2,457,379 | 1,203,294 | 1,254,085 | — |
1975 | 2,525,374 | 1,236,718 | 1,288,656 | 18 |
1976 | 2,594,315 | 1,270,503 | 1,323,812 | — |
1977 | 2,664,262 | 1,304,703 | 1,359,559 | — |
1978 | 2,734,899 | 1,339,191 | 1,395,708 | — |
1979 | 2,805,817 | 1,373,795 | 1,432,022 | — |
1980 | 2,876,809 | 1,408,462 | 1,468,347 | 19 |
1981 | 2,947,783 | 1,443,129 | 1,504,654 | — |
1982 | 3,019,064 | 1,477,969 | 1,541,095 | — |
1983 | 3,091,510 | 1,513,496 | 1,578,014 | — |
1984 | 3,166,215 | 1,550,350 | 1,615,865 | — |
1985 | 3,244,024 | 1,589,005 | 1,655,019 | 19 |
1986 | 3,324,462 | 1,629,272 | 1,695,190 | — |
1987 | 3,407,310 | 1,670,995 | 1,736,315 | — |
1988 | 3,493,892 | 1,714,727 | 1,779,165 | — |
1989 | 3,585,867 | 1,761,133 | 1,824,734 | — |
1990 | 3,683,978 | 1,810,473 | 1,873,505 | 20 |
1991 | 3,789,188 | 1,863,188 | 1,926,000 | — |
1992 | 3,899,843 | 1,918,482 | 1,981,361 | — |
1993 | 4,010,789 | 1,973,774 | 2,037,015 | — |
1994 | 4,115,105 | 2,025,651 | 2,089,454 | — |
1995 | 4,207,841 | 2,071,646 | 2,136,195 | 20 |
1996 | 4,287,337 | 2,110,937 | 2,176,400 | — |
1997 | 4,355,125 | 2,144,277 | 2,210,848 | — |
1998 | 4,413,477 | 2,172,829 | 2,240,648 | — |
1999 | 4,466,133 | 2,198,500 | 2,267,633 | — |
2000 | 4,516,128 | 2,222,832 | 2,293,296 | 22 |
2001 | 4,564,087 | 2,246,152 | 2,317,935 | — |
2002 | 4,610,018 | 2,268,464 | 2,341,554 | — |
2003 | 4,655,752 | 2,290,688 | 2,365,064 | — |
2004 | 4,703,396 | 2,313,874 | 2,389,522 | — |
2005 | 4,754,652 | 2,338,888 | 2,415,764 | 23 |
2006 | 4,810,114 | 2,366,014 | 2,444,100 | — |
2007 | 4,870,142 | 2,395,433 | 2,474,709 | — |
2008 | 4,935,765 | 2,427,690 | 2,508,075 | — |
2009 | 5,007,953 | 2,463,293 | 2,544,660 | — |
2010 | 5,087,211 | 2,502,514 | 2,584,697 | 24 |
2011 | 5,174,076 | 2,545,627 | 2,628,449 | — |
2012 | 5,267,906 | 2,592,296 | 2,675,610 | — |
2013 | 5,366,376 | 2,641,299 | 2,725,077 | — |
2014 | 5,466,324 | 2,690,987 | 2,775,337 | — |
2015 | 5,565,283 | 2,740,070 | 2,825,213 | 26 |
2016 | 5,662,371 | 2,788,087 | 2,874,284 | — |
2017 | 5,757,667 | 2,835,084 | 2,922,583 | — |
2018 | 5,850,902 | 2,880,941 | 2,969,961 | — |
2019 | 5,942,094 | 2,925,688 | 3,016,406 | — |
2020 | 6,031,187 | 2,969,310 | 3,061,877 | 27 |
2021 | 6,117,933 | 3,011,687 | 3,106,246 | — |
2022 | 6,201,947 | 3,052,628 | 3,149,319 | — |
2023 | 6,283,194 | 3,092,107 | 3,191,087 | — |
2024 | 6,361,719 | 3,130,157 | 3,231,562 | — |
2025 | 6,437,594 | 3,166,826 | 3,270,768 | 28 |
2026 | 6,510,793 | 3,202,099 | 3,308,694 | — |
2027 | 6,581,394 | 3,236,014 | 3,345,380 | — |
2028 | 6,649,838 | 3,268,817 | 3,381,021 | — |
2029 | 6,716,674 | 3,300,784 | 3,415,890 | — |
2030 | 6,782,360 | 3,332,161 | 3,450,199 | 29 |
2031 | 6,847,035 | 3,363,020 | 3,484,015 | — |
2032 | 6,910,773 | 3,393,402 | 3,517,371 | — |
2033 | 6,973,840 | 3,423,447 | 3,550,393 | — |
2034 | 7,036,517 | 3,453,302 | 3,583,215 | — |
2035 | 7,099,006 | 3,483,083 | 3,615,923 | 30 |
2036 | 7,161,383 | 3,512,821 | 3,648,562 | — |
2037 | 7,223,643 | 3,542,518 | 3,681,125 | — |
