Radenci, Xlô-ven-ni-a (Slovenia) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Radenci, Xlô-ven-ni-a (Slovenia)

Khám phá bản chất của Radenci, một thành phố năng động tại trung tâm Xlô-ven-ni-a (Slovenia). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Radenci trong Xlô-ven-ni-a (Slovenia) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Radenci để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Radenci.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Radenci.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Radenci. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Radenci, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Radenci hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Radenci ?

Radenci trong Xlô-ven-ni-a (Slovenia)

Dân số nào ở Radenci ?

Trong ngày Radenci cuộc sống 5317 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Radenci ?

Trong ngày Radenci cuộc sống 2651 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Radenci ?

Tính đến hôm nay ở Radenci trực tiếp 2664 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Radenci ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Radenci Là 46 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Radenci ?

Trong ngày Radenci 238 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 115, những cậu bé - 121. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Radenci ?

Tính đến hôm nay ở Radenci 259 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 132 và những cô gái 125. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Radenci ?

Trong ngày Radenci có 278 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 142 và những cô gái - 134. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Radenci ?

Trong ngày Radenci cuộc sống 270 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 131 , những cậu bé - 139.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Radenci ?

Trong ngày Radenci 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Radenci
5,317
Nam giới
2,651
Giống cái
2,664
Độ tuổi trung bình Radenci
46
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 775
15-29 tuổi 760
30-44 tuổi 1,007
45-59 tuổi 1,156
60-74 tuổi 1,057
75-89 tuổi 488
90+ tuổi 55
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 395
15-29 tuổi 390
30-44 tuổi 519
45-59 tuổi 598
60-74 tuổi 517
75-89 tuổi 199
90+ tuổi 14
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 374
15-29 tuổi 367
30-44 tuổi 484
45-59 tuổi 554
60-74 tuổi 538
75-89 tuổi 287
90+ tuổi 41

7 địa điểm hàng đầu ở Radenci, Xlô-ven-ni-a (Slovenia)

Radenci 2,201
Boračeva 418
Hrastje-Mota 360
Janžev Vrh 262
Okoslavci 246
Kapelski Vrh 243
Paričjak 232

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở Radenci, Xlô-ven-ni-a (Slovenia) (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở Radenci, Xlô-ven-ni-a (Slovenia)?" Bạn đã đến đúng nơi!

EUR tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Radenci, Xlô-ven-ni-a (Slovenia) dân số

1958 4,000
1986 5,000

Radenci, Xlô-ven-ni-a (Slovenia) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Xlô-ven-ni-a (Slovenia) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Radenci, Xlô-ven-ni-a (Slovenia)

