Sobibór, Ba Lan — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Sobibór, Ba Lan

Khám phá bản chất của Sobibór, một thành phố năng động tại trung tâm Ba Lan. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Sobibór trong Ba Lan vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Sobibór để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Sobibór.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Sobibór.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Sobibór. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Sobibór, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Sobibór hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Sobibór ?

Sobibór trong Ba Lan

Dân số nào ở Sobibór ?

Trong ngày Sobibór cuộc sống 356 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Sobibór ?

Trong ngày Sobibór cuộc sống 172 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Sobibór ?

Tính đến hôm nay ở Sobibór trực tiếp 183 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Sobibór ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Sobibór Là 44 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Sobibór ?

Trong ngày Sobibór 15 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 7, những cậu bé - 7. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Sobibór ?

Tính đến hôm nay ở Sobibór 16 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 8 và những cô gái 7. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Sobibór ?

Trong ngày Sobibór có 17 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 9 và những cô gái - 8. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Sobibór ?

Trong ngày Sobibór cuộc sống 18 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 8 , những cậu bé - 9.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Sobibór ?

Trong ngày Sobibór 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Sobibór
356
Nam giới
172
Giống cái
183
Độ tuổi trung bình Sobibór
44
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 48
15-29 tuổi 51
30-44 tuổi 76
45-59 tuổi 71
60-74 tuổi 64
75-89 tuổi 27
90+ tuổi 2
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 24
15-29 tuổi 25
30-44 tuổi 36
45-59 tuổi 35
60-74 tuổi 28
75-89 tuổi 9
90+ tuổi 0
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 22
15-29 tuổi 24
30-44 tuổi 34
45-59 tuổi 35
60-74 tuổi 34
75-89 tuổi 17
90+ tuổi 1

PLN tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Sobibór, Ba Lan dân số

1966 300

Sobibór, Ba Lan dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Ba Lan dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Sobibór, Ba Lan

Nam giới 172 48%
Giống cái 183 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Sobibór, Ba Lan. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Sobibór, Ba Lan?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Sobibór, Ba Lan

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Sobibór, Ba Lan:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Sobibór, Ba Lan statistic;
  • Ngân hàng thế giới Sobibór, Ba Lan statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Sobibór, Ba Lan statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Sobibór, Ba Lan chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Sobibór, Ba Lan dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Sobibór, Ba Lan dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Sobibór, Ba Lan cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 236 112 123 26
1951 240 114 126
1952 245 117 128
1953 250 119 130
1954 255 122 132
1955 259 124 135 26
1956 264 127 137
1957 269 129 139
1958 273 132 141
1959 278 134 143
1960 282 136 145 26
1961 286 138 147
1962 289 140 149
1963 292 141 150
1964 296 143 152
1965 298 144 153 27
1966 301 146 155
1967 304 147 156
1968 306 148 157
1969 308 149 158
1970 311 151 160 28
1971 313 152 161
1972 315 153 162
1973 318 154 163
1974 321 156 164
1975 323 157 166 29
1976 326 158 167
1977 329 160 169
1978 332 161 170
1979 335 163 172
1980 338 164 173 29
1981 341 166 175
1982 345 168 177
1983 348 169 178
1984 351 171 180
1985 353 172 181 31
1986 356 173 182
1987 357 174 183
1988 359 175 184
1989 360 175 184
1990 361 176 185 32
1991 362 176 186
1992 364 177 186
1993 365 177 187
1994 365 178 187
1995 366 178 188 34
1996 367 178 188
1997 367 178 188
1998 367 178 188
1999 367 178 189
2000 367 178 189 35
2001 367 178 189
2002 366 177 188
2003 366 177 188
2004 366 177 188
2005 365 177 188 37
2006 365 176 188
2007 365 176 188
2008 365 176 188
2009 365 176 188
2010 365 176 188 38
2011 364 176 188
2012 364 176 188
2013 363 176 187
2014 363 175 187
2015 362 175 186 40
2016 362 175 186
2017 361 175 186
2018 361 175 186
2019 361 175 186
2020 360 174 185 42
2021 360 174 185
2022 359 174 185
2023 359 173 185
2024 358 173 184
2025 357 173 184 44
2026 356 172 183
2027 355 172 183
2028 354 171 182
2029 353 171 182
2030 352 170 181 46
2031 350 169 180
2032 349 169 180
2033 347 168 179
2034 346 167 178
2035 344 167 177 48
2036 343 166 176
2037 341 165 176
2038 339 164 175
2039 338 163 174
2040 336 163 173 50
2041 334 162 172
2042 332 161 171
2043 330 160 170
2044 328 159 169
2045 327 158 168 51
2046 325 158 166
2047 323 157 165
2048 321 156 164
2049 319 155 163
2050 317 154 162 51
2051 315 153 161
2052 313 152 160
2053 311 151 159
2054 309 151 158
2055 307 150 157 51
2056 305 149 156
2057 303 148 155
2058 301 147 154
2059 299 146 153
2060 297 145 151 51
2061 294 144 150
2062 292 143 149
2063 290 142 148
2064 288 140 147
2065 286 139 146 52
2066 283 138 145
2067 281 137 143
2068 279 136 142
2069 276 135 141
2070 274 134 140 52
2071 272 133 139
2072 269 132 137
2073 267 130 136
2074 265 129 135
2075 262 128 134 52
2076 260 127 132
2077 258 126 131
2078 256 125 130
2079 253 124 129
2080 251 123 128 51
2081 249 122 127
2082 247 121 126
2083 245 120 125
2084 243 119 124
2085 242 119 123 51
2086 240 118 122
2087 238 117 121
2088 236 116 120
2089 235 115 119
2090 233 115 118 51
2091 232 114 117
2092 230 113 116
2093 229 112 116
2094 227 112 115
2095 226 111 114 51
2096 224 110 113
2097 223 110 113
2098 222 109 112
2099 220 108 111
2100 219 108 111 51