Belo Blato, Xéc-bi — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Belo Blato, Xéc-bi

Khám phá bản chất của Belo Blato, một thành phố năng động tại trung tâm Xéc-bi. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Belo Blato trong Xéc-bi vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Belo Blato để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Belo Blato.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Belo Blato.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Belo Blato. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Belo Blato, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Belo Blato hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Belo Blato ?

Belo Blato trong Xéc-bi

Dân số nào ở Belo Blato ?

Trong ngày Belo Blato cuộc sống 2124 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Belo Blato ?

Trong ngày Belo Blato cuộc sống 1040 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Belo Blato ?

Tính đến hôm nay ở Belo Blato trực tiếp 1084 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Belo Blato ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Belo Blato Là 43 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Belo Blato ?

Trong ngày Belo Blato 95 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 46, những cậu bé - 48. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Belo Blato ?

Tính đến hôm nay ở Belo Blato 103 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 52 và những cô gái 49. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Belo Blato ?

Trong ngày Belo Blato có 107 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 55 và những cô gái - 51. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Belo Blato ?

Trong ngày Belo Blato cuộc sống 119 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 57 , những cậu bé - 61.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Belo Blato ?

Trong ngày Belo Blato 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Belo Blato
2,124
Nam giới
1,040
Giống cái
1,084
Độ tuổi trung bình Belo Blato
43
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 305
15-29 tuổi 372
30-44 tuổi 437
45-59 tuổi 437
60-74 tuổi 383
75-89 tuổi 161
90+ tuổi 9
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 155
15-29 tuổi 190
30-44 tuổi 222
45-59 tuổi 214
60-74 tuổi 173
75-89 tuổi 63
90+ tuổi 2
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 146
15-29 tuổi 177
30-44 tuổi 212
45-59 tuổi 220
60-74 tuổi 207
75-89 tuổi 96
90+ tuổi 5

RSD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Belo Blato, Xéc-bi dân số

1951 1,700
1953 1,750
1955 1,800
1958 1,850
1961 1,900
1965 1,950
1969 2,000
1972 2,050
1974 2,100
1977 2,150
1979 2,200
1982 2,250
1985 2,300
1989 2,350
1991 2,400
1994 2,450

Belo Blato, Xéc-bi dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Xéc-bi dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Belo Blato, Xéc-bi

Nam giới 1,040 49%
Giống cái 1,084 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Belo Blato, Xéc-bi. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Belo Blato, Xéc-bi?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Belo Blato, Xéc-bi

