Al Jazirah State, Xuđăng (Sudan) — số liệu thống kê
Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Al Jazirah State, Xuđăng (Sudan)
Khám phá bản chất của Al Jazirah State, một thành phố năng động tại trung tâm Xuđăng (Sudan). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Al Jazirah State trong Xuđăng (Sudan) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.
Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng
Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.
Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này
- Du khách: Những người có kế hoạch thăm Al Jazirah State để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
- Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Al Jazirah State.
- Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Al Jazirah State.
- Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.
Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi
Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Al Jazirah State. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Al Jazirah State, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.
Sự Phổ Biến
Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Al Jazirah State hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.
FAQ
Ở quốc gia nào Al Jazirah State ?
Dân số nào ở Al Jazirah State ?
Có bao nhiêu người đàn ông trong Al Jazirah State ?
Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Al Jazirah State ?
Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Al Jazirah State ?
Có bao nhiêu em bé ở đó Al Jazirah State ?
Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Al Jazirah State ?
Có bao nhiêu trẻ em trong Al Jazirah State ?
Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Al Jazirah State ?
Có bao nhiêu lá gan dài trong Al Jazirah State ?
7 địa điểm hàng đầu ở Al Jazirah State, Xuđăng (Sudan)
Wad Medani | 332,714 |
Al Manāqil | 128,297 |
Al Hasaheisa | 28,735 |
Al Hilāliyya | 17,345 |
Wad Rāwah | 10,348 |
Al Kiremit al ‘Arakiyyīn | 9,775 |
Al Masallamiyya | 9,373 |
Danh sách các địa điểm lớn nhất ở Al Jazirah State, Xuđăng (Sudan) (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở Al Jazirah State, Xuđăng (Sudan)?" Bạn đã đến đúng nơi!
SDG tỷ giá
Các cột mốc chính của Al Jazirah State, Xuđăng (Sudan) dân số
1952 | 400,000 |
1960 | 500,000 |
1966 | 600,000 |
1971 | 700,000 |
1975 | 800,000 |
1978 | 900,000 |
1981 | 1,000,000 |
2004 | 2,000,000 |
2021 | 3,000,000 |
2034 | 4,000,000 |
2046 | 5,000,000 |
2057 | 6,000,000 |
2068 | 7,000,000 |
2079 | 8,000,000 |
2093 | 9,000,000 |
Al Jazirah State, Xuđăng (Sudan) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Xuđăng (Sudan) dân số
Tỷ lệ nam và nữ ở Al Jazirah State, Xuđăng (Sudan)
Nam giới | 1,653,166 | 50% |
Giống cái | 1,654,756 | 50% |
Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Al Jazirah State, Xuđăng (Sudan). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Al Jazirah State, Xuđăng (Sudan)?" Bạn đã đến đúng nơi!
Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Al Jazirah State, Xuđăng (Sudan)
Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Al Jazirah State, Xuđăng (Sudan):
- liên Hiệp Quốc (lHQ) Al Jazirah State, Xuđăng (Sudan) statistic;
- Ngân hàng thế giới Al Jazirah State, Xuđăng (Sudan) statistic
- Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Al Jazirah State, Xuđăng (Sudan) statistic;
Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Al Jazirah State, Xuđăng (Sudan) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!
Thống kê chi tiết
- Dân số
- Dân số theo độ tuổi
- Nam theo tuổi
- Nữ theo độ tuổi
Al Jazirah State, Xuđăng (Sudan) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100
Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Al Jazirah State, Xuđăng (Sudan) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Al Jazirah State, Xuđăng (Sudan) cư dân.
Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.
