Vrâncioaia, Ru-ma-ni-a (Romania) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Vrâncioaia, Ru-ma-ni-a (Romania)

Khám phá bản chất của Vrâncioaia, một thành phố năng động tại trung tâm Ru-ma-ni-a (Romania). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Vrâncioaia trong Ru-ma-ni-a (Romania) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Vrâncioaia để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Vrâncioaia.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Vrâncioaia.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Vrâncioaia. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Vrâncioaia, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Vrâncioaia hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Vrâncioaia ?

Vrâncioaia trong Ru-ma-ni-a (Romania)

Dân số nào ở Vrâncioaia ?

Trong ngày Vrâncioaia cuộc sống 2907 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Vrâncioaia ?

Trong ngày Vrâncioaia cuộc sống 1413 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Vrâncioaia ?

Tính đến hôm nay ở Vrâncioaia trực tiếp 1493 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Vrâncioaia ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Vrâncioaia Là 45 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Vrâncioaia ?

Trong ngày Vrâncioaia 134 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 64, những cậu bé - 68. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Vrâncioaia ?

Tính đến hôm nay ở Vrâncioaia 143 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 73 và những cô gái 69. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Vrâncioaia ?

Trong ngày Vrâncioaia có 148 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 75 và những cô gái - 71. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Vrâncioaia ?

Trong ngày Vrâncioaia cuộc sống 165 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 79 , những cậu bé - 84.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Vrâncioaia ?

Trong ngày Vrâncioaia 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Vrâncioaia
2,907
Nam giới
1,413
Giống cái
1,493
Độ tuổi trung bình Vrâncioaia
45
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 425
15-29 tuổi 469
30-44 tuổi 558
45-59 tuổi 683
60-74 tuổi 504
75-89 tuổi 231
90+ tuổi 19
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 216
15-29 tuổi 240
30-44 tuổi 287
45-59 tuổi 339
60-74 tuổi 221
75-89 tuổi 83
90+ tuổi 6
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 204
15-29 tuổi 225
30-44 tuổi 266
45-59 tuổi 340
60-74 tuổi 278
75-89 tuổi 146
90+ tuổi 13

RON tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Vrâncioaia, Ru-ma-ni-a (Romania) dân số

1965 3,000

Vrâncioaia, Ru-ma-ni-a (Romania) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Ru-ma-ni-a (Romania) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Vrâncioaia, Ru-ma-ni-a (Romania)