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Belo Blato, Xéc-bi:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Belo Blato, Xéc-bi statistic;
  • Ngân hàng thế giới Belo Blato, Xéc-bi statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Belo Blato, Xéc-bi statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Belo Blato, Xéc-bi chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Belo Blato, Xéc-bi dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Belo Blato, Xéc-bi dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Belo Blato, Xéc-bi cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 1,683 817 865 26
1951 1,713 833 879
1952 1,741 848 892
1953 1,766 862 903
1954 1,788 874 914
1955 1,809 885 923 27
1956 1,827 895 931
1957 1,844 905 939
1958 1,860 913 946
1959 1,875 921 953
1960 1,889 929 960 28
1961 1,903 937 966
1962 1,917 945 972
1963 1,931 952 979
1964 1,945 960 985
1965 1,959 967 992 29
1966 1,972 974 998
1967 1,986 981 1,004
1968 2,000 988 1,011
1969 2,014 995 1,018
1970 2,030 1,003 1,026 30
1971 2,047 1,012 1,035
1972 2,065 1,021 1,044
1973 2,084 1,031 1,053
1974 2,104 1,040 1,063
1975 2,124 1,050 1,073 30
1976 2,145 1,061 1,084
1977 2,166 1,071 1,095
1978 2,187 1,081 1,105
1979 2,207 1,091 1,116
1980 2,227 1,101 1,126 31
1981 2,246 1,110 1,136
1982 2,265 1,119 1,145
1983 2,282 1,128 1,154
1984 2,298 1,136 1,162
1985 2,313 1,143 1,170 32
1986 2,327 1,150 1,177
1987 2,338 1,155 1,183
1988 2,349 1,160 1,189
1989 2,363 1,166 1,196
1990 2,380 1,174 1,205 33
1991 2,401 1,185 1,216
1992 2,425 1,196 1,229
1993 2,449 1,208 1,241
1994 2,466 1,215 1,250
1995 2,471 1,217 1,253 34
1996 2,464 1,213 1,251
1997 2,446 1,203 1,242
1998 2,422 1,190 1,231
1999 2,395 1,176 1,219
2000 2,372 1,164 1,208 36
2001 2,353 1,154 1,199
2002 2,337 1,145 1,191
2003 2,323 1,138 1,185
2004 2,311 1,131 1,179
2005 2,299 1,125 1,173 37
2006 2,287 1,119 1,167
2007 2,275 1,114 1,161
2008 2,265 1,109 1,155
2009 2,256 1,105 1,150
2010 2,248 1,101 1,146 39
2011 2,241 1,098 1,142
2012 2,235 1,095 1,139
2013 2,230 1,093 1,137
2014 2,225 1,090 1,134
2015 2,219 1,088 1,131 41
2016 2,214 1,085 1,128
2017 2,208 1,082 1,125
2018 2,201 1,078 1,122
2019 2,193 1,074 1,119
2020 2,184 1,070 1,114 42
2021 2,174 1,065 1,109
2022 2,163 1,059 1,104
2023 2,151 1,053 1,098
2024 2,139 1,047 1,092
2025 2,126 1,041 1,085 43
2026 2,114 1,034 1,079
2027 2,101 1,028 1,073
2028 2,089 1,022 1,066
2029 2,076 1,015 1,060
2030 2,063 1,009 1,053 44
2031 2,049 1,002 1,046
2032 2,036 996 1,039
2033 2,022 989 1,032
2034 2,008 983 1,025
2035 1,993 976 1,017 46
2036 1,979 969 1,010
2037 1,964 962 1,002
2038 1,950 955 994
2039 1,935 948 986
2040 1,920 941 978 47
2041 1,905 935 970
2042 1,890 928 962
2043 1,875 921 954
2044 1,860 914 946
2045 1,845 907 938 48
2046 1,830 900 930
2047 1,815 893 922
2048 1,801 886 914
2049 1,786 879 906
2050 1,771 873 898 49
2051 1,756 866 890
2052 1,741 859 882
2053 1,726 852 874
2054 1,711 845 866
2055 1,696 838 858 50
2056 1,681 831 850
2057 1,666 824 842
2058 1,651 817 834
2059 1,636 810 826
2060 1,621 803 817 51
2061 1,605 795 809
2062 1,590 788 801
2063 1,574 781 793
2064 1,559 774 784
2065 1,543 767 776 51
2066 1,528 759 768
2067 1,512 752 760
2068 1,497 745 751
2069 1,481 738 743
2070 1,466 731 735 51
2071 1,451 723 727
2072 1,435 716 718
2073 1,420 709 710
2074 1,405 702 702
2075 1,390 695 694 52
2076 1,375 688 686
2077 1,360 681 679
2078 1,345 674 671
2079 1,330 667 663
2080 1,316 660 655 52
2081 1,301 653 648
2082 1,287 646 640
2083 1,273 639 633
2084 1,259 632 626
2085 1,245 626 619 52
2086 1,231 619 611
2087 1,217 612 604
2088 1,204 606 598
2089 1,190 599 591
2090 1,177 593 584 52
2091 1,164 586 577
2092 1,152 580 571
2093 1,139 574 564
2094 1,126 568 558
2095 1,114 562 552 52
2096 1,102 556 546
2097 1,090 550 539
2098 1,078 544 533
2099 1,066 538 528
2100 1,054 532 522 52