Höviksnäs, Thụy Điển — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Höviksnäs, Thụy Điển

Khám phá bản chất của Höviksnäs, một thành phố năng động tại trung tâm Thụy Điển. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Höviksnäs trong Thụy Điển vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Höviksnäs để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Höviksnäs.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Höviksnäs.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Höviksnäs. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Höviksnäs, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Höviksnäs hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Höviksnäs ?

Höviksnäs trong Thụy Điển

Dân số nào ở Höviksnäs ?

Trong ngày Höviksnäs cuộc sống 1784 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Höviksnäs ?

Trong ngày Höviksnäs cuộc sống 895 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Höviksnäs ?

Tính đến hôm nay ở Höviksnäs trực tiếp 889 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Höviksnäs ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Höviksnäs Là 41 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Höviksnäs ?

Trong ngày Höviksnäs 103 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 49, những cậu bé - 52. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Höviksnäs ?

Tính đến hôm nay ở Höviksnäs 104 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 53 và những cô gái 50. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Höviksnäs ?

Trong ngày Höviksnäs có 102 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 52 và những cô gái - 49. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Höviksnäs ?

Trong ngày Höviksnäs cuộc sống 103 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 50 , những cậu bé - 53.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Höviksnäs ?

Trong ngày Höviksnäs 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Höviksnäs
1,784
Nam giới
895
Giống cái
889
Độ tuổi trung bình Höviksnäs
41
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 309
15-29 tuổi 297
30-44 tuổi 358
45-59 tuổi 330
60-74 tuổi 282
75-89 tuổi 178
90+ tuổi 16
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 157
15-29 tuổi 152
30-44 tuổi 180
45-59 tuổi 165
60-74 tuổi 139
75-89 tuổi 81
90+ tuổi 5
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 148
15-29 tuổi 144
30-44 tuổi 174
45-59 tuổi 161
60-74 tuổi 141
75-89 tuổi 94
90+ tuổi 10

SEK tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Höviksnäs, Thụy Điển dân số

1956 1,250
1962 1,300
1967 1,350
1974 1,400
1988 1,450
1993 1,500
2005 1,550
2010 1,600
2013 1,650
2017 1,700
2022 1,750
2027 1,800
2034 1,850
2042 1,900
2050 1,950
2058 2,000
2067 2,050
2076 2,100
2085 2,150
2094 2,200

Höviksnäs, Thụy Điển dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Thụy Điển dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Höviksnäs, Thụy Điển

Nam giới 895 50%
Giống cái 889 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Höviksnäs, Thụy Điển. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Höviksnäs, Thụy Điển?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Höviksnäs, Thụy Điển

