Quần Đảo Turk và Caicos — số liệu thống kê
Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất về Quần Đảo Turk và Caicos.
Khám phá phân tích thống kê toàn diện nhất của Quần Đảo Turk và Caicos cho năm 2024, mở rộng đến dự báo đến năm 2100. Nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu sâu rộng trên các tiêu chí khác nhau, đáp ứng nhu cầu thông tin đa dạng.
- Phân tích dân số: Cung cấp thông tin chi tiết về kích thước dân số, phân bố theo giới tính, các nhóm tuổi, bao gồm dữ liệu cụ thể về trẻ em, thanh thiếu niên và dân số cao tuổi.
- Chỉ số kinh tế: Tìm hiểu về GDP, GDP bình quân đầu người và mã ISO quốc tế của đồng tiền quốc gia. Những thông tin này rất quan trọng để hiểu về tình hình kinh tế và phát triển của Quần Đảo Turk và Caicos.
- Chi tiết địa lý: Thông tin về tổng diện tích đất nước, mật độ dân số, các trung tâm đô thị lớn và phân bố dân số theo khu vực, cung cấp cái nhìn địa lý.
- Xu hướng tương lai: Dự báo dân số đến năm 2100, cung cấp thông tin quý giá cho kế hoạch chiến lược và phân tích dài hạn.
FAQ
Khu vực nào của Quần Đảo Turk và Caicos ?
Dân số của Quần Đảo Turk và Caicos ?
GDP trong Quần Đảo Turk và Caicos ?
Mã tiền tệ quốc gia của Quần Đảo Turk và Caicos ?
Có bao nhiêu người đàn ông trong Quần Đảo Turk và Caicos ?
Có bao nhiêu phụ nữ trong Quần Đảo Turk và Caicos ?
Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Quần Đảo Turk và Caicos ?
Có bao nhiêu em bé ở đó Quần Đảo Turk và Caicos ?
Có bao nhiêu trẻ nhỏ trong Quần Đảo Turk và Caicos ?
Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Quần Đảo Turk và Caicos ?
Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Quần Đảo Turk và Caicos ?
Có bao nhiêu lá gan dài trong Quần Đảo Turk và Caicos ?
Các thành phố lớn nhất ở Quần Đảo Turk và Caicos ?
Các khu vực lớn nhất ở Quần Đảo Turk và Caicos?
7 địa điểm hàng đầu ở Quần Đảo Turk và Caicos
Cockburn Town | 3,720 |
Cockburn Harbour | 811 |
Danh sách các thành phố lớn nhất ở Quần Đảo Turk và Caicos (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các thành phố lớn nhất ở Quần Đảo Turk và Caicos?" Bạn đã đến đúng nơi!
USD tỷ giá
Các cột mốc chính của Quần Đảo Turk và Caicos dân số
1972 | 6,000 |
1976 | 7,000 |
1981 | 8,000 |
1983 | 9,000 |
1986 | 10,000 |
2000 | 20,000 |
2007 | 30,000 |
2023 | 40,000 |
2049 | 50,000 |
Quần Đảo Turk và Caicos dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Quần Đảo Turk và Caicos dân số
Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Quần Đảo Turk và Caicos
Các nguồn dữ liệu chính về dân số, tỷ lệ mắc coronavirus và các nguồn khác trong Quần Đảo Turk và Caicos:
- Liên hợp quốc (LHQ) Quần Đảo Turk và Caicos statistic;
- Ngân hàng thế giới Quần Đảo Turk và Caicos statistic
- Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Quần Đảo Turk và Caicos statistic;
Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Quần Đảo Turk và Caicos chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!
Thống kê chi tiết
- Dân số
- Dân số theo độ tuổi
- Nam theo tuổi
- Nữ theo độ tuổi
Quần Đảo Turk và Caicos dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100
Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Quần Đảo Turk và Caicos dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Quần Đảo Turk và Caicos cư dân.
Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.
