Ayyūbīyah, Xi-ri (Syria) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Ayyūbīyah, Xi-ri (Syria)

Khám phá bản chất của Ayyūbīyah, một thành phố năng động tại trung tâm Xi-ri (Syria). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Ayyūbīyah trong Xi-ri (Syria) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Ayyūbīyah để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Ayyūbīyah.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Ayyūbīyah.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Ayyūbīyah. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Ayyūbīyah, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Ayyūbīyah hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Ayyūbīyah ?

Ayyūbīyah trong Xi-ri (Syria)

Dân số nào ở Ayyūbīyah ?

Trong ngày Ayyūbīyah cuộc sống 2709 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Ayyūbīyah ?

Trong ngày Ayyūbīyah cuộc sống 1353 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Ayyūbīyah ?

Tính đến hôm nay ở Ayyūbīyah trực tiếp 1355 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Ayyūbīyah ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Ayyūbīyah Là 28 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Ayyūbīyah ?

Trong ngày Ayyūbīyah 284 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 138, những cậu bé - 144. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Ayyūbīyah ?

Tính đến hôm nay ở Ayyūbīyah 294 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 150 và những cô gái 143. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Ayyūbīyah ?

Trong ngày Ayyūbīyah có 246 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 125 và những cô gái - 120. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Ayyūbīyah ?

Trong ngày Ayyūbīyah cuộc sống 218 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 107 , những cậu bé - 110.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Ayyūbīyah ?

Trong ngày Ayyūbīyah 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Ayyūbīyah
2,709
Nam giới
1,353
Giống cái
1,355
Độ tuổi trung bình Ayyūbīyah
28
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 824
15-29 tuổi 615
30-44 tuổi 665
45-59 tuổi 375
60-74 tuổi 172
75-89 tuổi 38
90+ tuổi 1
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 419
15-29 tuổi 310
30-44 tuổi 328
45-59 tuổi 182
60-74 tuổi 80
75-89 tuổi 17
90+ tuổi 0
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 401
15-29 tuổi 302
30-44 tuổi 334
45-59 tuổi 192
60-74 tuổi 89
75-89 tuổi 21
90+ tuổi 1

SYP tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Ayyūbīyah, Xi-ri (Syria) dân số

1951 400
1958 500
1964 600
1969 700
1973 800
1976 900
1979 1,000
2003 2,000
2029 3,000
2055 4,000

Ayyūbīyah, Xi-ri (Syria) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Xi-ri (Syria) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Ayyūbīyah, Xi-ri (Syria)