Năm | Dân số | Nam giới | Giống cái | Độ tuổi trung bình |
---|---|---|---|---|
1950 | 383,564 | 191,631 | 191,932 | 18 |
1951 | 393,656 | 196,642 | 197,013 | — |
1952 | 404,137 | 201,852 | 202,284 | — |
1953 | 415,025 | 207,271 | 207,754 | — |
1954 | 426,345 | 212,911 | 213,433 | — |
1955 | 438,117 | 218,783 | 219,334 | 18 |
1956 | 450,369 | 224,901 | 225,468 | — |
1957 | 463,124 | 231,275 | 231,849 | — |
1958 | 476,411 | 237,920 | 238,491 | — |
1959 | 490,258 | 244,849 | 245,408 | — |
1960 | 504,692 | 252,076 | 252,615 | 17 |
1961 | 519,742 | 259,614 | 260,127 | — |
1962 | 535,438 | 267,480 | 267,958 | — |
1963 | 551,807 | 275,686 | 276,121 | — |
1964 | 568,877 | 284,248 | 284,629 | — |
1965 | 586,678 | 293,181 | 293,497 | 17 |
1966 | 605,256 | 302,509 | 302,746 | — |
1967 | 624,646 | 312,249 | 312,396 | — |
1968 | 644,861 | 322,408 | 322,453 | — |
1969 | 665,904 | 332,984 | 332,919 | — |
1970 | 687,798 | 343,992 | 343,805 | 17 |
1971 | 710,527 | 355,421 | 355,105 | — |
1972 | 734,151 | 367,303 | 366,848 | — |
1973 | 758,856 | 379,728 | 379,127 | — |
1974 | 784,880 | 392,818 | 392,062 | — |
1975 | 812,386 | 406,652 | 405,733 | 17 |
1976 | 841,436 | 421,262 | 420,174 | — |
1977 | 871,956 | 436,610 | 435,346 | — |
1978 | 903,785 | 452,615 | 451,169 | — |
1979 | 936,689 | 469,161 | 467,527 | — |
1980 | 970,482 | 486,154 | 484,328 | 16 |
1981 | 1,005,254 | 503,638 | 501,615 | — |
1982 | 1,041,034 | 521,628 | 519,406 | — |
1983 | 1,077,525 | 539,975 | 537,549 | — |
1984 | 1,114,340 | 558,487 | 555,853 | — |
1985 | 1,151,281 | 577,063 | 574,218 | 17 |
1986 | 1,187,894 | 595,476 | 592,417 | — |
1987 | 1,224,415 | 613,843 | 610,571 | — |
1988 | 1,262,152 | 632,820 | 629,332 | — |
1989 | 1,302,898 | 653,303 | 649,595 | — |
1990 | 1,347,781 | 675,856 | 671,924 | 17 |
1991 | 1,397,541 | 700,851 | 696,689 | — |
1992 | 1,451,378 | 727,885 | 723,492 | — |
1993 | 1,507,008 | 755,811 | 751,197 | — |
1994 | 1,561,235 | 783,023 | 778,212 | — |
1995 | 1,611,827 | 808,399 | 803,427 | 18 |
1996 | 1,657,827 | 831,445 | 826,381 | — |
1997 | 1,700,073 | 852,579 | 847,493 | — |
1998 | 1,740,318 | 872,704 | 867,614 | — |
1999 | 1,781,190 | 893,172 | 888,018 | — |
2000 | 1,824,573 | 914,943 | 909,629 | 18 |
2001 | 1,871,136 | 938,396 | 932,739 | — |
2002 | 1,920,217 | 963,170 | 957,046 | — |
2003 | 1,970,772 | 988,613 | 982,159 | — |
2004 | 2,021,190 | 1,013,740 | 1,007,449 | — |
2005 | 2,070,379 | 1,037,895 | 1,032,484 | 18 |
2006 | 2,118,030 | 1,060,851 | 1,057,178 | — |
2007 | 2,164,776 | 1,083,005 | 1,081,770 | — |
2008 | 2,211,618 | 1,105,076 | 1,106,541 | — |
2009 | 2,259,979 | 1,128,082 | 1,131,897 | — |
2010 | 2,310,902 | 1,152,760 | 1,158,142 | 18 |
2011 | 2,364,730 | 1,179,362 | 1,185,367 | — |
2012 | 2,421,197 | 1,207,683 | 1,213,513 | — |
2013 | 2,479,983 | 1,237,431 | 1,242,551 | — |
2014 | 2,540,530 | 1,268,128 | 1,272,401 | — |
2015 | 2,602,428 | 1,299,418 | 1,303,009 | 19 |
2016 | 2,665,609 | 1,331,233 | 1,334,375 | — |
2017 | 2,730,228 | 1,363,693 | 1,366,534 | — |
2018 | 2,796,329 | 1,396,839 | 1,399,490 | — |
2019 | 2,864,008 | 1,430,755 | 1,433,252 | — |
2020 | 2,933,314 | 1,465,497 | 1,467,816 | 20 |
2021 | 3,004,228 | 1,501,049 | 1,503,178 | — |
2022 | 3,076,654 | 1,537,346 | 1,539,307 | — |
2023 | 3,150,455 | 1,574,320 | 1,576,135 | — |
2024 | 3,225,456 | 1,611,881 | 1,613,575 | — |
2025 | 3,301,520 | 1,649,962 | 1,651,558 | 21 |
2026 | 3,378,566 | 1,688,520 | 1,690,045 | — |
2027 | 3,456,572 | 1,727,546 | 1,729,026 | — |
