Quelicai, Ðông Ti-mo — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Quelicai, Ðông Ti-mo

Khám phá bản chất của Quelicai, một thành phố năng động tại trung tâm Ðông Ti-mo. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Quelicai trong Ðông Ti-mo vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Quelicai để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Quelicai.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Quelicai.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Quelicai. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Quelicai, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Quelicai hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Quelicai ?

Quelicai trong Ðông Ti-mo

Dân số nào ở Quelicai ?

Trong ngày Quelicai cuộc sống 18185 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Quelicai ?

Trong ngày Quelicai cuộc sống 9184 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Quelicai ?

Tính đến hôm nay ở Quelicai trực tiếp 9000 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Quelicai ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Quelicai Là 22 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Quelicai ?

Trong ngày Quelicai 2330 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 1143, những cậu bé - 1186. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Quelicai ?

Tính đến hôm nay ở Quelicai 2209 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 1123 và những cô gái 1084. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Quelicai ?

Trong ngày Quelicai có 1922 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 978 và những cô gái - 943. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Quelicai ?

Trong ngày Quelicai cuộc sống 1902 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 936 , những cậu bé - 965.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Quelicai ?

Trong ngày Quelicai 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Quelicai
18,185
Nam giới
9,184
Giống cái
9,000
Độ tuổi trung bình Quelicai
22
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 6,461
15-29 tuổi 5,328
30-44 tuổi 3,311
45-59 tuổi 1,785
60-74 tuổi 1,007
75-89 tuổi 269
90+ tuổi 6
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 3,287
15-29 tuổi 2,699
30-44 tuổi 1,671
45-59 tuổi 897
60-74 tuổi 493
75-89 tuổi 117
90+ tuổi 2
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 3,170
15-29 tuổi 2,625
30-44 tuổi 1,637
45-59 tuổi 884
60-74 tuổi 509
75-89 tuổi 151
90+ tuổi 3

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Quelicai, Ðông Ti-mo dân số

1961 6,000
1969 7,000
1984 8,000
1989 9,000
1993 10,000
2031 20,000
2079 30,000

Quelicai, Ðông Ti-mo dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Ðông Ti-mo dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Quelicai, Ðông Ti-mo

Nam giới 9,184 51%
Giống cái 9,000 49%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Quelicai, Ðông Ti-mo. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Quelicai, Ðông Ti-mo?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Quelicai, Ðông Ti-mo