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Höviksnäs, Thụy Điển:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Höviksnäs, Thụy Điển statistic;
  • Ngân hàng thế giới Höviksnäs, Thụy Điển statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Höviksnäs, Thụy Điển statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Höviksnäs, Thụy Điển chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Höviksnäs, Thụy Điển dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Höviksnäs, Thụy Điển dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Höviksnäs, Thụy Điển cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 1,204 599 604 34
1951 1,215 605 609
1952 1,224 610 614
1953 1,233 614 618
1954 1,240 618 622
1955 1,248 622 625 35
1956 1,255 625 629
1957 1,262 629 633
1958 1,270 633 636
1959 1,277 637 640
1960 1,285 641 644 36
1961 1,294 645 648
1962 1,302 649 652
1963 1,311 654 656
1964 1,320 659 661
1965 1,331 664 666 36
1966 1,342 670 671
1967 1,353 676 677
1968 1,364 681 683
1969 1,375 686 688
1970 1,384 691 693 35
1971 1,391 694 697
1972 1,396 696 700
1973 1,400 697 703
1974 1,404 699 705
1975 1,408 700 708 35
1976 1,413 702 711
1977 1,417 703 714
1978 1,422 705 716
1979 1,426 707 719
1980 1,429 707 721 36
1981 1,430 708 722
1982 1,431 707 723
1983 1,431 707 724
1984 1,433 707 725
1985 1,436 709 727 38
1986 1,440 711 729
1987 1,447 714 732
1988 1,454 718 736
1989 1,463 722 740
1990 1,472 727 745 38
1991 1,482 732 749
1992 1,492 737 755
1993 1,503 742 760
1994 1,511 747 764
1995 1,518 750 768 38
1996 1,522 752 770
1997 1,524 753 770
1998 1,524 753 770
1999 1,524 753 770
2000 1,526 754 771 39
2001 1,529 756 772
2002 1,533 758 774
2003 1,538 761 776
2004 1,545 765 779
2005 1,553 770 783 40
2006 1,563 775 787
2007 1,574 782 792
2008 1,587 789 798
2009 1,600 796 803
2010 1,613 803 809 41
2011 1,626 810 815
2012 1,639 818 821
2013 1,652 825 827
2014 1,665 832 833
2015 1,678 838 839 41
2016 1,690 845 845
2017 1,702 851 850
2018 1,713 857 855
2019 1,724 863 861
2020 1,735 869 866 41
2021 1,746 874 871
2022 1,756 880 875
2023 1,765 885 880
2024 1,775 890 884
2025 1,784 895 889 41
2026 1,793 900 893
2027 1,802 904 897
2028 1,810 909 901
2029 1,819 913 905
2030 1,826 917 909 42
2031 1,834 921 912
2032 1,841 924 916
2033 1,847 928 919
2034 1,854 931 922
2035 1,860 935 925 43
2036 1,867 938 928
2037 1,873 941 931
2038 1,879 944 934
2039 1,885 948 937
2040 1,891 951 940 44
2041 1,898 954 943
2042 1,904 958 946
2043 1,910 961 949
2044 1,917 964 952
2045 1,924 968 955 44
2046 1,930 971 958
2047 1,937 975 961
2048 1,943 978 965
2049 1,950 982 968
2050 1,957 985 971 44
2051 1,963 988 974
2052 1,970 992 977
2053 1,976 995 981
2054 1,982 998 984
2055 1,988 1,001 987 44
2056 1,994 1,004 990
2057 2,000 1,007 992
2058 2,006 1,010 995
2059 2,011 1,013 998
2060 2,017 1,016 1,001 44
2061 2,022 1,018 1,003
2062 2,028 1,021 1,006
2063 2,033 1,024 1,009
2064 2,038 1,027 1,011
2065 2,044 1,029 1,014 45
2066 2,049 1,032 1,017
2067 2,055 1,035 1,019
2068 2,060 1,038 1,022
2069 2,066 1,041 1,025
2070 2,071 1,043 1,028 45
2071 2,077 1,046 1,030
2072 2,083 1,049 1,033
2073 2,089 1,052 1,036
2074 2,094 1,055 1,039
2075 2,100 1,058 1,042 46
2076 2,105 1,060 1,045
2077 2,111 1,063 1,047
2078 2,116 1,066 1,050
2079 2,122 1,068 1,053
2080 2,127 1,071 1,056 46
2081 2,132 1,073 1,058
2082 2,137 1,076 1,061
2083 2,142 1,079 1,063
2084 2,147 1,081 1,066
2085 2,152 1,084 1,068 46
2086 2,157 1,086 1,071
2087 2,162 1,089 1,073
2088 2,168 1,092 1,076
2089 2,173 1,094 1,078
2090 2,178 1,097 1,081 46
2091 2,184 1,100 1,083
2092 2,190 1,103 1,086
2093 2,196 1,106 1,089
2094 2,201 1,109 1,092
2095 2,207 1,112 1,095 46
2096 2,213 1,115 1,098
2097 2,219 1,118 1,101
2098 2,226 1,121 1,104
2099 2,232 1,124 1,107
2100 2,237 1,127 1,110 47