Yelizavetinka, Nga — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Yelizavetinka, Nga

Khám phá bản chất của Yelizavetinka, một thành phố năng động tại trung tâm Nga. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Yelizavetinka trong Nga vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Yelizavetinka để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Yelizavetinka.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Yelizavetinka.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Yelizavetinka. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Yelizavetinka, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Yelizavetinka hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Yelizavetinka ?

Yelizavetinka trong Nga

Dân số nào ở Yelizavetinka ?

Trong ngày Yelizavetinka cuộc sống 1597 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Yelizavetinka ?

Trong ngày Yelizavetinka cuộc sống 740 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Yelizavetinka ?

Tính đến hôm nay ở Yelizavetinka trực tiếp 856 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Yelizavetinka ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Yelizavetinka Là 41 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Yelizavetinka ?

Trong ngày Yelizavetinka 89 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 43, những cậu bé - 45. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Yelizavetinka ?

Tính đến hôm nay ở Yelizavetinka 101 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 51 và những cô gái 48. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Yelizavetinka ?

Trong ngày Yelizavetinka có 102 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 52 và những cô gái - 49. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Yelizavetinka ?

Trong ngày Yelizavetinka cuộc sống 90 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 44 , những cậu bé - 46.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Yelizavetinka ?

Trong ngày Yelizavetinka 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Yelizavetinka
1,597
Nam giới
740
Giống cái
856
Độ tuổi trung bình Yelizavetinka
41
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 292
15-29 tuổi 241
30-44 tuổi 360
45-59 tuổi 304
60-74 tuổi 283
75-89 tuổi 92
90+ tuổi 8
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 148
15-29 tuổi 123
30-44 tuổi 177
45-59 tuổi 141
60-74 tuổi 110
75-89 tuổi 25
90+ tuổi 1
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 140
15-29 tuổi 118
30-44 tuổi 179
45-59 tuổi 162
60-74 tuổi 169
75-89 tuổi 66
90+ tuổi 6

RUB tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Yelizavetinka, Nga dân số

1952 1,150
1954 1,200
1957 1,250
1959 1,300
1962 1,350
1966 1,400
1973 1,450
1979 1,500
1983 1,550
1988 1,600

Yelizavetinka, Nga dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Nga dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Yelizavetinka, Nga

Nam giới 740 46%
Giống cái 856 54%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Yelizavetinka, Nga. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Yelizavetinka, Nga?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Yelizavetinka, Nga

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Yelizavetinka, Nga:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Yelizavetinka, Nga statistic;
  • Ngân hàng thế giới Yelizavetinka, Nga statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Yelizavetinka, Nga statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Yelizavetinka, Nga chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Yelizavetinka, Nga dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Yelizavetinka, Nga dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Yelizavetinka, Nga cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 1,132 490 641 24
1951 1,148 499 648
1952 1,166 509 657
1953 1,186 520 666
1954 1,206 530 675
1955 1,226 541 684 26
1956 1,246 551 694
1957 1,265 562 703
1958 1,284 572 712
1959 1,302 581 720
1960 1,320 591 728 27
1961 1,336 600 736
1962 1,352 609 743
1963 1,367 617 750
1964 1,381 624 756
1965 1,393 631 761 29
1966 1,403 636 766
1967 1,411 641 769
1968 1,419 646 772
1969 1,426 650 775
1970 1,433 654 779 31
1971 1,440 658 782
1972 1,448 662 786
1973 1,456 666 790
1974 1,464 670 794
1975 1,473 675 798 31
1976 1,482 680 802
1977 1,491 685 806
1978 1,500 690 810
1979 1,510 695 814
1980 1,520 701 818 31
1981 1,530 707 823
1982 1,541 712 828
1983 1,551 718 833
1984 1,563 724 838
1985 1,574 730 843 32
1986 1,585 737 848
1987 1,597 744 853
1988 1,607 750 857
1989 1,617 756 861
1990 1,624 760 864 33
1991 1,629 763 866
1992 1,632 765 867
1993 1,633 766 867
1994 1,633 766 867
1995 1,632 765 866 35
1996 1,630 764 865
1997 1,626 762 864
1998 1,622 760 862
1999 1,617 757 860
2000 1,612 754 857 36
2001 1,605 750 855
2002 1,599 746 852
2003 1,592 742 849
2004 1,586 739 847
2005 1,582 736 845 37
2006 1,579 734 845
2007 1,577 732 844
2008 1,577 732 845
2009 1,578 732 846
2010 1,580 732 847 38
2011 1,582 733 848
2012 1,585 734 850
2013 1,589 736 852
2014 1,593 738 854
2015 1,596 739 856 39
2016 1,599 741 858
2017 1,602 742 860
2018 1,604 743 861
2019 1,606 744 861
2020 1,607 744 862 40
2021 1,606 744 861
2022 1,605 744 861
2023 1,603 743 860
2024 1,601 742 858
2025 1,598 741 857 41
2026 1,594 739 855
2027 1,591 738 853
2028 1,587 736 851
2029 1,583 734 848
2030 1,578 732 846 43
2031 1,573 730 843
2032 1,569 728 840
2033 1,564 725 838
2034 1,559 723 835
2035 1,554 721 832 44
2036 1,549 719 829
2037 1,544 717 826
2038 1,539 715 823
2039 1,535 714 821
2040 1,531 712 818 44
2041 1,526 711 815
2042 1,522 709 813
2043 1,519 708 810
2044 1,515 707 807
2045 1,511 706 805 42
2046 1,508 705 802
2047 1,505 704 800
2048 1,502 703 798
2049 1,498 703 795
2050 1,495 702 793 42
2051 1,492 701 790
2052 1,489 700 788
2053 1,486 700 786
2054 1,482 699 783
2055 1,479 698 781 42
2056 1,475 697 778
2057 1,472 696 776
2058 1,468 695 773
2059 1,465 694 770
2060 1,461 693 768 43
2061 1,457 691 765
2062 1,453 690 762
2063 1,449 689 760
2064 1,445 688 757
2065 1,441 687 754 43
2066 1,437 685 751
2067 1,433 684 749
2068 1,430 683 746
2069 1,426 682 743
2070 1,423 681 741 43
2071 1,419 681 738
2072 1,416 680 736
2073 1,413 679 733
2074 1,411 679 731
2075 1,408 679 729 43
2076 1,406 678 727
2077 1,404 678 725
2078 1,402 678 724
2079 1,401 678 722
2080 1,400 678 721 43
2081 1,399 678 720
2082 1,398 679 719
2083 1,397 679 718
2084 1,396 679 717
2085 1,396 680 716 43
2086 1,396 680 715
2087 1,395 680 715
2088 1,395 681 714
2089 1,395 681 713
2090 1,395 681 713 43
2091 1,394 681 713
2092 1,394 681 712
2093 1,394 682 712
2094 1,393 682 711
2095 1,393 682 711 44
2096 1,392 681 710
2097 1,391 681 710
2098 1,391 681 709
2099 1,390 681 708
2100 1,389 681 708 45