Åsele, Thụy Điển — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Åsele, Thụy Điển

Khám phá bản chất của Åsele, một thành phố năng động tại trung tâm Thụy Điển. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Åsele trong Thụy Điển vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Åsele để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Åsele.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Åsele.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Åsele. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Åsele, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Åsele hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Åsele ?

Åsele trong Thụy Điển

Dân số nào ở Åsele ?

Trong ngày Åsele cuộc sống 1739 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Åsele ?

Trong ngày Åsele cuộc sống 872 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Åsele ?

Tính đến hôm nay ở Åsele trực tiếp 866 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Åsele ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Åsele Là 41 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Åsele ?

Trong ngày Åsele 101 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 48, những cậu bé - 51. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Åsele ?

Tính đến hôm nay ở Åsele 101 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 52 và những cô gái 49. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Åsele ?

Trong ngày Åsele có 99 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 51 và những cô gái - 48. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Åsele ?

Trong ngày Åsele cuộc sống 100 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 49 , những cậu bé - 51.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Åsele ?

Trong ngày Åsele 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Åsele
1,739
Nam giới
872
Giống cái
866
Độ tuổi trung bình Åsele
41
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 301
15-29 tuổi 290
30-44 tuổi 348
45-59 tuổi 321
60-74 tuổi 275
75-89 tuổi 174
90+ tuổi 16
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 154
15-29 tuổi 148
30-44 tuổi 177
45-59 tuổi 162
60-74 tuổi 136
75-89 tuổi 78
90+ tuổi 4
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 145
15-29 tuổi 141
30-44 tuổi 169
45-59 tuổi 157
60-74 tuổi 138
75-89 tuổi 93
90+ tuổi 10

SEK tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Åsele, Thụy Điển dân số

1953 1,200
1960 1,250
1966 1,300
1971 1,350
1986 1,400
1992 1,450
2004 1,500
2009 1,550
2013 1,600
2017 1,650
2021 1,700
2027 1,750
2033 1,800
2042 1,850
2049 1,900
2058 1,950
2067 2,000
2076 2,050
2086 2,100
2095 2,150

Åsele, Thụy Điển dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Thụy Điển dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Åsele, Thụy Điển

Nam giới 872 50%
Giống cái 866 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Åsele, Thụy Điển. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Åsele, Thụy Điển?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Åsele, Thụy Điển

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Åsele, Thụy Điển:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Åsele, Thụy Điển statistic;
  • Ngân hàng thế giới Åsele, Thụy Điển statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Åsele, Thụy Điển statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Åsele, Thụy Điển chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Åsele, Thụy Điển dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Åsele, Thụy Điển dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Åsele, Thụy Điển cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 1,174 584 589 34
1951 1,184 590 594
1952 1,194 595 598
1953 1,202 599 602
1954 1,209 603 606
1955 1,216 606 610 35
1956 1,223 610 613
1957 1,230 613 617
1958 1,238 617 620
1959 1,245 621 624
1960 1,253 625 628 36
1961 1,261 629 632
1962 1,269 633 636
1963 1,278 638 640
1964 1,287 642 644
1965 1,297 647 649 36
1966 1,308 653 654
1967 1,319 659 660
1968 1,330 664 665
1969 1,340 669 671
1970 1,349 673 675 35
1971 1,356 676 679
1972 1,361 678 682
1973 1,365 680 685
1974 1,369 681 687
1975 1,373 682 690 35
1976 1,377 684 693
1977 1,382 686 696
1978 1,386 687 698
1979 1,390 689 701
1980 1,393 690 703 36
1981 1,394 690 704
1982 1,395 690 705
1983 1,395 689 706
1984 1,397 690 707
1985 1,400 691 708 38
1986 1,404 693 711
1987 1,410 696 714
1988 1,418 700 717
1989 1,426 704 721
1990 1,435 709 726 38
1991 1,444 713 731
1992 1,455 719 736
1993 1,465 723 741
1994 1,473 728 745
1995 1,480 731 748 38
1996 1,484 733 750
1997 1,485 734 751
1998 1,486 734 751
1999 1,486 734 751
2000 1,487 735 752 39
2001 1,490 737 753
2002 1,494 739 754
2003 1,499 742 757
2004 1,506 746 759
2005 1,514 750 763 40
2006 1,523 756 767
2007 1,535 762 772
2008 1,547 769 778
2009 1,560 776 783
2010 1,573 783 789 41
2011 1,585 790 795
2012 1,598 797 801
2013 1,611 804 806
2014 1,623 811 812
2015 1,635 817 818 41
2016 1,647 824 823
2017 1,659 830 829
2018 1,670 836 834
2019 1,681 841 839
2020 1,691 847 844 41
2021 1,702 852 849
2022 1,711 858 853
2023 1,721 863 858
2024 1,730 868 862
2025 1,739 872 866 41
2026 1,748 877 871
2027 1,757 881 875
2028 1,765 886 879
2029 1,773 890 882
2030 1,780 894 886 42
2031 1,788 898 889
2032 1,794 901 893
2033 1,801 905 896
2034 1,807 908 899
2035 1,814 911 902 43
2036 1,820 914 905
2037 1,826 917 908
2038 1,832 921 911
2039 1,838 924 913
2040 1,844 927 916 44
2041 1,850 930 919
2042 1,856 934 922
2043 1,862 937 925
2044 1,869 940 928
2045 1,875 944 931 44
2046 1,882 947 934
2047 1,888 950 937
2048 1,895 954 940
2049 1,901 957 944
2050 1,908 960 947 44
2051 1,914 964 950
2052 1,920 967 953
2053 1,926 970 956
2054 1,932 973 959
2055 1,938 976 962 44
2056 1,944 979 965
2057 1,950 982 967
2058 1,955 985 970
2059 1,961 987 973
2060 1,966 990 976 44
2061 1,972 993 978
2062 1,977 996 981
2063 1,982 998 983
2064 1,987 1,001 986
2065 1,992 1,004 988 45
2066 1,998 1,006 991
2067 2,003 1,009 994
2068 2,008 1,012 996
2069 2,014 1,014 999
2070 2,019 1,017 1,002 45
2071 2,025 1,020 1,004
2072 2,030 1,023 1,007
2073 2,036 1,025 1,010
2074 2,042 1,028 1,013
2075 2,047 1,031 1,016 46
2076 2,053 1,034 1,018
2077 2,058 1,036 1,021
2078 2,063 1,039 1,024
2079 2,068 1,041 1,026
2080 2,074 1,044 1,029 46
2081 2,079 1,046 1,032
2082 2,084 1,049 1,034
2083 2,088 1,051 1,037
2084 2,093 1,054 1,039
2085 2,098 1,056 1,041 46
2086 2,103 1,059 1,044
2087 2,108 1,061 1,046
2088 2,113 1,064 1,049
2089 2,118 1,067 1,051
2090 2,124 1,069 1,054 46
2091 2,129 1,072 1,056
2092 2,135 1,075 1,059
2093 2,140 1,078 1,062
2094 2,146 1,081 1,065
2095 2,152 1,084 1,067 46
2096 2,158 1,087 1,070
2097 2,164 1,090 1,073
2098 2,170 1,093 1,076
2099 2,175 1,096 1,079
2100 2,181 1,098 1,082 47