Santa Rita, Pa-ra-goay (Paraguay) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Santa Rita, Pa-ra-goay (Paraguay)

Khám phá bản chất của Santa Rita, một thành phố năng động tại trung tâm Pa-ra-goay (Paraguay). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Santa Rita trong Pa-ra-goay (Paraguay) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Santa Rita để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Santa Rita.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Santa Rita.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Santa Rita. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Santa Rita, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Santa Rita hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Santa Rita ?

Santa Rita trong Pa-ra-goay (Paraguay)

Dân số nào ở Santa Rita ?

Trong ngày Santa Rita cuộc sống 12856 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Santa Rita ?

Trong ngày Santa Rita cuộc sống 6522 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Santa Rita ?

Tính đến hôm nay ở Santa Rita trực tiếp 6333 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Santa Rita ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Santa Rita Là 28 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Santa Rita ?

Trong ngày Santa Rita 1187 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 579, những cậu bé - 606. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Santa Rita ?

Tính đến hôm nay ở Santa Rita 1184 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 605 và những cô gái 578. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Santa Rita ?

Trong ngày Santa Rita có 1152 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 589 và những cô gái - 563. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Santa Rita ?

Trong ngày Santa Rita cuộc sống 1138 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 556 , những cậu bé - 581.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Santa Rita ?

Trong ngày Santa Rita 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Santa Rita
12,856
Nam giới
6,522
Giống cái
6,333
Độ tuổi trung bình Santa Rita
28
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 3,523
15-29 tuổi 3,362
30-44 tuổi 2,893
45-59 tuổi 1,663
60-74 tuổi 1,031
75-89 tuổi 343
90+ tuổi 23
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 1,800
15-29 tuổi 1,716
30-44 tuổi 1,473
45-59 tuổi 844
60-74 tuổi 511
75-89 tuổi 156
90+ tuổi 7
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,720
15-29 tuổi 1,644
30-44 tuổi 1,417
45-59 tuổi 817
60-74 tuổi 519
75-89 tuổi 186
90+ tuổi 14

PYG tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Santa Rita, Pa-ra-goay (Paraguay) dân số

1958 3,000
1969 4,000
1978 5,000
1984 6,000
1990 7,000
1995 8,000
2000 9,000
2006 10,000

Santa Rita, Pa-ra-goay (Paraguay) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Pa-ra-goay (Paraguay) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Santa Rita, Pa-ra-goay (Paraguay)