Năm | Dân số | Nam giới | Giống cái | Độ tuổi trung bình |
---|---|---|---|---|
1950 | 5,044 | — | — | — |
1951 | 5,001 | — | — | — |
1952 | 4,982 | — | — | — |
1953 | 5,037 | — | — | — |
1954 | 5,131 | — | — | — |
1955 | 5,247 | — | — | — |
1956 | 5,380 | — | — | — |
1957 | 5,504 | — | — | — |
1958 | 5,641 | — | — | — |
1959 | 5,748 | — | — | — |
1960 | 5,825 | — | — | — |
1961 | 5,867 | — | — | — |
1962 | 5,884 | — | — | — |
1963 | 5,870 | — | — | — |
1964 | 5,851 | — | — | — |
1965 | 5,814 | — | — | — |
1966 | 5,783 | — | — | — |
1967 | 5,766 | — | — | — |
1968 | 5,746 | — | — | — |
1969 | 5,765 | — | — | — |
1970 | 5,837 | — | — | — |
1971 | 5,973 | — | — | — |
1972 | 6,156 | — | — | — |
1973 | 6,380 | — | — | — |
1974 | 6,610 | — | — | — |
1975 | 6,832 | — | — | — |
1976 | 7,020 | — | — | — |
1977 | 7,193 | — | — | — |
1978 | 7,380 | — | — | — |
1979 | 7,607 | — | — | — |
1980 | 7,894 | — | — | — |
1981 | 8,243 | — | — | — |
1982 | 8,654 | — | — | — |
1983 | 9,096 | — | — | — |
1984 | 9,556 | — | — | — |
1985 | 9,974 | — | — | — |
1986 | 10,365 | — | — | — |
1987 | 10,717 | — | — | — |
1988 | 11,091 | — | — | — |
1989 | 11,550 | — | — | — |
1990 | 12,115 | — | — | — |
1991 | 12,815 | — | — | — |
1992 | 13,639 | — | — | — |
1993 | 14,526 | — | — | — |
1994 | 15,399 | — | — | — |
1995 | 16,221 | — | — | — |
1996 | 16,930 | — | — | — |
1997 | 17,566 | — | — | — |
1998 | 18,228 | — | — | — |
1999 | 19,069 | — | — | — |
2000 | 20,171 | — | — | — |
2001 | 21,578 | — | — | — |
2002 | 23,230 | — | — | — |
2003 | 25,008 | — | — | — |
2004 | 26,709 | — | — | — |
2005 | 28,181 | — | — | — |
2006 | 29,394 | — | — | — |
2007 | 30,383 | — | — | — |
2008 | 31,200 | — | — | — |
2009 | 31,933 | — | — | — |
2010 | 32,658 | — | — | — |
2011 | 33,371 | — | — | — |
2012 | 34,067 | — | — | — |
2013 | 34,733 | — | — | — |
2014 | 35,371 | — | — | — |
2015 | 35,979 | — | — | — |
2016 | 36,558 | — | — | — |
2017 | 37,116 | — | — | — |
2018 | 37,667 | — | — | — |
2019 | 38,194 | — | — | — |
2020 | 38,718 | — | — | — |
2021 | 39,226 | — | — | — |
2022 | 39,744 | — | — | — |
2023 | 40,250 | — | — | — |
2024 | 40,746 | — | — | — |
2025 | 41,235 | — | — | — |
2026 | 41,721 | — | — | — |
2027 | 42,204 | — | — | — |
2028 | 42,674 | — | — | — |
2029 | 43,144 | — | — | — |
2030 | 43,604 | — | — | — |
2031 | 44,060 | — | — | — |
2032 | 44,509 | — | — | — |
2033 | 44,946 | — | — | — |
2034 | 45,368 | — | — | — |
2035 | 45,781 | — | — | — |
2036 | 46,180 | — | — | — |
2037 | 46,567 | — | — | — |
2038 | 46,947 | — | — | — |
2039 | 47,302 | — | — | — |
2040 | 47,643 | — | — | — |
2041 | 47,978 | — | — | — |
2042 | 48,290 | — | — | — |
2043 | 48,584 | — | — | — |
2044 | 48,873 | — | — | — |
2045 | 49,141 | — | — | — |
2046 | 49,394 | — | — | — |
2047 | 49,639 | — | — | — |
2048 | 49,861 | — | — | — |
2049 | 50,068 | — | — | — |
2050 | 50,270 | — | — | — |
2051 | 50,453 | — | — | — |
2052 | 50,620 | — | — | — |
2053 | 50,789 | — | — | — |
2054 | 50,933 | — | — | — |
2055 | 51,068 | — | — | — |
2056 | 51,199 | — | — | — |
2057 | 51,315 | — | — | — |
2058 | 51,431 | — | — | — |
2059 | 51,526 | — | — | — |
2060 | 51,623 | — | — | — |
2061 | 51,706 | — | — | — |
2062 | 51,780 | — | — | — |
2063 | 51,862 | — | — | — |
2064 | 51,926 | — | — | — |
2065 | 51,990 | — | — | — |
2066 | 52,053 | — | — | — |
2067 | 52,113 | — | — | — |
2068 | 52,160 | — | — | — |
2069 | 52,217 | — | — | — |
2070 | 52,266 | — | — | — |
2071 | 52,308 | — | — | — |
2072 | 52,356 | — | — | — |
2073 | 52,409 | — | — | — |
2074 | 52,457 | — | — | — |
2075 | 52,499 | — | — | — |
2076 | 52,551 | — | — | — |
2077 | 52,587 | — | — | — |
2078 | 52,633 | — | — | — |
2079 | 52,687 | — | — | — |
2080 | 52,730 | — | — | — |
2081 | 52,775 | — | — | — |
2082 | 52,825 | — | — | — |
2083 | 52,878 | — | — | — |
2084 | 52,923 | — | — | — |
2085 | 52,962 | — | — | — |
2086 | 53,012 | — | — | — |
2087 | 53,064 | — | — | — |
2088 | 53,111 | — | — | — |
2089 | 53,155 | — | — | — |
2090 | 53,204 | — | — | — |
2091 | 53,244 | — | — | — |
2092 | 53,284 | — | — | — |
2093 | 53,328 | — | — | — |
2094 | 53,369 | — | — | — |
2095 | 53,411 | — | — | — |
2096 | 53,447 | — | — | — |
2097 | 53,481 | — | — | — |
2098 | 53,527 | — | — | — |
2099 | 53,562 | — | — | — |
2100 | 53,609 | — | — | — |