Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) — số liệu thống kê
Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất về Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone).
Khám phá phân tích thống kê toàn diện nhất của Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) cho năm 2024, mở rộng đến dự báo đến năm 2100. Nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu sâu rộng trên các tiêu chí khác nhau, đáp ứng nhu cầu thông tin đa dạng.
- Phân tích dân số: Cung cấp thông tin chi tiết về kích thước dân số, phân bố theo giới tính, các nhóm tuổi, bao gồm dữ liệu cụ thể về trẻ em, thanh thiếu niên và dân số cao tuổi.
- Chỉ số kinh tế: Tìm hiểu về GDP, GDP bình quân đầu người và mã ISO quốc tế của đồng tiền quốc gia. Những thông tin này rất quan trọng để hiểu về tình hình kinh tế và phát triển của Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone).
- Chi tiết địa lý: Thông tin về tổng diện tích đất nước, mật độ dân số, các trung tâm đô thị lớn và phân bố dân số theo khu vực, cung cấp cái nhìn địa lý.
- Xu hướng tương lai: Dự báo dân số đến năm 2100, cung cấp thông tin quý giá cho kế hoạch chiến lược và phân tích dài hạn.
FAQ
Khu vực nào của Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) ?
Dân số của Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) ?
GDP trong Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) ?
Mã tiền tệ quốc gia của Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) ?
Có bao nhiêu người đàn ông trong Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) ?
Có bao nhiêu phụ nữ trong Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) ?
Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) ?
Có bao nhiêu em bé ở đó Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) ?
Có bao nhiêu trẻ nhỏ trong Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) ?
Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) ?
Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) ?
Có bao nhiêu lá gan dài trong Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) ?
Các thành phố lớn nhất ở Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) ?
Các khu vực lớn nhất ở Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone)?
7 địa điểm hàng đầu ở Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone)
Freetown | 802,639 |
Bo | 174,354 |
Kenema | 143,137 |
Koidu | 88,000 |
Makeni | 87,679 |
Waterloo | 55,000 |
Lunsar | 22,461 |
Danh sách các thành phố lớn nhất ở Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các thành phố lớn nhất ở Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone)?" Bạn đã đến đúng nơi!
Top 7 khu vực lớn nhất ở Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone)
Northern Province | 1,718,240 |
Western Area | 1,447,271 |
Southern Province | 1,377,067 |
Eastern Province | 1,187,532 |
North West Province | 1,162,065 |
Danh sách các khu vực lớn nhất ở Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các khu vực lớn nhất ở Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone)?" Bạn đã đến đúng nơi!
Xếp hạng các khu vực ở Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) theo dân số
SLL tỷ giá
Các cột mốc chính của Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) dân số
1975 | 3,000,000 |
1987 | 4,000,000 |
2003 | 5,000,000 |
2008 | 6,000,000 |
2014 | 7,000,000 |
2021 | 8,000,000 |
2027 | 9,000,000 |
2033 | 10,000,000 |
Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) dân số
Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone)
Các nguồn dữ liệu chính về dân số, tỷ lệ mắc coronavirus và các nguồn khác trong Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone):
- Liên hợp quốc (LHQ) Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) statistic;
- Ngân hàng thế giới Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) statistic
- Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) statistic;
Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!
Thống kê chi tiết
- Dân số
- Dân số theo độ tuổi
- Nam theo tuổi
- Nữ theo độ tuổi
Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100
Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) cư dân.
Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.
