Alexandru Vlăhuţă, Ru-ma-ni-a (Romania) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Alexandru Vlăhuţă, Ru-ma-ni-a (Romania)

Khám phá bản chất của Alexandru Vlăhuţă, một thành phố năng động tại trung tâm Ru-ma-ni-a (Romania). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Alexandru Vlăhuţă trong Ru-ma-ni-a (Romania) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Alexandru Vlăhuţă để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Alexandru Vlăhuţă.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Alexandru Vlăhuţă.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Alexandru Vlăhuţă. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Alexandru Vlăhuţă, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Alexandru Vlăhuţă hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Alexandru Vlăhuţă ?

Alexandru Vlăhuţă trong Ru-ma-ni-a (Romania)

Dân số nào ở Alexandru Vlăhuţă ?

Trong ngày Alexandru Vlăhuţă cuộc sống 3024 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Alexandru Vlăhuţă ?

Trong ngày Alexandru Vlăhuţă cuộc sống 1470 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Alexandru Vlăhuţă ?

Tính đến hôm nay ở Alexandru Vlăhuţă trực tiếp 1553 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Alexandru Vlăhuţă ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Alexandru Vlăhuţă Là 45 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Alexandru Vlăhuţă ?

Trong ngày Alexandru Vlăhuţă 140 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 67, những cậu bé - 71. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Alexandru Vlăhuţă ?

Tính đến hôm nay ở Alexandru Vlăhuţă 149 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 76 và những cô gái 72. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Alexandru Vlăhuţă ?

Trong ngày Alexandru Vlăhuţă có 154 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 78 và những cô gái - 74. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Alexandru Vlăhuţă ?

Trong ngày Alexandru Vlăhuţă cuộc sống 172 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 83 , những cậu bé - 87.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Alexandru Vlăhuţă ?

Trong ngày Alexandru Vlăhuţă 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Alexandru Vlăhuţă
3,024
Nam giới
1,470
Giống cái
1,553
Độ tuổi trung bình Alexandru Vlăhuţă
45
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 443
15-29 tuổi 489
30-44 tuổi 580
45-59 tuổi 710
60-74 tuổi 524
75-89 tuổi 240
90+ tuổi 20
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 225
15-29 tuổi 249
30-44 tuổi 300
45-59 tuổi 353
60-74 tuổi 230
75-89 tuổi 86
90+ tuổi 6
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 213
15-29 tuổi 235
30-44 tuổi 277
45-59 tuổi 354
60-74 tuổi 290
75-89 tuổi 152
90+ tuổi 13

RON tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Alexandru Vlăhuţă, Ru-ma-ni-a (Romania) dân số

1961 3,000

Alexandru Vlăhuţă, Ru-ma-ni-a (Romania) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Ru-ma-ni-a (Romania) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Alexandru Vlăhuţă, Ru-ma-ni-a (Romania)

