Khallat al ‘Aqd, Lãnh thổ Palestine — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Khallat al ‘Aqd, Lãnh thổ Palestine

Khám phá bản chất của Khallat al ‘Aqd, một thành phố năng động tại trung tâm Lãnh thổ Palestine. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Khallat al ‘Aqd trong Lãnh thổ Palestine vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Khallat al ‘Aqd để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Khallat al ‘Aqd.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Khallat al ‘Aqd.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Khallat al ‘Aqd. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Khallat al ‘Aqd, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Khallat al ‘Aqd hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Khallat al ‘Aqd ?

Khallat al ‘Aqd trong Lãnh thổ Palestine

Dân số nào ở Khallat al ‘Aqd ?

Trong ngày Khallat al ‘Aqd cuộc sống 335 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Khallat al ‘Aqd ?

Trong ngày Khallat al ‘Aqd cuộc sống 170 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Khallat al ‘Aqd ?

Tính đến hôm nay ở Khallat al ‘Aqd trực tiếp 165 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Khallat al ‘Aqd ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Khallat al ‘Aqd Là 22 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Khallat al ‘Aqd ?

Trong ngày Khallat al ‘Aqd 42 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 20, những cậu bé - 21. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Khallat al ‘Aqd ?

Tính đến hôm nay ở Khallat al ‘Aqd 40 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 20 và những cô gái 19. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Khallat al ‘Aqd ?

Trong ngày Khallat al ‘Aqd có 39 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 20 và những cô gái - 19. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Khallat al ‘Aqd ?

Trong ngày Khallat al ‘Aqd cuộc sống 34 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 16 , những cậu bé - 17.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Khallat al ‘Aqd ?

Trong ngày Khallat al ‘Aqd 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Khallat al ‘Aqd
335
Nam giới
170
Giống cái
165
Độ tuổi trung bình Khallat al ‘Aqd
22
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 121
15-29 tuổi 93
30-44 tuổi 65
45-59 tuổi 34
60-74 tuổi 14
75-89 tuổi 3
90+ tuổi 0
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 61
15-29 tuổi 46
30-44 tuổi 31
45-59 tuổi 16
60-74 tuổi 6
75-89 tuổi 1
90+ tuổi 0
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 58
15-29 tuổi 44
30-44 tuổi 31
45-59 tuổi 16
60-74 tuổi 6
75-89 tuổi 1
90+ tuổi 0

ILS tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Khallat al ‘Aqd, Lãnh thổ Palestine dân số

1959 60
1973 70
1977 80
1981 90
1985 100
2003 200
2021 300
2034 400
2048 500
2064 600
2089 700

Khallat al ‘Aqd, Lãnh thổ Palestine dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Lãnh thổ Palestine dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Khallat al ‘Aqd, Lãnh thổ Palestine

Nam giới 170 51%
Giống cái 165 49%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Khallat al ‘Aqd, Lãnh thổ Palestine. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Khallat al ‘Aqd, Lãnh thổ Palestine?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Khallat al ‘Aqd, Lãnh thổ Palestine

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Khallat al ‘Aqd, Lãnh thổ Palestine:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Khallat al ‘Aqd, Lãnh thổ Palestine statistic;
  • Ngân hàng thế giới Khallat al ‘Aqd, Lãnh thổ Palestine statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Khallat al ‘Aqd, Lãnh thổ Palestine statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Khallat al ‘Aqd, Lãnh thổ Palestine chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Khallat al ‘Aqd, Lãnh thổ Palestine dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Khallat al ‘Aqd, Lãnh thổ Palestine dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Khallat al ‘Aqd, Lãnh thổ Palestine cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 54 28 26 17
1951 54 28 26
1952 54 28 26
1953 55 28 26
1954 56 29 27
1955 57 29 28 17
1956 58 30 28
1957 59 30 29
1958 60 30 29
1959 61 31 30
1960 62 31 30 17
1961 64 32 31
1962 66 33 32
1963 68 34 33
1964 69 35 34
1965 69 35 34 16
1966 69 35 34
1967 68 34 33
1968 66 33 33
1969 66 33 32
1970 66 33 32 15
1971 67 34 33
1972 69 35 34
1973 72 36 35
1974 74 37 37
1975 77 39 38 15
1976 79 40 39
1977 82 41 40
1978 84 42 41
1979 86 43 42
1980 88 44 43 15
1981 91 46 45
1982 93 47 46
1983 96 49 47
1984 99 50 49
1985 103 52 50 16
1986 106 54 52
1987 110 55 54
1988 114 57 56
1989 118 60 58
1990 123 62 60 16
1991 128 65 63
1992 134 68 66
1993 140 71 69
1994 146 74 72
1995 153 77 75 16
1996 160 81 79
1997 168 85 82
1998 176 89 86
1999 182 92 90
2000 189 96 93 16
2001 194 98 95
2002 198 100 97
2003 201 102 99
2004 205 104 101
2005 209 106 103 17
2006 214 109 105
2007 220 111 108
2008 226 114 111
2009 232 117 114
2010 237 120 117 18
2011 243 123 119
2012 248 126 122
2013 254 128 125
2014 259 131 127
2015 265 134 130 19
2016 271 137 133
2017 278 141 137
2018 285 144 140
2019 292 148 144
2020 299 151 147 21
2021 306 155 150
2022 313 158 154
2023 320 162 158
2024 328 166 161
2025 335 170 165 22
2026 342 173 168
2027 350 177 172
2028 357 181 176
2029 364 184 179
2030 371 188 183 23
2031 379 192 186
2032 386 196 190
2033 394 199 194
2034 401 203 197
2035 408 207 201 25
2036 416 211 205
2037 423 214 208
2038 431 218 212
2039 438 222 216
2040 445 225 219 26
2041 453 229 223
2042 460 233 227
2043 467 236 230
2044 474 240 234
2045 481 244 237 28
2046 489 247 241
2047 496 251 244
2048 503 254 248
2049 510 258 251
2050 517 261 255 29
2051 523 265 258
2052 530 268 261
2053 537 272 265
2054 543 275 268
2055 550 278 271 31
2056 556 281 274
2057 563 285 278
2058 569 288 281
2059 575 291 284
2060 581 294 287 32
2061 587 297 290
2062 593 300 292
2063 598 303 295
2064 604 305 298
2065 609 308 301 33
2066 615 311 303
2067 620 313 306
2068 625 316 309
2069 630 319 311
2070 635 321 314 35
2071 640 323 316
2072 644 326 318
2073 649 328 320
2074 653 330 322
2075 657 332 325 36
2076 661 334 327
2077 665 336 328
2078 669 338 330
2079 673 340 332
2080 676 342 334 38
2081 680 344 335
2082 683 345 337
2083 686 347 339
2084 689 348 340
2085 692 350 341 39
2086 694 351 343
2087 697 353 344
2088 699 354 345
2089 702 355 346
2090 704 356 347 40
2091 706 357 348
2092 708 358 349
2093 710 359 350
2094 712 360 351
2095 713 361 352 41
2096 715 362 352
2097 716 362 353
2098 717 363 354
2099 718 364 354
2100 719 364 355 43