Năm | Dân số | Nam giới | Giống cái | Độ tuổi trung bình |
---|---|---|---|---|
1950 | 2,041,201 | 999,710 | 1,041,491 | 20 |
1951 | 2,064,466 | 1,010,892 | 1,053,574 | — |
1952 | 2,088,480 | 1,022,470 | 1,066,010 | — |
1953 | 2,113,345 | 1,034,496 | 1,078,849 | — |
1954 | 2,139,090 | 1,046,999 | 1,092,091 | — |
1955 | 2,165,816 | 1,060,018 | 1,105,798 | 21 |
1956 | 2,193,620 | 1,073,616 | 1,120,004 | — |
1957 | 2,222,596 | 1,087,835 | 1,134,761 | — |
1958 | 2,252,841 | 1,102,706 | 1,150,135 | — |
1959 | 2,284,487 | 1,118,302 | 1,166,185 | — |
1960 | 2,317,638 | 1,134,655 | 1,182,983 | 21 |
1961 | 2,352,370 | 1,151,794 | 1,200,576 | — |
1962 | 2,388,759 | 1,169,767 | 1,218,992 | — |
1963 | 2,426,864 | 1,188,604 | 1,238,260 | — |
1964 | 2,466,671 | 1,208,321 | 1,258,350 | — |
1965 | 2,508,226 | 1,228,942 | 1,279,284 | 21 |
1966 | 2,551,580 | 1,250,499 | 1,301,081 | — |
1967 | 2,596,798 | 1,273,017 | 1,323,781 | — |
1968 | 2,644,011 | 1,296,544 | 1,347,467 | — |
1969 | 2,693,344 | 1,321,085 | 1,372,259 | — |
1970 | 2,744,890 | 1,346,679 | 1,398,211 | 20 |
1971 | 2,798,727 | 1,373,348 | 1,425,379 | — |
1972 | 2,854,866 | 1,401,099 | 1,453,767 | — |
1973 | 2,913,347 | 1,430,006 | 1,483,341 | — |
1974 | 2,974,105 | 1,460,090 | 1,514,015 | — |
1975 | 3,037,158 | 1,491,402 | 1,545,756 | 20 |
1976 | 3,102,595 | 1,523,999 | 1,578,596 | — |
1977 | 3,170,503 | 1,557,914 | 1,612,589 | — |
1978 | 3,240,841 | 1,593,102 | 1,647,739 | — |
1979 | 3,313,506 | 1,629,460 | 1,684,046 | — |
1980 | 3,388,494 | 1,666,961 | 1,721,533 | 19 |
1981 | 3,464,113 | 1,704,761 | 1,759,352 | — |
1982 | 3,540,164 | 1,742,769 | 1,797,395 | — |
1983 | 3,619,854 | 1,782,594 | 1,837,260 | — |
1984 | 3,707,513 | 1,826,407 | 1,881,106 | — |
1985 | 3,805,304 | 1,875,291 | 1,930,013 | 18 |
1986 | 3,916,685 | 1,930,948 | 1,985,737 | — |
1987 | 4,038,154 | 1,991,662 | 2,046,492 | — |
1988 | 4,156,636 | 2,050,951 | 2,105,685 | — |
1989 | 4,254,434 | 2,100,080 | 2,154,354 | — |
1990 | 4,319,763 | 2,133,215 | 2,186,548 | 18 |
1991 | 4,348,663 | 2,148,405 | 2,200,258 | — |
1992 | 4,347,727 | 2,148,907 | 2,198,820 | — |
1993 | 4,328,965 | 2,140,628 | 2,188,337 | — |
1994 | 4,309,780 | 2,132,141 | 2,177,639 | — |
1995 | 4,303,953 | 2,130,233 | 2,173,720 | 18 |
1996 | 4,312,660 | 2,135,473 | 2,177,187 | — |
1997 | 4,335,295 | 2,147,568 | 2,187,727 | — |
1998 | 4,381,484 | 2,171,313 | 2,210,171 | — |
1999 | 4,462,374 | 2,212,290 | 2,250,084 | — |
