Gorelovo, Nga — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Gorelovo, Nga

Khám phá bản chất của Gorelovo, một thành phố năng động tại trung tâm Nga. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Gorelovo trong Nga vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Gorelovo để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Gorelovo.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Gorelovo.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Gorelovo. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Gorelovo, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Gorelovo hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Gorelovo ?

Gorelovo trong Nga

Dân số nào ở Gorelovo ?

Trong ngày Gorelovo cuộc sống 22600 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Gorelovo ?

Trong ngày Gorelovo cuộc sống 10480 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Gorelovo ?

Tính đến hôm nay ở Gorelovo trực tiếp 12119 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Gorelovo ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Gorelovo Là 41 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Gorelovo ?

Trong ngày Gorelovo 1278 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 622, những cậu bé - 655. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Gorelovo ?

Tính đến hôm nay ở Gorelovo 1441 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 739 và những cô gái 700. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Gorelovo ?

Trong ngày Gorelovo có 1455 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 746 và những cô gái - 707. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Gorelovo ?

Trong ngày Gorelovo cuộc sống 1281 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 625 , những cậu bé - 655.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Gorelovo ?

Trong ngày Gorelovo 2 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 2.

Dân số Gorelovo
22,600
Nam giới
10,480
Giống cái
12,119
Độ tuổi trung bình Gorelovo
41
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 4,174
15-29 tuổi 3,432
30-44 tuổi 5,124
45-59 tuổi 4,337
60-74 tuổi 4,049
75-89 tuổi 1,339
90+ tuổi 126
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 2,140
15-29 tuổi 1,749
30-44 tuổi 2,546
45-59 tuổi 2,023
60-74 tuổi 1,602
75-89 tuổi 377
90+ tuổi 21
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 2,029
15-29 tuổi 1,680
30-44 tuổi 2,573
45-59 tuổi 2,312
60-74 tuổi 2,442
75-89 tuổi 957
90+ tuổi 104

RUB tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Gorelovo, Nga dân số

1952 16,500
1954 17,000
1956 17,500
1958 18,000
1960 18,500
1962 19,000
1964 19,500
1968 20,000
1973 20,500
1977 21,000
1980 21,500
1984 22,000
1987 22,500
1991 23,000

Gorelovo, Nga dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Nga dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Gorelovo, Nga

Nam giới 10,480 46%
Giống cái 12,119 54%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Gorelovo, Nga. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Gorelovo, Nga?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Gorelovo, Nga

