Olhalvo, Bồ Đào Nha — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Olhalvo, Bồ Đào Nha

Khám phá bản chất của Olhalvo, một thành phố năng động tại trung tâm Bồ Đào Nha. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Olhalvo trong Bồ Đào Nha vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Olhalvo để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Olhalvo.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Olhalvo.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Olhalvo. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Olhalvo, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Olhalvo hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Olhalvo ?

Olhalvo trong Bồ Đào Nha

Dân số nào ở Olhalvo ?

Trong ngày Olhalvo cuộc sống 1766 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Olhalvo ?

Trong ngày Olhalvo cuộc sống 836 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Olhalvo ?

Tính đến hôm nay ở Olhalvo trực tiếp 928 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Olhalvo ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Olhalvo Là 48 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Olhalvo ?

Trong ngày Olhalvo 67 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 32, những cậu bé - 34. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Olhalvo ?

Tính đến hôm nay ở Olhalvo 69 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 35 và những cô gái 33. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Olhalvo ?

Trong ngày Olhalvo có 76 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 38 và những cô gái - 36. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Olhalvo ?

Trong ngày Olhalvo cuộc sống 85 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 41 , những cậu bé - 43.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Olhalvo ?

Trong ngày Olhalvo 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Olhalvo
1,766
Nam giới
836
Giống cái
928
Độ tuổi trung bình Olhalvo
48
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 212
15-29 tuổi 272
30-44 tuổi 304
45-59 tuổi 399
60-74 tuổi 340
75-89 tuổi 196
90+ tuổi 23
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 107
15-29 tuổi 137
30-44 tuổi 147
45-59 tuổi 189
60-74 tuổi 154
75-89 tuổi 78
90+ tuổi 6
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 101
15-29 tuổi 131
30-44 tuổi 154
45-59 tuổi 207
60-74 tuổi 183
75-89 tuổi 116
90+ tuổi 16

EUR tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Olhalvo, Bồ Đào Nha dân số

1954 1,500
1960 1,550
1975 1,600
1977 1,650
1980 1,700
1993 1,750
1999 1,800
2006 1,850

Olhalvo, Bồ Đào Nha dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Bồ Đào Nha dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Olhalvo, Bồ Đào Nha

Nam giới 836 47%
Giống cái 928 53%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Olhalvo, Bồ Đào Nha. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Olhalvo, Bồ Đào Nha?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Olhalvo, Bồ Đào Nha

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Olhalvo, Bồ Đào Nha:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Olhalvo, Bồ Đào Nha statistic;
  • Ngân hàng thế giới Olhalvo, Bồ Đào Nha statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Olhalvo, Bồ Đào Nha statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Olhalvo, Bồ Đào Nha chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Olhalvo, Bồ Đào Nha dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Olhalvo, Bồ Đào Nha dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Olhalvo, Bồ Đào Nha cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 1,478 710 767 26
1951 1,478 710 768
1952 1,484 712 772
1953 1,493 716 777
1954 1,504 721 783
1955 1,515 726 788 27
1956 1,525 730 794
1957 1,534 734 799
1958 1,541 737 804
1959 1,548 740 807
1960 1,553 742 811 28
1961 1,558 744 813
1962 1,561 745 815
1963 1,562 746 816
1964 1,561 745 816
1965 1,556 742 814 29
1966 1,548 737 810
1967 1,537 731 805
1968 1,526 724 801
1969 1,519 720 798
1970 1,519 720 798 30
1971 1,528 725 803
1972 1,543 733 810
1973 1,564 744 820
1974 1,587 757 830
1975 1,611 769 841 30
1976 1,633 781 852
1977 1,656 793 862
1978 1,677 805 872
1979 1,696 815 881
1980 1,712 823 889 31
1981 1,725 830 895
1982 1,733 834 899
1983 1,739 837 901
1984 1,742 839 903
1985 1,744 839 904 32
1986 1,743 839 903
1987 1,741 838 902
1988 1,738 837 901
1989 1,737 836 901
1990 1,738 836 901 34
1991 1,741 838 903
1992 1,747 841 906
1993 1,755 845 910
1994 1,764 849 914
1995 1,772 853 918 36
1996 1,780 857 922
1997 1,787 861 926
1998 1,794 864 929
1999 1,801 868 933
2000 1,808 872 936 38
2001 1,816 876 939
2002 1,824 881 943
2003 1,831 885 946
2004 1,839 889 949
2005 1,845 892 953 39
2006 1,851 894 957
2007 1,857 895 961
2008 1,861 895 966
2009 1,862 893 969
2010 1,861 890 970 42
2011 1,856 886 970
2012 1,848 880 968
2013 1,839 874 965
2014 1,829 867 962
2015 1,821 862 958 44
2016 1,813 858 955
2017 1,807 854 952
2018 1,801 851 949
2019 1,796 849 946
2020 1,791 847 943 46
2021 1,786 845 940
2022 1,781 843 937
2023 1,776 841 935
2024 1,771 839 932
2025 1,767 837 929 48
2026 1,762 835 926
2027 1,757 834 923
2028 1,751 832 919
2029 1,746 829 916
2030 1,741 827 913 50
2031 1,735 825 909
2032 1,729 823 906
2033 1,724 821 902
2034 1,718 818 899
2035 1,712 816 895 51
2036 1,705 813 891
2037 1,699 811 888
2038 1,692 808 884
2039 1,685 805 879
2040 1,678 803 875 52
2041 1,671 800 871
2042 1,664 797 867
2043 1,656 793 862
2044 1,648 790 857
2045 1,640 787 852 52
2046 1,631 783 848
2047 1,623 780 842
2048 1,614 776 837
2049 1,605 772 832
2050 1,595 768 826 52
2051 1,586 764 821
2052 1,576 760 815
2053 1,566 756 810
2054 1,556 752 804
2055 1,546 748 798 53
2056 1,536 743 792
2057 1,526 739 786
2058 1,516 735 780
2059 1,505 731 774
2060 1,495 726 768 53
2061 1,485 722 762
2062 1,475 718 756
2063 1,465 714 750
2064 1,455 710 744
2065 1,445 706 738 53
2066 1,435 702 733
2067 1,426 698 727
2068 1,416 694 721
2069 1,407 691 716
2070 1,398 687 710 52
2071 1,390 684 705
2072 1,382 681 700
2073 1,374 678 695
2074 1,366 675 690
2075 1,359 672 686 52
2076 1,352 670 682
2077 1,345 667 677
2078 1,338 665 673
2079 1,332 662 670
2080 1,326 660 666 51
2081 1,320 658 662
2082 1,315 655 659
2083 1,309 653 656
2084 1,304 651 652
2085 1,298 649 649 51
2086 1,293 647 646
2087 1,288 644 643
2088 1,283 642 640
2089 1,278 640 637
2090 1,273 638 635 52
2091 1,268 636 632
2092 1,263 633 629
2093 1,258 631 626
2094 1,253 629 624
2095 1,248 627 621 52
2096 1,244 625 619
2097 1,239 623 616
2098 1,235 621 614
2099 1,231 619 611
2100 1,226 617 609 51