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Quelicai, Ðông Ti-mo:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Quelicai, Ðông Ti-mo statistic;
  • Ngân hàng thế giới Quelicai, Ðông Ti-mo statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Quelicai, Ðông Ti-mo statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Quelicai, Ðông Ti-mo chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Quelicai, Ðông Ti-mo dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Quelicai, Ðông Ti-mo dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Quelicai, Ðông Ti-mo cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 5,206 2,635 2,571 18
1951 5,256 2,661 2,594
1952 5,311 2,691 2,620
1953 5,373 2,723 2,650
1954 5,441 2,758 2,682
1955 5,513 2,795 2,718 18
1956 5,592 2,836 2,756
1957 5,675 2,878 2,796
1958 5,764 2,924 2,839
1959 5,857 2,972 2,885
1960 5,957 3,022 2,934 19
1961 6,061 3,076 2,985
1962 6,171 3,132 3,038
1963 6,285 3,190 3,094
1964 6,402 3,250 3,152
1965 6,523 3,312 3,211 19
1966 6,645 3,373 3,271
1967 6,765 3,435 3,330
1968 6,889 3,498 3,391
1969 7,025 3,567 3,457
1970 7,175 3,643 3,531 20
1971 7,347 3,731 3,616
1972 7,534 3,826 3,708
1973 7,711 3,916 3,795
1974 7,840 3,981 3,859
1975 7,899 4,009 3,889 20
1976 7,874 3,995 3,878
1977 7,781 3,945 3,835
1978 7,658 3,881 3,777
1979 7,562 3,829 3,732
1980 7,531 3,812 3,718 19
1981 7,580 3,836 3,743
1982 7,698 3,896 3,801
1983 7,867 3,982 3,884
1984 8,057 4,078 3,978
1985 8,248 4,175 4,073 20
1986 8,433 4,267 4,165
1987 8,617 4,359 4,258
1988 8,810 4,454 4,356
1989 9,022 4,559 4,463
1990 9,262 4,678 4,583 21
1991 9,535 4,814 4,720
1992 9,832 4,962 4,869
1993 10,129 5,111 5,017
1994 10,392 5,243 5,148
1995 10,599 5,348 5,251 20
1996 10,738 5,418 5,319
1997 10,819 5,461 5,358
1998 10,878 5,492 5,385
1999 10,961 5,536 5,424
2000 11,102 5,608 5,493 18
2001 11,313 5,715 5,597
2002 11,583 5,851 5,731
2003 11,889 6,005 5,884
2004 12,201 6,162 6,038
2005 12,492 6,309 6,183 18
2006 12,760 6,445 6,314
2007 13,010 6,573 6,437
2008 13,249 6,695 6,554
2009 13,486 6,816 6,670
2010 13,727 6,939 6,788 18
2011 13,974 7,064 6,910
2012 14,223 7,190 7,033
2013 14,478 7,319 7,158
2014 14,742 7,452 7,289
2015 15,018 7,591 7,426 20
2016 15,306 7,737 7,569
2017 15,607 7,888 7,718
2018 15,918 8,045 7,872
2019 16,233 8,204 8,029
2020 16,551 8,363 8,187 21
2021 16,870 8,524 8,346
2022 17,191 8,685 8,505
2023 17,513 8,847 8,666
2024 17,836 9,009 8,826
2025 18,159 9,171 8,987 22
2026 18,482 9,333 9,148
2027 18,804 9,495 9,309
2028 19,125 9,655 9,469
2029 19,444 9,815 9,628
2030 19,760 9,973 9,786 23
2031 20,073 10,129 9,943
2032 20,383 10,284 10,098
2033 20,688 10,437 10,251
2034 20,990 10,587 10,403
2035 21,288 10,735 10,552 24
2036 21,581 10,881 10,700
2037 21,870 11,024 10,845
2038 22,155 11,166 10,989
2039 22,436 11,305 11,130
2040 22,713 11,442 11,270 25
2041 22,987 11,578 11,408
2042 23,257 11,711 11,545
2043 23,525 11,844 11,680
2044 23,790 11,975 11,815
2045 24,054 12,105 11,948 27
2046 24,317 12,235 12,081
2047 24,578 12,364 12,214
2048 24,838 12,492 12,345
2049 25,095 12,619 12,476
2050 25,350 12,744 12,605 28
2051 25,601 12,868 12,732
2052 25,849 12,990 12,858
2053 26,093 13,110 12,982
2054 26,332 13,228 13,104
2055 26,567 13,343 13,223 30
2056 26,797 13,456 13,340
2057 27,020 13,565 13,454
2058 27,238 13,672 13,566
2059 27,449 13,775 13,674
2060 27,653 13,874 13,779 32
2061 27,849 13,969 13,880
2062 28,038 14,061 13,977
2063 28,219 14,148 14,070
2064 28,392 14,231 14,160
2065 28,556 14,310 14,245 33
2066 28,712 14,385 14,327
2067 28,859 14,455 14,404
2068 28,998 14,521 14,477
2069 29,129 14,583 14,546
2070 29,252 14,641 14,611 35
2071 29,367 14,695 14,672
2072 29,475 14,745 14,729
2073 29,574 14,792 14,782
2074 29,666 14,835 14,831
2075 29,751 14,874 14,876 36
2076 29,829 14,911 14,918
2077 29,900 14,943 14,956
2078 29,963 14,973 14,990
2079 30,021 14,999 15,021
2080 30,071 15,023 15,048 38
2081 30,116 15,043 15,072
2082 30,154 15,061 15,092
2083 30,186 15,076 15,110
2084 30,211 15,088 15,123
2085 30,230 15,096 15,133 39
2086 30,243 15,102 15,140
2087 30,249 15,105 15,143
2088 30,249 15,105 15,143
2089 30,243 15,102 15,140
2090 30,230 15,097 15,133 40
2091 30,212 15,088 15,124
2092 30,188 15,077 15,111
2093 30,158 15,063 15,094
2094 30,122 15,046 15,075
2095 30,080 15,026 15,053 41
2096 30,033 15,004 15,028
2097 29,980 14,980 15,000
2098 29,922 14,952 14,969
2099 29,858 14,923 14,935
2100 29,790 14,891 14,898 43