2000 | 4,584,570 | 2,273,784 | 2,310,786 | 18 |
2001 | 4,754,069 | 2,358,786 | 2,395,283 | — |
2002 | 4,965,770 | 2,464,752 | 2,501,018 | — |
2003 | 5,201,074 | 2,582,461 | 2,618,613 | — |
2004 | 5,433,995 | 2,699,010 | 2,734,985 | — |
2005 | 5,645,629 | 2,805,033 | 2,840,596 | 18 |
2006 | 5,829,240 | 2,897,187 | 2,932,053 | — |
2007 | 5,989,641 | 2,977,859 | 3,011,782 | — |
2008 | 6,133,599 | 3,050,404 | 3,083,195 | — |
2009 | 6,272,735 | 3,120,566 | 3,152,169 | — |
2010 | 6,415,636 | 3,192,605 | 3,223,031 | 18 |
2011 | 6,563,238 | 3,266,960 | 3,296,278 | — |
2012 | 6,712,586 | 3,342,193 | 3,370,393 | — |
2013 | 6,863,975 | 3,418,471 | 3,445,504 | — |
2014 | 7,017,153 | 3,495,714 | 3,521,439 | — |
2015 | 7,171,909 | 3,573,849 | 3,598,060 | 19 |
2016 | 7,328,846 | 3,653,177 | 3,675,669 | — |
2017 | 7,488,427 | 3,733,925 | 3,754,502 | — |
2018 | 7,650,149 | 3,815,797 | 3,834,352 | — |
2019 | 7,813,207 | 3,898,350 | 3,914,857 | — |
2020 | 7,976,985 | 3,981,239 | 3,995,746 | 19 |
2021 | 8,141,343 | 4,064,380 | 4,076,963 | — |
2022 | 8,306,442 | 4,147,857 | 4,158,585 | — |
2023 | 8,472,212 | 4,231,631 | 4,240,581 | — |
2024 | 8,638,684 | 4,315,729 | 4,322,955 | — |
2025 | 8,805,824 | 4,400,128 | 4,405,696 | 20 |
2026 | 8,973,539 | 4,484,772 | 4,488,767 | — |
2027 | 9,141,700 | 4,569,598 | 4,572,102 | — |
2028 | 9,310,309 | 4,654,594 | 4,655,715 | — |
2029 | 9,479,307 | 4,739,733 | 4,739,574 | — |
2030 | 9,648,679 | 4,825,002 | 4,823,677 | 21 |
2031 | 9,818,353 | 4,910,351 | 4,908,002 | — |
2032 | 9,988,223 | 4,995,734 | 4,992,489 | — |
2033 | 10,158,154 | 5,081,073 | 5,077,081 | — |
2034 | 10,327,979 | 5,166,282 | 5,161,697 | — |
2035 | 10,497,558 | 5,251,283 | 5,246,275 | 23 |
2036 | 10,666,767 | 5,335,999 | 5,330,768 | — |
2037 | 10,835,532 | 5,420,414 | 5,415,118 | — |
2038 | 11,003,793 | 5,504,478 | 5,499,315 | — |
2039 | 11,171,521 | 5,588,185 | 5,583,336 | — |
2040 | 11,338,668 | 5,671,504 | 5,667,164 | 24 |
2041 | 11,505,127 | 5,754,381 | 5,750,746 | — |
2042 | 11,670,776 | 5,836,763 | 5,834,013 | — |
2043 | 11,835,409 | 5,918,529 | 5,916,880 | — |
2044 | 11,998,801 | 5,999,577 | 5,999,224 | — |
2045 | 12,160,743 | 6,079,790 | 6,080,953 | 25 |
2046 | 12,321,121 | 6,159,112 | 6,162,009 | — |
2047 | 12,479,820 | 6,237,486 | 6,242,334 | — |
2048 | 12,636,745 | 6,314,867 | 6,321,878 | — |
2049 | 12,791,790 | 6,391,204 | 6,400,586 | — |
2050 | 12,944,875 | 6,466,451 | 6,478,424 | 26 |