2038 | 7,285,684 | 3,572,123 | 3,713,561 | — |
2039 | 7,347,367 | 3,601,573 | 3,745,794 | — |
2040 | 7,408,523 | 3,630,785 | 3,777,738 | 30 |
2041 | 7,469,100 | 3,659,725 | 3,809,375 | — |
2042 | 7,529,004 | 3,688,360 | 3,840,644 | — |
2043 | 7,587,899 | 3,716,501 | 3,871,398 | — |
2044 | 7,645,365 | 3,743,925 | 3,901,440 | — |
2045 | 7,701,108 | 3,770,492 | 3,930,616 | 32 |
2046 | 7,754,960 | 3,796,113 | 3,958,847 | — |
2047 | 7,806,839 | 3,820,737 | 3,986,102 | — |
2048 | 7,856,621 | 3,844,312 | 4,012,309 | — |
2049 | 7,904,142 | 3,866,731 | 4,037,411 | — |
2050 | 7,949,276 | 3,887,940 | 4,061,336 | 33 |
2051 | 7,991,980 | 3,907,905 | 4,084,075 | — |
2052 | 8,032,249 | 3,926,638 | 4,105,611 | — |
2053 | 8,070,123 | 3,944,160 | 4,125,963 | — |
2054 | 8,105,717 | 3,960,523 | 4,145,194 | — |
2055 | 8,139,143 | 3,975,804 | 4,163,339 | 34 |
2056 | 8,170,424 | 3,990,015 | 4,180,409 | — |
2057 | 8,199,635 | 4,003,203 | 4,196,432 | — |
2058 | 8,226,965 | 4,015,453 | 4,211,512 | — |
2059 | 8,252,640 | 4,026,905 | 4,225,735 | — |
2060 | 8,276,875 | 4,037,668 | 4,239,207 | 35 |
2061 | 8,299,764 | 4,047,792 | 4,251,972 | — |
2062 | 8,321,358 | 4,057,304 | 4,264,054 | — |
2063 | 8,341,802 | 4,066,283 | 4,275,519 | — |
2064 | 8,361,212 | 4,074,798 | 4,286,414 | — |
2065 | 8,379,689 | 4,082,894 | 4,296,795 | 36 |
2066 | 8,397,307 | 4,090,617 | 4,306,690 | — |
2067 | 8,414,100 | 4,097,988 | 4,316,112 | — |
2068 | 8,430,090 | 4,105,019 | 4,325,071 | — |
2069 | 8,445,282 | 4,111,708 | 4,333,574 | — |
2070 | 8,459,678 | 4,118,073 | 4,341,605 | 37 |
2071 | 8,473,292 | 4,124,112 | 4,349,180 | — |
2072 | 8,486,126 | 4,129,826 | 4,356,300 | — |
2073 | 8,498,100 | 4,135,170 | 4,362,930 | — |
2074 | 8,509,131 | 4,140,087 | 4,369,044 | — |
2075 | 8,519,107 | 4,144,531 | 4,374,576 | 38 |
2076 | 8,528,049 | 4,148,493 | 4,379,556 | — |
2077 | 8,535,941 | 4,151,965 | 4,383,976 | — |
2078 | 8,542,755 | 4,154,925 | 4,387,830 | — |
2079 | 8,548,493 | 4,157,361 | 4,391,132 | — |
2080 | 8,553,166 | 4,159,256 | 4,393,910 | 38 |
2081 | 8,556,736 | 4,160,597 | 4,396,139 | — |
2082 | 8,559,213 | 4,161,378 | 4,397,835 | — |
2083 | 8,560,584 | 4,161,595 | 4,398,989 | — |
2084 | 8,560,854 | 4,161,244 | 4,399,610 | — |
2085 | 8,560,025 | 4,160,324 | 4,399,701 | 39 |
2086 | 8,558,101 | 4,158,844 | 4,399,257 | — |
2087 | 8,555,089 | 4,156,806 | 4,398,283 | — |
2088 | 8,550,987 | 4,154,221 | 4,396,766 | — |
2089 | 8,545,763 | 4,151,094 | 4,394,669 | — |
2090 | 8,539,453 | 4,147,441 | 4,392,012 | 40 |
2091 | 8,532,045 | 4,143,280 | 4,388,765 | — |
2092 | 8,523,568 | 4,138,631 | 4,384,937 | — |
2093 | 8,514,062 | 4,133,531 | 4,380,531 | — |
2094 | 8,503,550 | 4,128,003 | 4,375,547 | — |
2095 | 8,492,060 | 4,122,078 | 4,369,982 | 41 |
2096 | 8,479,642 | 4,115,803 | 4,363,839 | — |
2097 | 8,466,328 | 4,109,205 | 4,357,123 | — |
2098 | 8,452,162 | 4,102,346 | 4,349,816 | — |
2099 | 8,437,155 | 4,095,242 | 4,341,913 | — |
2100 | 8,421,349 | 4,087,953 | 4,333,396 | 42 |