Nam giới 1,353 50%
Giống cái 1,355 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Ayyūbīyah, Xi-ri (Syria). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Ayyūbīyah, Xi-ri (Syria)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Ayyūbīyah, Xi-ri (Syria)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Ayyūbīyah, Xi-ri (Syria):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Ayyūbīyah, Xi-ri (Syria) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Ayyūbīyah, Xi-ri (Syria) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Ayyūbīyah, Xi-ri (Syria) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Ayyūbīyah, Xi-ri (Syria) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Ayyūbīyah, Xi-ri (Syria) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Ayyūbīyah, Xi-ri (Syria) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Ayyūbīyah, Xi-ri (Syria) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 399 208 191 20
1951 409 212 196
1952 420 217 202
1953 432 223 208
1954 444 229 215
1955 458 235 222 19
1956 472 242 229
1957 487 249 237
1958 502 257 245
1959 518 265 253
1960 535 273 261 17
1961 553 282 270
1962 570 291 279
1963 589 300 289
1964 609 309 299
1965 629 319 309 16
1966 650 330 319
1967 672 341 331
1968 695 352 342
1969 718 364 354
1970 743 376 366 16
1971 769 389 379
1972 796 403 393
1973 824 417 407
1974 852 431 421
1975 882 446 436 16
1976 912 461 451
1977 944 477 466
1978 976 493 483
1979 1,010 510 500
1980 1,045 527 517 15
1981 1,083 547 536
1982 1,123 567 556
1983 1,164 587 576
1984 1,205 608 596
1985 1,247 630 617 16
1986 1,288 651 637
1987 1,330 672 658
1988 1,372 693 678
1989 1,414 715 699
1990 1,457 736 720 16
1991 1,500 758 742
1992 1,544 781 763
1993 1,588 803 785
1994 1,633 826 807
1995 1,680 849 830 18
1996 1,727 873 854
1997 1,777 898 878
1998 1,826 923 903
1999 1,875 947 927
2000 1,921 972 949 19
2001 1,963 995 968
2002 2,000 1,016 984
2003 2,039 1,038 1,000
2004 2,087 1,065 1,022
2005 2,150 1,097 1,053 20
2006 2,232 1,137 1,094
2007 2,328 1,183 1,144
2008 2,420 1,226 1,193
2009 2,483 1,256 1,227
2010 2,501 1,263 1,238 21
2011 2,469 1,245 1,223
2012 2,393 1,206 1,186
2013 2,292 1,155 1,137
2014 2,191 1,104 1,086
2015 2,107 1,061 1,046 24
2016 2,045 1,029 1,016
2017 2,002 1,006 995
2018 1,984 995 988
2019 1,999 1,001 997
2020 2,049 1,025 1,023 26
2021 2,140 1,070 1,069
2022 2,267 1,133 1,134
2023 2,417 1,207 1,209
2024 2,566 1,282 1,284
2025 2,700 1,349 1,351 28
2026 2,814 1,406 1,408
2027 2,910 1,454 1,456
2028 2,990 1,494 1,496
2029 3,060 1,529 1,531
2030 3,124 1,561 1,562 29
2031 3,180 1,589 1,591
2032 3,229 1,613 1,615
2033 3,271 1,634 1,636
2034 3,309 1,653 1,656
2035 3,347 1,672 1,675 30
2036 3,384 1,690 1,693
2037 3,421 1,708 1,712
2038 3,458 1,727 1,731
2039 3,495 1,745 1,749
2040 3,531 1,763 1,768 31
2041 3,567 1,781 1,786
2042 3,603 1,799 1,804
2043 3,640 1,816 1,823
2044 3,676 1,834 1,841
2045 3,711 1,852 1,859 33
2046 3,746 1,869 1,877
2047 3,781 1,886 1,894
2048 3,815 1,903 1,911
2049 3,848 1,919 1,928
2050 3,879 1,935 1,944 34
2051 3,910 1,950 1,960
2052 3,940 1,964 1,975
2053 3,968 1,978 1,990
2054 3,995 1,991 2,003
2055 4,021 2,004 2,016 36
2056 4,045 2,016 2,029
2057 4,068 2,027 2,040
2058 4,089 2,037 2,051
2059 4,108 2,046 2,061
2060 4,126 2,055 2,071 38
2061 4,142 2,063 2,079
2062 4,157 2,070 2,087
2063 4,171 2,077 2,094
2064 4,183 2,082 2,100
2065 4,194 2,088 2,106 40
2066 4,204 2,092 2,111
2067 4,212 2,097 2,115
2068 4,220 2,101 2,119
2069 4,227 2,104 2,123
2070 4,233 2,107 2,125 41
2071 4,238 2,110 2,128
2072 4,243 2,112 2,130
2073 4,247 2,114 2,132
2074 4,250 2,116 2,134
2075 4,254 2,118 2,135 42
2076 4,256 2,120 2,136
2077 4,259 2,122 2,137
2078 4,261 2,123 2,138
2079 4,263 2,124 2,138
2080 4,265 2,126 2,139 43
2081 4,267 2,127 2,140
2082 4,269 2,128 2,140
2083 4,270 2,129 2,141
2084 4,271 2,130 2,141
2085 4,273 2,131 2,141 44
2086 4,273 2,131 2,142
2087 4,274 2,132 2,142
2088 4,274 2,132 2,142
2089 4,274 2,132 2,142
2090 4,273 2,131 2,142 45
2091 4,272 2,130 2,141
2092 4,270 2,129 2,141
2093 4,268 2,127 2,140
2094 4,264 2,125 2,139
2095 4,260 2,123 2,137 46
2096 4,256 2,120 2,135
2097 4,250 2,116 2,133
2098 4,244 2,113 2,131
2099 4,236 2,108 2,128
2100 4,228 2,103 2,124 47