Kampong Ulu Pandan, Xin-ga-po — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Kampong Ulu Pandan, Xin-ga-po

Khám phá bản chất của Kampong Ulu Pandan, một thành phố năng động tại trung tâm Xin-ga-po. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Kampong Ulu Pandan trong Xin-ga-po vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Kampong Ulu Pandan để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Kampong Ulu Pandan.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Kampong Ulu Pandan.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Kampong Ulu Pandan. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Kampong Ulu Pandan, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Kampong Ulu Pandan hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Kampong Ulu Pandan ?

Kampong Ulu Pandan trong Xin-ga-po

Dân số nào ở Kampong Ulu Pandan ?

Trong ngày Kampong Ulu Pandan cuộc sống 11886 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Kampong Ulu Pandan ?

Trong ngày Kampong Ulu Pandan cuộc sống 6219 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Kampong Ulu Pandan ?

Tính đến hôm nay ở Kampong Ulu Pandan trực tiếp 5666 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Kampong Ulu Pandan ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Kampong Ulu Pandan Là 45 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Kampong Ulu Pandan ?

Trong ngày Kampong Ulu Pandan 500 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 240, những cậu bé - 259. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Kampong Ulu Pandan ?

Tính đến hôm nay ở Kampong Ulu Pandan 510 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 264 và những cô gái 244. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Kampong Ulu Pandan ?

Trong ngày Kampong Ulu Pandan có 437 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 225 và những cô gái - 211. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Kampong Ulu Pandan ?

Trong ngày Kampong Ulu Pandan cuộc sống 496 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 240 , những cậu bé - 255.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Kampong Ulu Pandan ?

Trong ngày Kampong Ulu Pandan 1 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 1.

Dân số Kampong Ulu Pandan
11,886
Nam giới
6,219
Giống cái
5,666
Độ tuổi trung bình Kampong Ulu Pandan
45
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,447
15-29 tuổi 1,881
30-44 tuổi 2,674
45-59 tuổi 2,792
60-74 tuổi 2,410
75-89 tuổi 602
90+ tuổi 59
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 748
15-29 tuổi 1,001
30-44 tuổi 1,418
45-59 tuổi 1,467
60-74 tuổi 1,282
75-89 tuổi 263
90+ tuổi 18
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 695
15-29 tuổi 876
30-44 tuổi 1,251
45-59 tuổi 1,322
60-74 tuổi 1,125
75-89 tuổi 336
90+ tuổi 40

SGD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Kampong Ulu Pandan, Xin-ga-po dân số

1951 2,000
1959 3,000
1970 4,000
1983 5,000
1991 6,000
1996 7,000
2002 8,000
2008 9,000
2010 10,000

Kampong Ulu Pandan, Xin-ga-po dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Xin-ga-po dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Kampong Ulu Pandan, Xin-ga-po

Nam giới 6,219 52%
Giống cái 5,666 48%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Kampong Ulu Pandan, Xin-ga-po. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Kampong Ulu Pandan, Xin-ga-po?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Kampong Ulu Pandan, Xin-ga-po

