Madalena, Bồ Đào Nha — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Madalena, Bồ Đào Nha

Khám phá bản chất của Madalena, một thành phố năng động tại trung tâm Bồ Đào Nha. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Madalena trong Bồ Đào Nha vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Madalena để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Madalena.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Madalena.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Madalena. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Madalena, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Madalena hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Madalena ?

Madalena trong Bồ Đào Nha

Dân số nào ở Madalena ?

Trong ngày Madalena cuộc sống 9407 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Madalena ?

Trong ngày Madalena cuộc sống 4460 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Madalena ?

Tính đến hôm nay ở Madalena trực tiếp 4947 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Madalena ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Madalena Là 48 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Madalena ?

Trong ngày Madalena 363 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 175, những cậu bé - 186. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Madalena ?

Tính đến hôm nay ở Madalena 374 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 192 và những cô gái 181. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Madalena ?

Trong ngày Madalena có 411 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 211 và những cô gái - 199. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Madalena ?

Trong ngày Madalena cuộc sống 461 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 224 , những cậu bé - 235.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Madalena ?

Trong ngày Madalena 2 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 2.

Dân số Madalena
9,407
Nam giới
4,460
Giống cái
4,947
Độ tuổi trung bình Madalena
48
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,148
15-29 tuổi 1,468
30-44 tuổi 1,637
45-59 tuổi 2,138
60-74 tuổi 1,823
75-89 tuổi 1,046
90+ tuổi 126
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 589
15-29 tuổi 745
30-44 tuổi 799
45-59 tuổi 1,020
60-74 tuổi 831
75-89 tuổi 423
90+ tuổi 36
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 555
15-29 tuổi 719
30-44 tuổi 836
45-59 tuổi 1,116
60-74 tuổi 989
75-89 tuổi 623
90+ tuổi 89

EUR tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Madalena, Bồ Đào Nha dân số

1954 8,000
1975 8,500
1979 9,000
1997 9,500

Madalena, Bồ Đào Nha dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Bồ Đào Nha dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Madalena, Bồ Đào Nha

Nam giới 4,460 47%
Giống cái 4,947 53%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Madalena, Bồ Đào Nha. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Madalena, Bồ Đào Nha?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Madalena, Bồ Đào Nha