Nam giới 1,470 49%
Giống cái 1,553 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Alexandru Vlăhuţă, Ru-ma-ni-a (Romania). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Alexandru Vlăhuţă, Ru-ma-ni-a (Romania)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Alexandru Vlăhuţă, Ru-ma-ni-a (Romania)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Alexandru Vlăhuţă, Ru-ma-ni-a (Romania):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Alexandru Vlăhuţă, Ru-ma-ni-a (Romania) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Alexandru Vlăhuţă, Ru-ma-ni-a (Romania) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Alexandru Vlăhuţă, Ru-ma-ni-a (Romania) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Alexandru Vlăhuţă, Ru-ma-ni-a (Romania) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Alexandru Vlăhuţă, Ru-ma-ni-a (Romania) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Alexandru Vlăhuţă, Ru-ma-ni-a (Romania) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Alexandru Vlăhuţă, Ru-ma-ni-a (Romania) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 2,617 1,265 1,351 26
1951 2,661 1,288 1,373
1952 2,702 1,309 1,392
1953 2,741 1,329 1,411
1954 2,779 1,349 1,429
1955 2,818 1,370 1,448 27
1956 2,857 1,390 1,466
1957 2,896 1,410 1,485
1958 2,934 1,430 1,503
1959 2,969 1,448 1,520
1960 3,000 1,465 1,535 28
1961 3,027 1,479 1,547
1962 3,050 1,491 1,558
1963 3,072 1,503 1,569
1964 3,095 1,515 1,580
1965 3,123 1,530 1,593 30
1966 3,156 1,546 1,609
1967 3,193 1,565 1,627
1968 3,232 1,586 1,646
1969 3,273 1,606 1,666
1970 3,312 1,627 1,685 31
1971 3,350 1,646 1,703
1972 3,386 1,665 1,721
1973 3,422 1,683 1,738
1974 3,457 1,701 1,755
1975 3,492 1,719 1,772 30
1976 3,526 1,737 1,789
1977 3,560 1,754 1,805
1978 3,592 1,770 1,821
1979 3,620 1,785 1,835
1980 3,645 1,797 1,847 30
1981 3,665 1,807 1,857
1982 3,680 1,815 1,864
1983 3,692 1,821 1,871
1984 3,704 1,827 1,877
1985 3,718 1,833 1,884 32
1986 3,735 1,842 1,893
1987 3,753 1,851 1,902
1988 3,770 1,859 1,911
1989 3,782 1,865 1,917
1990 3,786 1,866 1,919 33
1991 3,780 1,863 1,917
1992 3,767 1,855 1,912
1993 3,748 1,844 1,903
1994 3,726 1,832 1,893
1995 3,701 1,818 1,882 34
1996 3,676 1,804 1,871
1997 3,648 1,789 1,859
1998 3,621 1,774 1,846
1999 3,594 1,759 1,834
2000 3,568 1,745 1,822 35
2001 3,544 1,732 1,811
2002 3,522 1,720 1,801
2003 3,501 1,708 1,792
2004 3,478 1,696 1,781
2005 3,452 1,682 1,769 37
2006 3,422 1,666 1,756
2007 3,390 1,649 1,741
2008 3,357 1,631 1,725
2009 3,326 1,615 1,710
2010 3,299 1,602 1,697 39
2011 3,278 1,591 1,686
2012 3,260 1,584 1,676
2013 3,245 1,578 1,667
2014 3,229 1,571 1,658
2015 3,211 1,563 1,648 41
2016 3,190 1,553 1,637
2017 3,168 1,542 1,625
2018 3,144 1,529 1,614
2019 3,121 1,518 1,603
2020 3,100 1,507 1,593 43
2021 3,083 1,498 1,584
2022 3,067 1,491 1,576
2023 3,053 1,484 1,569
2024 3,039 1,478 1,561
2025 3,026 1,471 1,554 45
2026 3,011 1,464 1,547
2027 2,996 1,457 1,539
2028 2,981 1,449 1,531
2029 2,966 1,442 1,523
2030 2,950 1,435 1,515 45
2031 2,935 1,427 1,507
2032 2,919 1,420 1,499
2033 2,903 1,412 1,491
2034 2,887 1,405 1,482
2035 2,871 1,397 1,474 47
2036 2,855 1,389 1,465
2037 2,839 1,382 1,456
2038 2,822 1,374 1,448
2039 2,806 1,366 1,439
2040 2,789 1,359 1,430 47
2041 2,773 1,351 1,421
2042 2,756 1,344 1,412
2043 2,739 1,336 1,403
2044 2,722 1,328 1,393
2045 2,705 1,321 1,384 47
2046 2,688 1,313 1,375
2047 2,671 1,305 1,366
2048 2,655 1,298 1,357
2049 2,638 1,290 1,347
2050 2,620 1,282 1,338 47
2051 2,603 1,274 1,329
2052 2,586 1,266 1,319
2053 2,569 1,258 1,310
2054 2,551 1,250 1,300
2055 2,534 1,242 1,291 48
2056 2,516 1,234 1,281
2057 2,499 1,226 1,272
2058 2,481 1,219 1,262
2059 2,463 1,211 1,252
2060 2,446 1,203 1,242 48
2061 2,428 1,195 1,233
2062 2,410 1,187 1,223
2063 2,393 1,179 1,213
2064 2,375 1,172 1,203
2065 2,358 1,164 1,194 48
2066 2,341 1,157 1,184
2067 2,325 1,149 1,175
2068 2,308 1,142 1,166
2069 2,292 1,135 1,157
2070 2,276 1,128 1,148 48
2071 2,261 1,121 1,140
2072 2,246 1,114 1,132
2073 2,231 1,107 1,123
2074 2,217 1,101 1,116
2075 2,203 1,094 1,108 48
2076 2,189 1,088 1,100
2077 2,175 1,082 1,093
2078 2,162 1,076 1,086
2079 2,149 1,070 1,079
2080 2,136 1,064 1,072 48
2081 2,124 1,058 1,065
2082 2,112 1,052 1,059
2083 2,099 1,046 1,053
2084 2,088 1,041 1,046
2085 2,076 1,035 1,040 48
2086 2,065 1,030 1,034
2087 2,053 1,024 1,028
2088 2,042 1,019 1,023
2089 2,031 1,014 1,017
2090 2,020 1,008 1,011 48
2091 2,009 1,003 1,006
2092 1,998 998 1,000
2093 1,988 993 995
2094 1,977 988 989
2095 1,967 982 984 49
2096 1,956 977 978
2097 1,946 972 973
2098 1,935 967 968
2099 1,925 962 962
2100 1,914 957 957 49