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Kampong Ulu Pandan, Xin-ga-po:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Kampong Ulu Pandan, Xin-ga-po statistic;
  • Ngân hàng thế giới Kampong Ulu Pandan, Xin-ga-po statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Kampong Ulu Pandan, Xin-ga-po statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Kampong Ulu Pandan, Xin-ga-po chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Kampong Ulu Pandan, Xin-ga-po dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Kampong Ulu Pandan, Xin-ga-po dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Kampong Ulu Pandan, Xin-ga-po cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 1,997 1,034 963 20
1951 2,086 1,086 1,000
1952 2,188 1,142 1,045
1953 2,301 1,205 1,096
1954 2,422 1,271 1,151
1955 2,550 1,341 1,209 19
1956 2,682 1,413 1,268
1957 2,815 1,485 1,329
1958 2,946 1,555 1,390
1959 3,072 1,621 1,450
1960 3,191 1,681 1,510 19
1961 3,302 1,733 1,568
1962 3,403 1,778 1,624
1963 3,497 1,818 1,678
1964 3,585 1,855 1,729
1965 3,669 1,892 1,777 18
1966 3,750 1,929 1,821
1967 3,828 1,965 1,862
1968 3,902 2,001 1,901
1969 3,976 2,037 1,939
1970 4,049 2,073 1,976 20
1971 4,125 2,110 2,014
1972 4,202 2,149 2,053
1973 4,279 2,187 2,091
1974 4,351 2,223 2,127
1975 4,416 2,256 2,160 22
1976 4,473 2,284 2,188
1977 4,524 2,309 2,214
1978 4,575 2,335 2,240
1979 4,636 2,365 2,271
1980 4,713 2,404 2,309 25
1981 4,808 2,453 2,355
1982 4,921 2,511 2,409
1983 5,044 2,573 2,470
1984 5,168 2,635 2,532
1985 5,287 2,692 2,594 27
1986 5,398 2,742 2,655
1987 5,505 2,788 2,717
1988 5,615 2,834 2,780
1989 5,740 2,891 2,849
1990 5,888 2,962 2,925 29
1991 6,060 3,050 3,010
1992 6,253 3,151 3,101
1993 6,460 3,263 3,197
1994 6,675 3,380 3,295
1995 6,891 3,498 3,392 32
1996 7,110 3,621 3,488
1997 7,333 3,747 3,585
1998 7,545 3,866 3,679
1999 7,728 3,965 3,763
2000 7,873 4,038 3,835 35
2001 7,968 4,075 3,892
2002 8,021 4,083 3,937
2003 8,069 4,088 3,981
2004 8,163 4,124 4,039
2005 8,336 4,213 4,122 36
2006 8,603 4,367 4,236
2007 8,948 4,574 4,373
2008 9,333 4,809 4,524
2009 9,706 5,036 4,670
2010 10,028 5,228 4,799 38
2011 10,287 5,377 4,909
2012 10,493 5,492 5,001
2013 10,658 5,579 5,078
2014 10,799 5,652 5,147
2015 10,929 5,719 5,209 40
2016 11,049 5,782 5,266
2017 11,155 5,838 5,316
2018 11,252 5,889 5,362
2019 11,343 5,937 5,405
2020 11,433 5,984 5,448 42
2021 11,524 6,031 5,492
2022 11,615 6,079 5,536
2023 11,707 6,127 5,580
2024 11,795 6,173 5,622
2025 11,880 6,216 5,663 45
2026 11,959 6,257 5,702
2027 12,035 6,296 5,739
2028 12,108 6,332 5,775
2029 12,175 6,366 5,809
2030 12,239 6,398 5,840 47
2031 12,297 6,426 5,870
2032 12,351 6,452 5,898
2033 12,399 6,476 5,923
2034 12,443 6,496 5,946
2035 12,481 6,513 5,967 49
2036 12,514 6,528 5,986
2037 12,542 6,540 6,002
2038 12,565 6,549 6,016
2039 12,583 6,555 6,027
2040 12,596 6,559 6,037 51
2041 12,605 6,560 6,044
2042 12,610 6,559 6,050
2043 12,610 6,556 6,053
2044 12,606 6,551 6,054
2045 12,600 6,545 6,054 52
2046 12,590 6,537 6,052
2047 12,576 6,527 6,049
2048 12,561 6,516 6,044
2049 12,542 6,504 6,038
2050 12,522 6,491 6,031 53
2051 12,500 6,477 6,022
2052 12,476 6,463 6,013
2053 12,450 6,448 6,002
2054 12,424 6,432 5,991
2055 12,396 6,416 5,979 54
2056 12,367 6,400 5,966
2057 12,337 6,384 5,953
2058 12,307 6,368 5,939
2059 12,276 6,351 5,924
2060 12,244 6,334 5,909 54
2061 12,211 6,317 5,894
2062 12,178 6,300 5,877
2063 12,144 6,283 5,861
2064 12,110 6,266 5,844
2065 12,076 6,248 5,827 54
2066 12,041 6,231 5,809
2067 12,006 6,214 5,792
2068 11,970 6,196 5,773
2069 11,935 6,179 5,755
2070 11,899 6,162 5,737 53
2071 11,863 6,144 5,718
2072 11,827 6,127 5,700
2073 11,791 6,110 5,681
2074 11,756 6,093 5,662
2075 11,722 6,077 5,644 53
2076 11,688 6,061 5,626
2077 11,654 6,045 5,609
2078 11,622 6,030 5,592
2079 11,590 6,015 5,575
2080 11,560 6,000 5,559 53
2081 11,530 5,986 5,544
2082 11,502 5,972 5,529
2083 11,474 5,959 5,515
2084 11,448 5,946 5,501
2085 11,422 5,934 5,488 53
2086 11,398 5,922 5,476
2087 11,375 5,910 5,464
2088 11,353 5,899 5,453
2089 11,332 5,889 5,442
2090 11,313 5,880 5,433 53
2091 11,295 5,871 5,423
2092 11,278 5,863 5,415
2093 11,263 5,856 5,407
2094 11,249 5,849 5,400
2095 11,237 5,844 5,393 52
2096 11,227 5,839 5,387
2097 11,219 5,836 5,382
2098 11,212 5,834 5,378
2099 11,207 5,832 5,375
2100 11,205 5,832 5,372 52