Nam giới 2,651 50%
Giống cái 2,664 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Radenci, Xlô-ven-ni-a (Slovenia). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Radenci, Xlô-ven-ni-a (Slovenia)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Radenci, Xlô-ven-ni-a (Slovenia)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Radenci, Xlô-ven-ni-a (Slovenia):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Radenci, Xlô-ven-ni-a (Slovenia) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Radenci, Xlô-ven-ni-a (Slovenia) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Radenci, Xlô-ven-ni-a (Slovenia) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Radenci, Xlô-ven-ni-a (Slovenia) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Radenci, Xlô-ven-ni-a (Slovenia) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Radenci, Xlô-ven-ni-a (Slovenia) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Radenci, Xlô-ven-ni-a (Slovenia) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 3,779 1,806 1,972 28
1951 3,801 1,818 1,982
1952 3,827 1,831 1,995
1953 3,855 1,844 2,011
1954 3,886 1,858 2,027
1955 3,918 1,874 2,044 28
1956 3,950 1,889 2,060
1957 3,982 1,906 2,076
1958 4,013 1,921 2,091
1959 4,043 1,936 2,106
1960 4,070 1,949 2,120 29
1961 4,096 1,961 2,134
1962 4,119 1,971 2,147
1963 4,140 1,981 2,159
1964 4,161 1,990 2,170
1965 4,180 2,001 2,178 30
1966 4,198 2,013 2,185
1967 4,217 2,027 2,189
1968 4,235 2,041 2,194
1969 4,257 2,057 2,200
1970 4,283 2,073 2,210 31
1971 4,313 2,090 2,223
1972 4,348 2,108 2,240
1973 4,387 2,127 2,259
1974 4,428 2,146 2,281
1975 4,470 2,166 2,304 31
1976 4,514 2,185 2,328
1977 4,559 2,205 2,354
1978 4,606 2,225 2,381
1979 4,656 2,248 2,408
1980 4,709 2,274 2,435 32
1981 4,766 2,304 2,462
1982 4,825 2,336 2,488
1983 4,883 2,369 2,514
1984 4,939 2,400 2,538
1985 4,990 2,428 2,561 33
1986 5,035 2,451 2,584
1987 5,075 2,471 2,604
1988 5,109 2,486 2,622
1989 5,133 2,496 2,636
1990 5,147 2,501 2,645 34
1991 5,151 2,502 2,648
1992 5,144 2,497 2,647
1993 5,132 2,490 2,642
1994 5,119 2,483 2,635
1995 5,108 2,479 2,629 36
1996 5,101 2,478 2,622
1997 5,098 2,481 2,617
1998 5,098 2,486 2,612
1999 5,099 2,491 2,608
2000 5,099 2,493 2,605 38
2001 5,098 2,493 2,604
2002 5,098 2,492 2,605
2003 5,099 2,491 2,608
2004 5,106 2,494 2,611
2005 5,118 2,502 2,615 40
2006 5,137 2,516 2,620
2007 5,162 2,536 2,625
2008 5,190 2,558 2,631
2009 5,217 2,579 2,638
2010 5,242 2,597 2,644 42
2011 5,262 2,611 2,651
2012 5,279 2,621 2,657
2013 5,293 2,629 2,663
2014 5,304 2,635 2,669
2015 5,313 2,640 2,673 43
2016 5,321 2,645 2,676
2017 5,327 2,649 2,677
2018 5,330 2,652 2,678
2019 5,332 2,654 2,678
2020 5,333 2,655 2,677 45
2021 5,333 2,656 2,676
2022 5,331 2,656 2,674
2023 5,328 2,656 2,672
2024 5,324 2,654 2,669
2025 5,318 2,652 2,665 46
2026 5,311 2,650 2,661
2027 5,304 2,646 2,657
2028 5,295 2,642 2,652
2029 5,285 2,638 2,646
2030 5,275 2,633 2,641 48
2031 5,264 2,628 2,635
2032 5,252 2,623 2,629
2033 5,240 2,617 2,623
2034 5,228 2,611 2,617
2035 5,215 2,604 2,610 49
2036 5,201 2,597 2,604
2037 5,188 2,590 2,597
2038 5,174 2,583 2,590
2039 5,159 2,576 2,583
2040 5,145 2,568 2,576 50
2041 5,130 2,561 2,569
2042 5,114 2,553 2,561
2043 5,099 2,545 2,554
2044 5,082 2,536 2,546
2045 5,066 2,528 2,538 50
2046 5,049 2,519 2,529
2047 5,031 2,510 2,520
2048 5,013 2,501 2,511
2049 4,995 2,492 2,502
2050 4,976 2,483 2,493 50
2051 4,956 2,473 2,483
2052 4,937 2,463 2,473
2053 4,917 2,453 2,463
2054 4,896 2,443 2,453
2055 4,876 2,433 2,443 49
2056 4,855 2,422 2,432
2057 4,834 2,412 2,422
2058 4,813 2,401 2,411
2059 4,791 2,390 2,401
2060 4,770 2,379 2,390 49
2061 4,748 2,368 2,380
2062 4,727 2,357 2,369
2063 4,706 2,346 2,359
2064 4,685 2,336 2,349
2065 4,664 2,325 2,338 49
2066 4,643 2,314 2,328
2067 4,623 2,304 2,319
2068 4,603 2,293 2,309
2069 4,583 2,283 2,299
2070 4,564 2,273 2,290 49
2071 4,546 2,264 2,281
2072 4,528 2,255 2,272
2073 4,511 2,247 2,264
2074 4,494 2,238 2,256
2075 4,479 2,231 2,248 49
2076 4,464 2,223 2,240
2077 4,450 2,217 2,233
2078 4,437 2,210 2,226
2079 4,425 2,204 2,220
2080 4,413 2,199 2,214 48
2081 4,403 2,194 2,208
2082 4,393 2,190 2,203
2083 4,384 2,186 2,198
2084 4,376 2,182 2,194
2085 4,369 2,179 2,190 48
2086 4,362 2,176 2,186
2087 4,357 2,173 2,183
2088 4,351 2,170 2,180
2089 4,346 2,168 2,178
2090 4,342 2,166 2,175 48
2091 4,337 2,164 2,173
2092 4,333 2,161 2,171
2093 4,329 2,159 2,169
2094 4,325 2,157 2,168
2095 4,322 2,155 2,166 49
2096 4,318 2,153 2,164
2097 4,314 2,151 2,163
2098 4,310 2,148 2,161
2099 4,305 2,146 2,159
2100 4,300 2,143 2,157 49