Nam Som, Thái Lan — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Nam Som, Thái Lan

Khám phá bản chất của Nam Som, một thành phố năng động tại trung tâm Thái Lan. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Nam Som trong Thái Lan vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Nam Som để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Nam Som.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Nam Som.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Nam Som. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Nam Som, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Nam Som hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Nam Som ?

Nam Som trong Thái Lan

Dân số nào ở Nam Som ?

Trong ngày Nam Som cuộc sống 19575 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Nam Som ?

Trong ngày Nam Som cuộc sống 9496 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Nam Som ?

Tính đến hôm nay ở Nam Som trực tiếp 10078 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Nam Som ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Nam Som Là 42 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Nam Som ?

Trong ngày Nam Som 921 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 447, những cậu bé - 474. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Nam Som ?

Tính đến hôm nay ở Nam Som 998 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 513 và những cô gái 484. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Nam Som ?

Trong ngày Nam Som có 1066 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 548 và những cô gái - 518. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Nam Som ?

Trong ngày Nam Som cuộc sống 1141 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 554 , những cậu bé - 586.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Nam Som ?

Trong ngày Nam Som 3 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 1 và phụ nữ 2.

Dân số Nam Som
19,575
Nam giới
9,496
Giống cái
10,078
Độ tuổi trung bình Nam Som
42
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 2,985
15-29 tuổi 3,688
30-44 tuổi 3,879
45-59 tuổi 4,480
60-74 tuổi 3,324
75-89 tuổi 1,087
90+ tuổi 109
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 1,535
15-29 tuổi 1,884
30-44 tuổi 1,928
45-59 tuổi 2,124
60-74 tuổi 1,522
75-89 tuổi 448
90+ tuổi 36
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,449
15-29 tuổi 1,802
30-44 tuổi 1,948
45-59 tuổi 2,352
60-74 tuổi 1,799
75-89 tuổi 636
90+ tuổi 72

THB tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Nam Som, Thái Lan dân số

1952 6,000
1958 7,000
1962 8,000
1966 9,000
1970 10,000

Nam Som, Thái Lan dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Thái Lan dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Nam Som, Thái Lan

Nam giới 9,496 49%
Giống cái 10,078 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Nam Som, Thái Lan. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Nam Som, Thái Lan?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Nam Som, Thái Lan