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Madalena, Bồ Đào Nha:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Madalena, Bồ Đào Nha statistic;
  • Ngân hàng thế giới Madalena, Bồ Đào Nha statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Madalena, Bồ Đào Nha statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Madalena, Bồ Đào Nha chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Madalena, Bồ Đào Nha dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Madalena, Bồ Đào Nha dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Madalena, Bồ Đào Nha cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 7,873 3,785 4,088 26
1951 7,875 3,781 4,093
1952 7,905 3,793 4,112
1953 7,954 3,815 4,139
1954 8,010 3,840 4,170
1955 8,068 3,866 4,201 27
1956 8,122 3,891 4,231
1957 8,170 3,911 4,258
1958 8,211 3,928 4,282
1959 8,245 3,942 4,302
1960 8,273 3,954 4,319 28
1961 8,297 3,964 4,333
1962 8,314 3,971 4,343
1963 8,321 3,973 4,348
1964 8,314 3,968 4,346
1965 8,290 3,953 4,336 29
1966 8,245 3,927 4,317
1967 8,185 3,893 4,292
1968 8,127 3,859 4,267
1969 8,090 3,838 4,252
1970 8,092 3,838 4,254 30
1971 8,138 3,861 4,276
1972 8,221 3,906 4,315
1973 8,332 3,965 4,367
1974 8,456 4,031 4,424
1975 8,580 4,097 4,482 30
1976 8,701 4,162 4,539
1977 8,822 4,226 4,595
1978 8,935 4,287 4,648
1979 9,037 4,340 4,696
1980 9,121 4,385 4,735 31
1981 9,186 4,420 4,766
1982 9,233 4,444 4,788
1983 9,263 4,460 4,803
1984 9,280 4,469 4,811
1985 9,288 4,473 4,815 32
1986 9,285 4,471 4,813
1987 9,274 4,465 4,808
1988 9,260 4,458 4,802
1989 9,252 4,453 4,798
1990 9,256 4,455 4,801 34
1991 9,275 4,464 4,810
1992 9,308 4,481 4,827
1993 9,351 4,502 4,848
1994 9,396 4,525 4,871
1995 9,439 4,547 4,892 36
1996 9,479 4,567 4,912
1997 9,517 4,585 4,931
1998 9,554 4,604 4,950
1999 9,592 4,623 4,968
2000 9,632 4,645 4,987 38
2001 9,673 4,668 5,005
2002 9,715 4,692 5,022
2003 9,756 4,716 5,039
2004 9,794 4,736 5,058
2005 9,830 4,752 5,078 39
2006 9,862 4,762 5,100
2007 9,890 4,767 5,123
2008 9,911 4,766 5,144
2009 9,919 4,758 5,160
2010 9,912 4,743 5,168 42
2011 9,887 4,720 5,166
2012 9,846 4,689 5,157
2013 9,796 4,655 5,141
2014 9,745 4,621 5,123
2015 9,698 4,592 5,106 44
2016 9,658 4,569 5,089
2017 9,624 4,551 5,073
2018 9,594 4,536 5,057
2019 9,566 4,524 5,041
2020 9,538 4,512 5,025 46
2021 9,511 4,501 5,010
2022 9,485 4,490 4,995
2023 9,461 4,481 4,979
2024 9,436 4,471 4,964
2025 9,410 4,461 4,949 48
2026 9,384 4,452 4,932
2027 9,357 4,441 4,916
2028 9,329 4,431 4,898
2029 9,301 4,420 4,881
2030 9,272 4,409 4,863 50
2031 9,243 4,397 4,845
2032 9,213 4,385 4,827
2033 9,182 4,373 4,808
2034 9,150 4,361 4,789
2035 9,118 4,348 4,769 51
2036 9,084 4,335 4,749
2037 9,050 4,321 4,729
2038 9,015 4,307 4,708
2039 8,978 4,292 4,686
2040 8,941 4,277 4,664 52
2041 8,902 4,261 4,641
2042 8,862 4,245 4,617
2043 8,821 4,228 4,593
2044 8,779 4,210 4,568
2045 8,735 4,192 4,542 52
2046 8,690 4,174 4,516
2047 8,643 4,154 4,489
2048 8,596 4,134 4,461
2049 8,547 4,114 4,433
2050 8,498 4,093 4,404 52
2051 8,447 4,072 4,374
2052 8,395 4,051 4,344
2053 8,343 4,029 4,314
2054 8,290 4,007 4,283
2055 8,236 3,984 4,252 53
2056 8,182 3,962 4,220
2057 8,128 3,939 4,189
2058 8,073 3,916 4,157
2059 8,019 3,893 4,125
2060 7,964 3,870 4,093 53
2061 7,909 3,848 4,061
2062 7,855 3,826 4,029
2063 7,802 3,804 3,997
2064 7,748 3,782 3,966
2065 7,696 3,761 3,935 53
2066 7,644 3,740 3,904
2067 7,594 3,720 3,873
2068 7,544 3,701 3,843
2069 7,496 3,682 3,814
2070 7,449 3,663 3,785 52
2071 7,404 3,646 3,758
2072 7,360 3,629 3,731
2073 7,318 3,613 3,705
2074 7,277 3,598 3,679
2075 7,238 3,583 3,655 52
2076 7,201 3,568 3,632
2077 7,165 3,555 3,610
2078 7,130 3,542 3,588
2079 7,097 3,529 3,568
2080 7,065 3,516 3,548 51
2081 7,034 3,504 3,529
2082 7,003 3,492 3,511
2083 6,974 3,480 3,493
2084 6,945 3,469 3,476
2085 6,917 3,457 3,459 51
2086 6,889 3,445 3,443
2087 6,862 3,434 3,427
2088 6,834 3,422 3,412
2089 6,807 3,410 3,397
2090 6,781 3,399 3,382 52
2091 6,754 3,387 3,367
2092 6,728 3,375 3,352
2093 6,702 3,364 3,338
2094 6,676 3,352 3,324
2095 6,651 3,341 3,310 52
2096 6,626 3,329 3,296
2097 6,602 3,319 3,283
2098 6,578 3,308 3,270
2099 6,555 3,298 3,257
2100 6,534 3,288 3,245 51