Novo Selo, Xéc-bi — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Novo Selo, Xéc-bi

Khám phá bản chất của Novo Selo, một thành phố năng động tại trung tâm Xéc-bi. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Novo Selo trong Xéc-bi vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Novo Selo để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Novo Selo.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Novo Selo.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Novo Selo. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Novo Selo, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Novo Selo hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Novo Selo ?

Novo Selo trong Xéc-bi

Dân số nào ở Novo Selo ?

Trong ngày Novo Selo cuộc sống 256 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Novo Selo ?

Trong ngày Novo Selo cuộc sống 125 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Novo Selo ?

Tính đến hôm nay ở Novo Selo trực tiếp 130 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Novo Selo ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Novo Selo Là 43 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Novo Selo ?

Trong ngày Novo Selo 10 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 5, những cậu bé - 5. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Novo Selo ?

Tính đến hôm nay ở Novo Selo 11 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 5 và những cô gái 5. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Novo Selo ?

Trong ngày Novo Selo có 12 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 6 và những cô gái - 6. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Novo Selo ?

Trong ngày Novo Selo cuộc sống 13 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 6 , những cậu bé - 6.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Novo Selo ?

Trong ngày Novo Selo 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Novo Selo
256
Nam giới
125
Giống cái
130
Độ tuổi trung bình Novo Selo
43
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 33
15-29 tuổi 41
30-44 tuổi 50
45-59 tuổi 50
60-74 tuổi 43
75-89 tuổi 18
90+ tuổi 1
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 16
15-29 tuổi 20
30-44 tuổi 23
45-59 tuổi 24
60-74 tuổi 18
75-89 tuổi 7
90+ tuổi 0
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 16
15-29 tuổi 19
30-44 tuổi 23
45-59 tuổi 25
60-74 tuổi 22
75-89 tuổi 10
90+ tuổi 0

RSD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Novo Selo, Xéc-bi dân số

1951 205
1953 210
1954 215
1957 220
1959 225
1962 230
1965 235
1968 240
1971 245
1973 250
1975 255
1977 260
1979 265
1981 270
1984 275
1986 280
1990 285
1992 290
1993 295

Novo Selo, Xéc-bi dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Xéc-bi dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Novo Selo, Xéc-bi

Nam giới 125 49%
Giống cái 130 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Novo Selo, Xéc-bi. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Novo Selo, Xéc-bi?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Novo Selo, Xéc-bi

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Novo Selo, Xéc-bi:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Novo Selo, Xéc-bi statistic;
  • Ngân hàng thế giới Novo Selo, Xéc-bi statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Novo Selo, Xéc-bi statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Novo Selo, Xéc-bi chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Novo Selo, Xéc-bi dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Novo Selo, Xéc-bi dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Novo Selo, Xéc-bi cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 203 98 104 26
1951 207 100 106
1952 210 102 107
1953 213 104 109
1954 216 105 110
1955 218 107 111 27
1956 220 108 112
1957 222 109 113
1958 224 110 114
1959 226 111 115
1960 228 112 116 28
1961 230 113 116
1962 231 114 117
1963 233 115 118
1964 235 116 119
1965 236 116 119 29
1966 238 117 120
1967 240 118 121
1968 241 119 122
1969 243 120 123
1970 245 121 124 30
1971 247 122 125
1972 249 123 126
1973 251 124 127
1974 254 125 128
1975 256 127 129 30
1976 259 128 131
1977 261 129 132
1978 264 130 133
1979 266 131 134
1980 269 133 136 31
1981 271 134 137
1982 273 135 138
1983 275 136 139
1984 277 137 140
1985 279 138 141 32
1986 281 138 142
1987 282 139 142
1988 283 140 143
1989 285 141 144
1990 287 141 145 33
1991 290 143 146
1992 293 144 148
1993 296 145 150
1994 298 146 151
1995 298 147 151 34
1996 297 146 151
1997 295 145 150
1998 292 143 148
1999 289 142 147
2000 286 140 146 36
2001 284 139 144
2002 282 138 144
2003 280 137 143
2004 279 136 142
2005 277 136 141 37
2006 276 135 141
2007 275 134 140
2008 273 134 139
2009 272 133 139
2010 271 133 138 39
2011 270 132 138
2012 270 132 137
2013 269 132 137
2014 268 131 137
2015 268 131 136 41
2016 267 131 136
2017 266 130 136
2018 266 130 135
2019 265 129 135
2020 264 129 134 42
2021 262 128 134
2022 261 128 133
2023 260 127 132
2024 258 126 131
2025 257 125 131 43
2026 255 125 130
2027 254 124 129
2028 252 123 128
2029 250 122 128
2030 249 121 127 44
2031 247 121 126
2032 246 120 125
2033 244 119 124
2034 242 118 123
2035 240 117 122 46
2036 239 117 122
2037 237 116 121
2038 235 115 120
2039 233 114 119
2040 232 113 118 47
2041 230 112 117
2042 228 112 116
2043 226 111 115
2044 224 110 114
2045 223 109 113 48
2046 221 108 112
2047 219 107 111
2048 217 107 110
2049 215 106 109
2050 214 105 108 49
2051 212 104 107
2052 210 103 106
2053 208 103 105
2054 206 102 104
2055 205 101 103 50
2056 203 100 102
2057 201 99 101
2058 199 98 100
2059 197 97 99
2060 195 97 98 51
2061 194 96 97
2062 192 95 96
2063 190 94 95
2064 188 93 94
2065 186 92 93 51
2066 184 91 92
2067 182 90 91
2068 180 90 90
2069 179 89 89
2070 177 88 88 51
2071 175 87 87
2072 173 86 86
2073 171 85 85
2074 169 84 84
2075 168 84 83 52
2076 166 83 83
2077 164 82 82
2078 162 81 81
2079 160 80 80
2080 159 79 79 52
2081 157 78 78
2082 155 78 77
2083 153 77 76
2084 152 76 75
2085 150 75 74 52
2086 148 74 73
2087 147 74 73
2088 145 73 72
2089 143 72 71
2090 142 71 70 52
2091 140 70 69
2092 139 70 69
2093 137 69 68
2094 136 68 67
2095 134 67 66 52
2096 133 67 65
2097 131 66 65
2098 130 65 64
2099 128 65 63
2100 127 64 63 52