2028 | 3,535,517 | 1,767,027 | 1,768,489 | — |
2029 | 3,615,398 | 1,806,963 | 1,808,435 | — |
2030 | 3,696,206 | 1,847,349 | 1,848,857 | 22 |
2031 | 3,777,895 | 1,888,161 | 1,889,734 | — |
2032 | 3,860,401 | 1,929,366 | 1,931,034 | — |
2033 | 3,943,670 | 1,970,938 | 1,972,731 | — |
2034 | 4,027,642 | 2,012,844 | 2,014,797 | — |
2035 | 4,112,261 | 2,055,056 | 2,057,204 | 22 |
2036 | 4,197,484 | 2,097,551 | 2,099,932 | — |
2037 | 4,283,270 | 2,140,310 | 2,142,960 | — |
2038 | 4,369,568 | 2,183,305 | 2,186,263 | — |
2039 | 4,456,323 | 2,226,510 | 2,229,812 | — |
2040 | 4,543,486 | 2,269,900 | 2,273,586 | 23 |
2041 | 4,631,018 | 2,313,455 | 2,317,563 | — |
2042 | 4,718,890 | 2,357,159 | 2,361,730 | — |
2043 | 4,807,076 | 2,401,000 | 2,406,075 | — |
2044 | 4,895,554 | 2,444,967 | 2,450,587 | — |
2045 | 4,984,308 | 2,489,049 | 2,495,258 | 24 |
2046 | 5,073,314 | 2,533,236 | 2,540,077 | — |
2047 | 5,162,550 | 2,577,516 | 2,585,034 | — |
2048 | 5,251,994 | 2,621,877 | 2,630,116 | — |
2049 | 5,341,625 | 2,666,308 | 2,675,316 | — |
2050 | 5,431,425 | 2,710,801 | 2,720,624 | 25 |
2051 | 5,521,365 | 2,755,340 | 2,766,025 | — |
2052 | 5,611,436 | 2,799,919 | 2,811,516 | — |
2053 | 5,701,667 | 2,844,555 | 2,857,111 | — |
2054 | 5,792,102 | 2,889,269 | 2,902,832 | — |
2055 | 5,882,765 | 2,934,075 | 2,948,689 | 26 |
2056 | 5,973,649 | 2,978,967 | 2,994,681 | — |
2057 | 6,064,711 | 3,023,924 | 3,040,786 | — |
2058 | 6,155,888 | 3,068,912 | 3,086,975 | — |
2059 | 6,247,100 | 3,113,889 | 3,133,211 | — |
2060 | 6,338,279 | 3,158,817 | 3,179,461 | 27 |
2061 | 6,429,379 | 3,203,675 | 3,225,703 | — |
2062 | 6,520,370 | 3,248,446 | 3,271,923 | — |
2063 | 6,611,217 | 3,293,112 | 3,318,105 | — |
2064 | 6,701,884 | 3,337,652 | 3,364,232 | — |
2065 | 6,792,332 | 3,382,045 | 3,410,287 | 28 |
2066 | 6,882,520 | 3,426,271 | 3,456,249 | — |
2067 | 6,972,397 | 3,470,305 | 3,502,091 | — |
2068 | 7,061,903 | 3,514,119 | 3,547,783 | — |
2069 | 7,150,973 | 3,557,683 | 3,593,289 | — |
2070 | 7,239,547 | 3,600,969 | 3,638,577 | 29 |
2071 | 7,327,580 | 3,643,956 | 3,683,623 | — |
2072 | 7,415,033 | 3,686,627 | 3,728,405 | — |
2073 | 7,501,855 | 3,728,960 | 3,772,895 | — |
2074 | 7,587,996 | 3,770,930 | 3,817,065 | — |
2075 | 7,673,409 | 3,812,519 | 3,860,890 | 30 |
2076 | 7,758,059 | 3,853,711 | 3,904,348 | — |
2077 | 7,841,918 | 3,894,495 | 3,947,422 | — |
2078 | 7,924,954 | 3,934,863 | 3,990,091 | — |
2079 | 8,007,143 | 3,974,807 | 4,032,336 | — |
2080 | 8,088,464 | 4,014,323 | 4,074,141 | 31 |
2081 | 8,168,894 | 4,053,403 | 4,115,491 | — |
2082 | 8,248,418 | 4,092,040 | 4,156,377 | — |
2083 | 8,327,027 | 4,130,238 | 4,196,789 | — |
2084 | 8,404,722 | 4,167,997 | 4,236,724 | — |
2085 | 8,481,500 | 4,205,322 | 4,276,178 | 32 |
2086 | 8,557,353 | 4,242,210 | 4,315,142 | — |
2087 | 8,632,273 | 4,278,661 | 4,353,611 | — |
2088 | 8,706,263 | 4,314,676 | 4,391,587 | — |
2089 | 8,779,331 | 4,350,258 | 4,429,073 | — |
2090 | 8,851,480 | 4,385,407 | 4,466,073 | 33 |
2091 | 8,922,711 | 4,420,127 | 4,502,584 | — |
2092 | 8,993,022 | 4,454,418 | 4,538,604 | — |
2093 | 9,062,407 | 4,488,282 | 4,574,125 | — |
2094 | 9,130,861 | 4,521,719 | 4,609,141 | — |
2095 | 9,198,381 | 4,554,733 | 4,643,648 | 34 |
2096 | 9,264,967 | 4,587,325 | 4,677,641 | — |
2097 | 9,330,622 | 4,619,500 | 4,711,122 | — |
2098 | 9,395,347 | 4,651,259 | 4,744,088 | — |
2099 | 9,459,153 | 4,682,607 | 4,776,545 | — |
2100 | 9,522,047 | 4,713,549 | 4,808,498 | 34 |