Nam giới 6,522 51%
Giống cái 6,333 49%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Santa Rita, Pa-ra-goay (Paraguay). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Santa Rita, Pa-ra-goay (Paraguay)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Santa Rita, Pa-ra-goay (Paraguay)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Santa Rita, Pa-ra-goay (Paraguay):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Santa Rita, Pa-ra-goay (Paraguay) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Santa Rita, Pa-ra-goay (Paraguay) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Santa Rita, Pa-ra-goay (Paraguay) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Santa Rita, Pa-ra-goay (Paraguay) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Santa Rita, Pa-ra-goay (Paraguay) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Santa Rita, Pa-ra-goay (Paraguay) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Santa Rita, Pa-ra-goay (Paraguay) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 2,504 1,232 1,271 16
1951 2,569 1,263 1,305
1952 2,636 1,295 1,340
1953 2,703 1,328 1,375
1954 2,773 1,362 1,410
1955 2,844 1,397 1,447 16
1956 2,918 1,433 1,484
1957 2,993 1,471 1,522
1958 3,072 1,510 1,561
1959 3,152 1,551 1,601
1960 3,236 1,593 1,642 16
1961 3,322 1,637 1,684
1962 3,410 1,682 1,728
1963 3,501 1,729 1,772
1964 3,595 1,778 1,817
1965 3,692 1,828 1,863 16
1966 3,791 1,880 1,911
1967 3,893 1,933 1,959
1968 3,997 1,988 2,009
1969 4,101 2,043 2,058
1970 4,206 2,098 2,108 17
1971 4,310 2,153 2,157
1972 4,414 2,208 2,206
1973 4,520 2,264 2,255
1974 4,629 2,322 2,307
1975 4,744 2,382 2,361 18
1976 4,864 2,446 2,418
1977 4,989 2,512 2,477
1978 5,121 2,581 2,540
1979 5,260 2,654 2,606
1980 5,407 2,731 2,676 18
1981 5,562 2,811 2,751
1982 5,725 2,895 2,830
1983 5,895 2,983 2,912
1984 6,069 3,072 2,997
1985 6,248 3,163 3,084 19
1986 6,429 3,256 3,173
1987 6,614 3,350 3,264
1988 6,801 3,445 3,356
1989 6,989 3,540 3,449
1990 7,178 3,636 3,542 19
1991 7,366 3,732 3,634
1992 7,555 3,827 3,727
1993 7,742 3,923 3,819
1994 7,930 4,019 3,911
1995 8,119 4,115 4,003 20
1996 8,307 4,211 4,095
1997 8,495 4,308 4,187
1998 8,681 4,403 4,278
1999 8,866 4,497 4,368
2000 9,047 4,590 4,456 20
2001 9,226 4,682 4,544
2002 9,402 4,771 4,630
2003 9,574 4,859 4,714
2004 9,740 4,944 4,795
2005 9,899 5,026 4,872 22
2006 10,050 5,104 4,945
2007 10,195 5,180 5,015
2008 10,336 5,253 5,082
2009 10,476 5,327 5,149
2010 10,619 5,401 5,217 23
2011 10,765 5,477 5,288
2012 10,914 5,553 5,360
2013 11,065 5,631 5,434
2014 11,216 5,708 5,508
2015 11,368 5,785 5,583 25
2016 11,520 5,861 5,658
2017 11,671 5,936 5,734
2018 11,822 6,011 5,811
2019 11,973 6,086 5,887
2020 12,122 6,160 5,962 26
2021 12,270 6,233 6,037
2022 12,417 6,305 6,111
2023 12,562 6,377 6,184
2024 12,705 6,447 6,257
2025 12,845 6,517 6,328 28
2026 12,983 6,585 6,398
2027 13,119 6,651 6,467
2028 13,253 6,717 6,535
2029 13,383 6,781 6,602
2030 13,512 6,843 6,668 30
2031 13,638 6,905 6,732
2032 13,761 6,965 6,796
2033 13,882 7,023 6,858
2034 13,999 7,080 6,918
2035 14,114 7,136 6,977 31
2036 14,225 7,190 7,035
2037 14,334 7,242 7,091
2038 14,439 7,293 7,145
2039 14,541 7,342 7,198
2040 14,640 7,390 7,250 32
2041 14,736 7,436 7,300
2042 14,830 7,480 7,349
2043 14,920 7,524 7,396
2044 15,008 7,565 7,442
2045 15,092 7,606 7,486 34
2046 15,174 7,644 7,529
2047 15,252 7,681 7,570
2048 15,328 7,717 7,610
2049 15,400 7,751 7,648
2050 15,469 7,784 7,685 35
2051 15,535 7,815 7,720
2052 15,598 7,844 7,754
2053 15,658 7,871 7,786
2054 15,714 7,897 7,816
2055 15,767 7,921 7,845 37
2056 15,816 7,944 7,872
2057 15,862 7,964 7,897
2058 15,904 7,982 7,921
2059 15,942 7,999 7,942
2060 15,976 8,014 7,962 38
2061 16,007 8,027 7,980
2062 16,034 8,038 7,996
2063 16,057 8,047 8,010
2064 16,077 8,055 8,022
2065 16,092 8,060 8,031 40
2066 16,103 8,063 8,039
2067 16,111 8,065 8,045
2068 16,114 8,065 8,049
2069 16,114 8,063 8,050
2070 16,110 8,059 8,050 41
2071 16,102 8,054 8,048
2072 16,091 8,047 8,043
2073 16,076 8,038 8,037
2074 16,058 8,028 8,029
2075 16,036 8,017 8,019 42
2076 16,012 8,005 8,007
2077 15,985 7,991 7,994
2078 15,956 7,976 7,979
2079 15,923 7,960 7,963
2080 15,889 7,943 7,945 43
2081 15,852 7,925 7,926
2082 15,812 7,906 7,906
2083 15,771 7,886 7,884
2084 15,727 7,865 7,862
2085 15,682 7,844 7,838 44
2086 15,635 7,821 7,814
2087 15,587 7,799 7,788
2088 15,537 7,775 7,762
2089 15,486 7,751 7,735
2090 15,434 7,726 7,707 45
2091 15,380 7,701 7,679
2092 15,325 7,675 7,650
2093 15,269 7,649 7,620
2094 15,212 7,622 7,590
2095 15,153 7,594 7,559 46
2096 15,094 7,566 7,527
2097 15,033 7,537 7,495
2098 14,971 7,508 7,463
2099 14,908 7,478 7,430
2100 14,844 7,447 7,396 46