2051 | 13,095,875 | 6,540,550 | 6,555,325 | — |
2052 | 13,244,689 | 6,613,456 | 6,631,233 | — |
2053 | 13,391,235 | 6,685,122 | 6,706,113 | — |
2054 | 13,535,402 | 6,755,499 | 6,779,903 | — |
2055 | 13,677,098 | 6,824,546 | 6,852,552 | 28 |
2056 | 13,816,245 | 6,892,219 | 6,924,026 | — |
2057 | 13,952,758 | 6,958,487 | 6,994,271 | — |
2058 | 14,086,556 | 7,023,311 | 7,063,245 | — |
2059 | 14,217,583 | 7,086,656 | 7,130,927 | — |
2060 | 14,345,791 | 7,148,517 | 7,197,274 | 29 |
2061 | 14,471,100 | 7,208,840 | 7,262,260 | — |
2062 | 14,593,417 | 7,267,591 | 7,325,826 | — |
2063 | 14,712,663 | 7,324,730 | 7,387,933 | — |
2064 | 14,828,703 | 7,380,202 | 7,448,501 | — |
2065 | 14,941,440 | 7,433,941 | 7,507,499 | 30 |
2066 | 15,050,827 | 7,485,945 | 7,564,882 | — |
2067 | 15,156,801 | 7,536,176 | 7,620,625 | — |
2068 | 15,259,286 | 7,584,609 | 7,674,677 | — |
2069 | 15,358,217 | 7,631,210 | 7,727,007 | — |
2070 | 15,453,538 | 7,675,960 | 7,777,578 | 32 |
2071 | 15,545,191 | 7,718,830 | 7,826,361 | — |
2072 | 15,633,173 | 7,759,824 | 7,873,349 | — |
2073 | 15,717,471 | 7,798,944 | 7,918,527 | — |
2074 | 15,798,098 | 7,836,189 | 7,961,909 | — |
2075 | 15,875,047 | 7,871,563 | 8,003,484 | 33 |
2076 | 15,948,322 | 7,905,057 | 8,043,265 | — |
2077 | 16,017,933 | 7,936,697 | 8,081,236 | — |
2078 | 16,083,880 | 7,966,478 | 8,117,402 | — |
2079 | 16,146,174 | 7,994,420 | 8,151,754 | — |
2080 | 16,204,831 | 8,020,540 | 8,184,291 | 34 |
2081 | 16,259,866 | 8,044,841 | 8,215,025 | — |
2082 | 16,311,319 | 8,067,348 | 8,243,971 | — |
2083 | 16,359,214 | 8,088,072 | 8,271,142 | — |
2084 | 16,403,626 | 8,107,040 | 8,296,586 | — |
2085 | 16,444,595 | 8,124,273 | 8,320,322 | 35 |
2086 | 16,482,193 | 8,139,803 | 8,342,390 | — |
2087 | 16,516,410 | 8,153,629 | 8,362,781 | — |
2088 | 16,547,304 | 8,165,793 | 8,381,511 | — |
2089 | 16,574,822 | 8,176,279 | 8,398,543 | — |
2090 | 16,598,989 | 8,185,112 | 8,413,877 | 36 |
2091 | 16,619,848 | 8,192,307 | 8,427,541 | — |
2092 | 16,637,504 | 8,197,919 | 8,439,585 | — |
2093 | 16,652,024 | 8,201,983 | 8,450,041 | — |
2094 | 16,663,532 | 8,204,554 | 8,458,978 | — |
2095 | 16,672,162 | 8,205,686 | 8,466,476 | 37 |
2096 | 16,677,978 | 8,205,426 | 8,472,552 | — |
2097 | 16,681,122 | 8,203,824 | 8,477,298 | — |
2098 | 16,681,638 | 8,200,912 | 8,480,726 | — |
2099 | 16,679,643 | 8,196,753 | 8,482,890 | — |
2100 | 16,675,197 | 8,191,385 | 8,483,812 | 38 |