Bindi, Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Bindi, Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone)

Khám phá bản chất của Bindi, một thành phố năng động tại trung tâm Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Bindi trong Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Bindi để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Bindi.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Bindi.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Bindi. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Bindi, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Bindi hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Bindi ?

Bindi trong Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone)

Dân số nào ở Bindi ?

Trong ngày Bindi cuộc sống 3674 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Bindi ?

Trong ngày Bindi cuộc sống 1835 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Bindi ?

Tính đến hôm nay ở Bindi trực tiếp 1837 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Bindi ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Bindi Là 20 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Bindi ?

Trong ngày Bindi 499 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 248, những cậu bé - 250. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Bindi ?

Tính đến hôm nay ở Bindi 469 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 235 và những cô gái 234. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Bindi ?

Trong ngày Bindi có 437 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 219 và những cô gái - 217. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Bindi ?

Trong ngày Bindi cuộc sống 406 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 202 , những cậu bé - 204.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Bindi ?

Trong ngày Bindi 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Bindi
3,674
Nam giới
1,835
Giống cái
1,837
Độ tuổi trung bình Bindi
20
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,405
15-29 tuổi 1,065
30-44 tuổi 667
45-59 tuổi 352
60-74 tuổi 142
75-89 tuổi 28
90+ tuổi 0
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 704
15-29 tuổi 534
30-44 tuổi 337
45-59 tuổi 174
60-74 tuổi 63
75-89 tuổi 11
90+ tuổi 0
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 699
15-29 tuổi 529
30-44 tuổi 328
45-59 tuổi 176
60-74 tuổi 78
75-89 tuổi 16
90+ tuổi 0

SLL tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Bindi, Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) dân số

1955 900
1963 1,000
2002 2,000
2016 3,000
2030 4,000
2045 5,000
2061 6,000

Bindi, Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Bindi, Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone)

Nam giới 1,835 50%
Giống cái 1,837 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Bindi, Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Bindi, Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Bindi, Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Bindi, Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Bindi, Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Bindi, Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Bindi, Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Bindi, Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Bindi, Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Bindi, Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Bindi, Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 850 416 434 20
1951 860 421 439
1952 870 426 444
1953 880 431 449
1954 891 436 455
1955 902 441 460 21
1956 914 447 466
1957 926 453 472
1958 938 459 479
1959 951 466 485
1960 965 472 492 21
1961 980 479 500
1962 995 487 507
1963 1,011 495 516
1964 1,027 503 524
1965 1,045 512 533 21
1966 1,063 521 542
1967 1,082 530 551
1968 1,101 540 561
1969 1,122 550 571
1970 1,143 561 582 20
1971 1,166 572 593
1972 1,189 583 605
1973 1,214 595 618
1974 1,239 608 630
1975 1,265 621 644 20
1976 1,292 635 657
1977 1,321 649 672
1978 1,350 663 686
1979 1,380 679 701
1980 1,412 694 717 19
1981 1,443 710 733
1982 1,475 726 749
1983 1,508 742 765
1984 1,545 761 783
1985 1,585 781 804 18
1986 1,632 804 827
1987 1,682 829 852
1988 1,732 854 877
1989 1,772 875 897
1990 1,800 888 911 18
1991 1,812 895 916
1992 1,811 895 916
1993 1,803 892 911
1994 1,795 888 907
1995 1,793 887 905 18
1996 1,797 889 907
1997 1,806 894 911
1998 1,825 904 921
1999 1,859 921 937
2000 1,910 947 962 18
2001 1,981 982 998
2002 2,069 1,027 1,042
2003 2,167 1,076 1,091
2004 2,264 1,124 1,139
2005 2,352 1,168 1,183 18
2006 2,429 1,207 1,221
2007 2,496 1,240 1,255
2008 2,556 1,271 1,284
2009 2,613 1,300 1,313
2010 2,673 1,330 1,343 18
2011 2,735 1,361 1,373
2012 2,797 1,392 1,404
2013 2,860 1,424 1,435
2014 2,924 1,456 1,467
2015 2,988 1,489 1,499 19
2016 3,054 1,522 1,531
2017 3,120 1,556 1,564
2018 3,187 1,590 1,597
2019 3,255 1,624 1,631
2020 3,324 1,659 1,665 19
2021 3,392 1,693 1,698
2022 3,461 1,728 1,732
2023 3,530 1,763 1,767
2024 3,599 1,798 1,801
2025 3,669 1,833 1,835 20
2026 3,739 1,868 1,870
2027 3,809 1,904 1,905
2028 3,879 1,939 1,940
2029 3,950 1,975 1,975
2030 4,020 2,010 2,010 21
2031 4,091 2,046 2,045
2032 4,162 2,081 2,080
2033 4,233 2,117 2,115
2034 4,303 2,152 2,151
2035 4,374 2,188 2,186 23
2036 4,445 2,223 2,221
2037 4,515 2,258 2,256
2038 4,585 2,293 2,291
2039 4,655 2,328 2,326
2040 4,725 2,363 2,361 24
2041 4,794 2,397 2,396
2042 4,863 2,432 2,431
2043 4,932 2,466 2,465
2044 5,000 2,500 2,500
2045 5,067 2,533 2,534 25
2046 5,134 2,566 2,567
2047 5,200 2,599 2,601
2048 5,266 2,631 2,634
2049 5,330 2,663 2,667
2050 5,394 2,694 2,699 26
2051 5,457 2,725 2,731
2052 5,519 2,755 2,763
2053 5,580 2,785 2,794
2054 5,640 2,815 2,825
2055 5,699 2,843 2,855 28
2056 5,757 2,872 2,885
2057 5,814 2,899 2,914
2058 5,870 2,926 2,943
2059 5,924 2,953 2,971
2060 5,978 2,978 2,999 29
2061 6,030 3,004 3,026
2062 6,081 3,028 3,052
2063 6,131 3,052 3,078
2064 6,179 3,075 3,103
2065 6,226 3,097 3,128 30
2066 6,272 3,119 3,152
2067 6,316 3,140 3,175
2068 6,358 3,160 3,198
2069 6,400 3,180 3,220
2070 6,439 3,198 3,241 32
2071 6,478 3,216 3,261
2072 6,514 3,233 3,281
2073 6,549 3,250 3,299
2074 6,583 3,265 3,317
2075 6,615 3,280 3,335 33
2076 6,646 3,294 3,351
2077 6,675 3,307 3,367
2078 6,702 3,319 3,382
2079 6,728 3,331 3,397
2080 6,752 3,342 3,410 34
2081 6,775 3,352 3,423
2082 6,797 3,361 3,435
2083 6,817 3,370 3,446
2084 6,835 3,378 3,457
2085 6,852 3,385 3,467 35
2086 6,868 3,392 3,476
2087 6,882 3,397 3,484
2088 6,895 3,402 3,492
2089 6,907 3,407 3,499
2090 6,917 3,410 3,506 36
2091 6,925 3,413 3,511
2092 6,933 3,416 3,516
2093 6,939 3,417 3,521
2094 6,944 3,419 3,525
2095 6,947 3,419 3,528 37
2096 6,950 3,419 3,530
2097 6,951 3,418 3,532
2098 6,951 3,417 3,534
2099 6,950 3,415 3,535
2100 6,948 3,413 3,535 38