Nam giới 1,413 49%
Giống cái 1,493 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Vrâncioaia, Ru-ma-ni-a (Romania). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Vrâncioaia, Ru-ma-ni-a (Romania)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Vrâncioaia, Ru-ma-ni-a (Romania)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Vrâncioaia, Ru-ma-ni-a (Romania):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Vrâncioaia, Ru-ma-ni-a (Romania) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Vrâncioaia, Ru-ma-ni-a (Romania) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Vrâncioaia, Ru-ma-ni-a (Romania) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Vrâncioaia, Ru-ma-ni-a (Romania) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Vrâncioaia, Ru-ma-ni-a (Romania) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Vrâncioaia, Ru-ma-ni-a (Romania) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Vrâncioaia, Ru-ma-ni-a (Romania) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 2,516 1,216 1,299 26
1951 2,559 1,238 1,320
1952 2,598 1,258 1,339
1953 2,635 1,278 1,357
1954 2,672 1,297 1,374
1955 2,709 1,317 1,392 27
1956 2,747 1,336 1,410
1957 2,784 1,356 1,428
1958 2,820 1,375 1,445
1959 2,854 1,393 1,461
1960 2,884 1,408 1,475 28
1961 2,910 1,422 1,488
1962 2,932 1,434 1,498
1963 2,953 1,445 1,508
1964 2,976 1,457 1,519
1965 3,003 1,471 1,532 30
1966 3,034 1,487 1,547
1967 3,070 1,505 1,564
1968 3,108 1,525 1,583
1969 3,146 1,544 1,601
1970 3,184 1,564 1,620 31
1971 3,220 1,583 1,637
1972 3,256 1,601 1,655
1973 3,290 1,618 1,671
1974 3,324 1,636 1,688
1975 3,357 1,653 1,704 30
1976 3,390 1,670 1,720
1977 3,423 1,686 1,736
1978 3,453 1,702 1,751
1979 3,481 1,716 1,764
1980 3,504 1,728 1,776 30
1981 3,523 1,738 1,785
1982 3,538 1,745 1,793
1983 3,550 1,750 1,799
1984 3,561 1,756 1,805
1985 3,575 1,763 1,812 32
1986 3,591 1,771 1,820
1987 3,609 1,779 1,829
1988 3,625 1,787 1,837
1989 3,636 1,793 1,843
1990 3,640 1,794 1,845 33
1991 3,635 1,791 1,843
1992 3,622 1,784 1,838
1993 3,604 1,773 1,830
1994 3,582 1,761 1,820
1995 3,558 1,748 1,810 34
1996 3,534 1,735 1,799
1997 3,508 1,720 1,787
1998 3,481 1,706 1,775
1999 3,455 1,691 1,763
2000 3,430 1,678 1,752 35
2001 3,407 1,665 1,742
2002 3,386 1,654 1,732
2003 3,366 1,643 1,723
2004 3,344 1,631 1,712
2005 3,319 1,617 1,701 37
2006 3,290 1,602 1,688
2007 3,259 1,585 1,673
2008 3,228 1,568 1,659
2009 3,198 1,553 1,644
2010 3,172 1,540 1,632 39
2011 3,151 1,530 1,621
2012 3,134 1,523 1,611
2013 3,120 1,517 1,602
2014 3,105 1,510 1,594
2015 3,087 1,503 1,584 41
2016 3,067 1,493 1,574
2017 3,045 1,482 1,563
2018 3,022 1,470 1,552
2019 3,001 1,459 1,541
2020 2,981 1,449 1,531 43
2021 2,964 1,441 1,523
2022 2,949 1,433 1,515
2023 2,935 1,427 1,508
2024 2,922 1,421 1,501
2025 2,909 1,414 1,494 45
2026 2,895 1,407 1,487
2027 2,881 1,401 1,480
2028 2,866 1,394 1,472
2029 2,851 1,386 1,464
2030 2,837 1,379 1,457 45
2031 2,822 1,372 1,449
2032 2,806 1,365 1,441
2033 2,791 1,358 1,433
2034 2,776 1,350 1,425
2035 2,760 1,343 1,417 47
2036 2,745 1,336 1,409
2037 2,729 1,328 1,400
2038 2,713 1,321 1,392
2039 2,698 1,314 1,383
2040 2,682 1,306 1,375 47
2041 2,666 1,299 1,366
2042 2,650 1,292 1,357
2043 2,633 1,284 1,348
2044 2,617 1,277 1,340
2045 2,601 1,270 1,331 47
2046 2,585 1,262 1,322
2047 2,568 1,255 1,313
2048 2,552 1,247 1,304
2049 2,536 1,240 1,295
2050 2,519 1,232 1,286 47
2051 2,503 1,225 1,277
2052 2,486 1,217 1,268
2053 2,470 1,210 1,259
2054 2,453 1,202 1,250
2055 2,436 1,195 1,241 48
2056 2,419 1,187 1,232
2057 2,402 1,179 1,223
2058 2,385 1,172 1,213
2059 2,368 1,164 1,204
2060 2,351 1,156 1,194 48
2061 2,334 1,149 1,185
2062 2,317 1,141 1,176
2063 2,301 1,134 1,166
2064 2,284 1,126 1,157
2065 2,267 1,119 1,148 48
2066 2,251 1,112 1,139
2067 2,235 1,105 1,130
2068 2,219 1,098 1,121
2069 2,204 1,091 1,112
2070 2,189 1,084 1,104 48
2071 2,174 1,077 1,096
2072 2,159 1,071 1,088
2073 2,145 1,065 1,080
2074 2,131 1,058 1,073
2075 2,118 1,052 1,065 48
2076 2,104 1,046 1,058
2077 2,091 1,040 1,051
2078 2,079 1,034 1,044
2079 2,066 1,028 1,037
2080 2,054 1,023 1,031 48
2081 2,042 1,017 1,024
2082 2,030 1,011 1,018
2083 2,019 1,006 1,012
2084 2,007 1,001 1,006
2085 1,996 995 1,000 48
2086 1,985 990 994
2087 1,974 985 989
2088 1,963 980 983
2089 1,953 974 978
2090 1,942 969 972 48
2091 1,932 964 967
2092 1,921 959 962
2093 1,911 954 956
2094 1,901 949 951
2095 1,891 945 946 49
2096 1,881 940 941
2097 1,871 935 936
2098 1,861 930 930
2099 1,851 925 925
2100 1,840 920 920 49