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Nam Som, Thái Lan:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Nam Som, Thái Lan statistic;
  • Ngân hàng thế giới Nam Som, Thái Lan statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Nam Som, Thái Lan statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Nam Som, Thái Lan chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Nam Som, Thái Lan dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Nam Som, Thái Lan dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Nam Som, Thái Lan cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 5,764 2,891 2,872 19
1951 5,918 2,966 2,951
1952 6,078 3,045 3,032
1953 6,244 3,128 3,116
1954 6,418 3,214 3,204
1955 6,599 3,304 3,295 19
1956 6,788 3,398 3,389
1957 6,985 3,497 3,487
1958 7,190 3,600 3,590
1959 7,403 3,707 3,696
1960 7,625 3,818 3,807 19
1961 7,855 3,933 3,921
1962 8,094 4,053 4,040
1963 8,340 4,177 4,163
1964 8,595 4,304 4,290
1965 8,857 4,436 4,420 18
1966 9,126 4,571 4,554
1967 9,401 4,710 4,691
1968 9,683 4,852 4,831
1969 9,971 4,997 4,974
1970 10,266 5,145 5,120 18
1971 10,566 5,295 5,270
1972 10,871 5,448 5,422
1973 11,177 5,602 5,575
1974 11,481 5,754 5,727
1975 11,780 5,904 5,876 19
1976 12,073 6,050 6,022
1977 12,359 6,194 6,165
1978 12,639 6,333 6,305
1979 12,914 6,470 6,444
1980 13,185 6,603 6,582 20
1981 13,450 6,731 6,718
1982 13,709 6,856 6,852
1983 13,964 6,978 6,986
1984 14,221 7,098 7,122
1985 14,480 7,219 7,261 22
1986 14,745 7,340 7,405
1987 15,014 7,462 7,552
1988 15,277 7,581 7,696
1989 15,523 7,694 7,828
1990 15,741 7,798 7,943 24
1991 15,929 7,892 8,036
1992 16,090 7,978 8,112
1993 16,237 8,058 8,178
1994 16,386 8,138 8,248
1995 16,551 8,221 8,330 27
1996 16,736 8,308 8,427
1997 16,935 8,398 8,536
1998 17,140 8,488 8,651
1999 17,339 8,575 8,764
2000 17,521 8,654 8,867 30
2001 17,684 8,726 8,958
2002 17,832 8,790 9,041
2003 17,966 8,849 9,116
2004 18,090 8,903 9,186
2005 18,207 8,954 9,252 33
2006 18,317 9,002 9,315
2007 18,420 9,046 9,373
2008 18,517 9,087 9,429
2009 18,611 9,127 9,483
2010 18,702 9,165 9,536 36
2011 18,792 9,203 9,588
2012 18,880 9,240 9,640
2013 18,966 9,276 9,690
2014 19,048 9,309 9,738
2015 19,125 9,340 9,784 38
2016 19,196 9,368 9,828
2017 19,263 9,394 9,869
2018 19,323 9,416 9,907
2019 19,378 9,436 9,942
2020 19,427 9,453 9,973 40
2021 19,469 9,467 10,001
2022 19,504 9,479 10,025
2023 19,533 9,487 10,046
2024 19,557 9,493 10,064
2025 19,574 9,496 10,078 42
2026 19,586 9,496 10,089
2027 19,592 9,494 10,098
2028 19,593 9,490 10,103
2029 19,588 9,483 10,105
2030 19,579 9,474 10,105 44
2031 19,564 9,462 10,101
2032 19,544 9,449 10,095
2033 19,519 9,433 10,086
2034 19,489 9,415 10,073
2035 19,454 9,395 10,058 45
2036 19,415 9,374 10,041
2037 19,370 9,350 10,020
2038 19,321 9,324 9,997
2039 19,266 9,296 9,970
2040 19,207 9,266 9,940 47
2041 19,142 9,234 9,908
2042 19,072 9,199 9,872
2043 18,998 9,164 9,834
2044 18,918 9,126 9,792
2045 18,835 9,086 9,748 48
2046 18,746 9,045 9,701
2047 18,654 9,003 9,651
2048 18,557 8,958 9,598
2049 18,457 8,913 9,543
2050 18,353 8,866 9,486 50
2051 18,245 8,818 9,427
2052 18,134 8,768 9,365
2053 18,021 8,718 9,302
2054 17,905 8,667 9,237
2055 17,786 8,615 9,171 51
2056 17,666 8,562 9,103
2057 17,543 8,508 9,035
2058 17,420 8,454 8,965
2059 17,295 8,400 8,895
2060 17,170 8,345 8,824 51
2061 17,045 8,290 8,754
2062 16,919 8,236 8,683
2063 16,794 8,181 8,612
2064 16,669 8,127 8,542
2065 16,544 8,072 8,472 52
2066 16,421 8,018 8,402
2067 16,298 7,964 8,333
2068 16,176 7,911 8,265
2069 16,055 7,858 8,197
2070 15,936 7,805 8,130 52
2071 15,818 7,753 8,065
2072 15,702 7,701 8,000
2073 15,587 7,649 7,937
2074 15,473 7,598 7,874
2075 15,361 7,547 7,813 53
2076 15,249 7,497 7,752
2077 15,139 7,447 7,692
2078 15,030 7,396 7,633
2079 14,921 7,346 7,574
2080 14,813 7,296 7,516 53
2081 14,706 7,246 7,459
2082 14,599 7,197 7,402
2083 14,493 7,147 7,346
2084 14,388 7,097 7,290
2085 14,283 7,047 7,235 53
2086 14,178 6,998 7,180
2087 14,074 6,948 7,125
2088 13,971 6,899 7,071
2089 13,868 6,850 7,017
2090 13,765 6,801 6,964 53
2091 13,664 6,753 6,911
2092 13,563 6,705 6,858
2093 13,464 6,657 6,806
2094 13,365 6,610 6,755
2095 13,268 6,564 6,704 52
2096 13,172 6,518 6,654
2097 13,078 6,473 6,604
2098 12,985 6,429 6,556
2099 12,895 6,386 6,509
2100 12,807 6,344 6,463 52