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Gorelovo, Nga:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Gorelovo, Nga statistic;
  • Ngân hàng thế giới Gorelovo, Nga statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Gorelovo, Nga statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Gorelovo, Nga chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Gorelovo, Nga dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Gorelovo, Nga dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Gorelovo, Nga cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 16,011 6,942 9,068 24
1951 16,245 7,071 9,174
1952 16,504 7,210 9,294
1953 16,778 7,357 9,421
1954 17,060 7,507 9,553
1955 17,344 7,657 9,686 26
1956 17,624 7,805 9,818
1957 17,898 7,950 9,947
1958 18,164 8,091 10,072
1959 18,421 8,228 10,193
1960 18,670 8,362 10,308 27
1961 18,909 8,490 10,418
1962 19,135 8,614 10,521
1963 19,346 8,730 10,616
1964 19,536 8,835 10,701
1965 19,703 8,928 10,774 29
1966 19,845 9,009 10,836
1967 19,965 9,078 10,887
1968 20,070 9,139 10,930
1969 20,169 9,196 10,973
1970 20,271 9,252 11,018 31
1971 20,377 9,309 11,067
1972 20,487 9,366 11,120
1973 20,602 9,425 11,176
1974 20,720 9,487 11,233
1975 20,840 9,551 11,289 31
1976 20,963 9,618 11,345
1977 21,091 9,690 11,401
1978 21,222 9,764 11,458
1979 21,359 9,842 11,517
1980 21,502 9,921 11,581 31
1981 21,648 10,001 11,647
1982 21,798 10,081 11,716
1983 21,951 10,163 11,787
1984 22,107 10,248 11,858
1985 22,266 10,337 11,928 32
1986 22,427 10,429 11,997
1987 22,589 10,524 12,065
1988 22,742 10,614 12,127
1989 22,874 10,693 12,180
1990 22,978 10,756 12,222 33
1991 23,050 10,800 12,250
1992 23,093 10,827 12,265
1993 23,109 10,838 12,270
1994 23,105 10,838 12,267
1995 23,086 10,829 12,257 35
1996 23,054 10,812 12,242
1997 23,009 10,787 12,221
1998 22,951 10,755 12,196
1999 22,882 10,715 12,166
2000 22,803 10,669 12,133 36
2001 22,713 10,617 12,096
2002 22,617 10,560 12,057
2003 22,523 10,503 12,019
2004 22,441 10,453 11,988
2005 22,377 10,412 11,965 37
2006 22,335 10,383 11,952
2007 22,314 10,365 11,948
2008 22,311 10,357 11,953
2009 22,323 10,357 11,965
2010 22,347 10,364 11,983 38
2011 22,382 10,376 12,005
2012 22,427 10,394 12,033
2013 22,479 10,416 12,062
2014 22,532 10,439 12,092
2015 22,581 10,462 12,119 39
2016 22,627 10,483 12,143
2017 22,666 10,502 12,164
2018 22,698 10,518 12,180
2019 22,720 10,529 12,190
2020 22,729 10,535 12,194 40
2021 22,726 10,534 12,191
2022 22,709 10,528 12,181
2023 22,682 10,516 12,165
2024 22,646 10,501 12,145
2025 22,604 10,482 12,122 41
2026 22,558 10,462 12,096
2027 22,506 10,438 12,068
2028 22,450 10,413 12,037
2029 22,390 10,386 12,004
2030 22,326 10,357 11,969 43
2031 22,260 10,327 11,932
2032 22,191 10,297 11,894
2033 22,121 10,266 11,855
2034 22,051 10,236 11,815
2035 21,982 10,207 11,774 44
2036 21,913 10,178 11,734
2037 21,845 10,151 11,693
2038 21,779 10,125 11,653
2039 21,715 10,101 11,614
2040 21,654 10,079 11,575 44
2041 21,595 10,058 11,536
2042 21,539 10,040 11,499
2043 21,486 10,023 11,462
2044 21,434 10,007 11,426
2045 21,384 9,993 11,391 42
2046 21,336 9,980 11,356
2047 21,290 9,968 11,321
2048 21,244 9,957 11,287
2049 21,199 9,946 11,253
2050 21,155 9,935 11,219 42
2051 21,110 9,924 11,185
2052 21,065 9,913 11,151
2053 21,019 9,901 11,117
2054 20,972 9,889 11,082
2055 20,924 9,876 11,047 42
2056 20,875 9,863 11,012
2057 20,825 9,849 10,976
2058 20,773 9,834 10,939
2059 20,721 9,818 10,902
2060 20,667 9,802 10,865 43
2061 20,612 9,785 10,827
2062 20,557 9,768 10,788
2063 20,501 9,751 10,749
2064 20,445 9,734 10,710
2065 20,389 9,717 10,672 43
2066 20,334 9,701 10,633
2067 20,280 9,685 10,594
2068 20,227 9,671 10,556
2069 20,176 9,657 10,519
2070 20,127 9,645 10,482 43
2071 20,081 9,634 10,447
2072 20,038 9,624 10,413
2073 19,997 9,616 10,381
2074 19,960 9,609 10,350
2075 19,925 9,604 10,321 43
2076 19,895 9,601 10,293
2077 19,867 9,599 10,268
2078 19,843 9,598 10,244
2079 19,822 9,599 10,223
2080 19,804 9,600 10,203 43
2081 19,788 9,602 10,185
2082 19,775 9,606 10,169
2083 19,765 9,609 10,155
2084 19,757 9,614 10,142
2085 19,750 9,618 10,131 43
2086 19,745 9,623 10,121
2087 19,741 9,628 10,112
2088 19,738 9,632 10,105
2089 19,735 9,637 10,098
2090 19,732 9,640 10,091 43
2091 19,728 9,643 10,084
2092 19,724 9,645 10,078
2093 19,719 9,646 10,072
2094 19,713 9,647 10,065
2095 19,705 9,647 10,058 44
2096 19,697 9,646 10,051
2097 19,687 9,644 10,043
2098 19,676 9,641 10,034
2099 19,662 9,637 10,025
2100 19,647 9,633 10,013 45