Khairpur, Pa-ki-xtan (Pakistan) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Khairpur, Pa-ki-xtan (Pakistan)

Khám phá bản chất của Khairpur, một thành phố năng động tại trung tâm Pa-ki-xtan (Pakistan). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Khairpur trong Pa-ki-xtan (Pakistan) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Khairpur để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Khairpur.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Khairpur.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Khairpur. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Khairpur, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Khairpur hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Khairpur ?

Khairpur trong Pa-ki-xtan (Pakistan)

Dân số nào ở Khairpur ?

Trong ngày Khairpur cuộc sống 45818 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Khairpur ?

Trong ngày Khairpur cuộc sống 23570 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Khairpur ?

Tính đến hôm nay ở Khairpur trực tiếp 22247 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Khairpur ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Khairpur Là 24 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Khairpur ?

Trong ngày Khairpur 5346 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 2574, những cậu bé - 2771. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Khairpur ?

Tính đến hôm nay ở Khairpur 5211 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 2703 và những cô gái 2507. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Khairpur ?

Trong ngày Khairpur có 4795 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 2486 và những cô gái - 2308. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Khairpur ?

Trong ngày Khairpur cuộc sống 4401 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 2119 , những cậu bé - 2280.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Khairpur ?

Trong ngày Khairpur 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Khairpur
45,818
Nam giới
23,570
Giống cái
22,247
Độ tuổi trung bình Khairpur
24
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 15,352
15-29 tuổi 12,368
30-44 tuổi 9,316
45-59 tuổi 5,406
60-74 tuổi 2,665
75-89 tuổi 673
90+ tuổi 20
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 7,960
15-29 tuổi 6,410
30-44 tuổi 4,755
45-59 tuổi 2,741
60-74 tuổi 1,336
75-89 tuổi 339
90+ tuổi 11
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 7,389
15-29 tuổi 5,953
30-44 tuổi 4,557
45-59 tuổi 2,662
60-74 tuổi 1,327
75-89 tuổi 332
90+ tuổi 8

PKR tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Khairpur, Pa-ki-xtan (Pakistan) dân số

1958 8,000
1963 9,000
1967 10,000
1990 20,000
2005 30,000
2018 40,000
2031 50,000
2045 60,000
2062 70,000

Khairpur, Pa-ki-xtan (Pakistan) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Pa-ki-xtan (Pakistan) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Khairpur, Pa-ki-xtan (Pakistan)

Nam giới 23,570 51%
Giống cái 22,247 49%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Khairpur, Pa-ki-xtan (Pakistan). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Khairpur, Pa-ki-xtan (Pakistan)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Khairpur, Pa-ki-xtan (Pakistan)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Khairpur, Pa-ki-xtan (Pakistan):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Khairpur, Pa-ki-xtan (Pakistan) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Khairpur, Pa-ki-xtan (Pakistan) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Khairpur, Pa-ki-xtan (Pakistan) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Khairpur, Pa-ki-xtan (Pakistan) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Khairpur, Pa-ki-xtan (Pakistan) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Khairpur, Pa-ki-xtan (Pakistan) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Khairpur, Pa-ki-xtan (Pakistan) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 7,090 3,864 3,226 20
1951 7,176 3,903 3,272
1952 7,274 3,950 3,324
1953 7,386 4,003 3,383
1954 7,511 4,063 3,447
1955 7,647 4,130 3,516 20
1956 7,794 4,203 3,591
1957 7,953 4,281 3,671
1958 8,123 4,366 3,757
1959 8,305 4,457 3,847
1960 8,497 4,553 3,943 20
1961 8,700 4,655 4,045
1962 8,914 4,763 4,151
1963 9,139 4,876 4,262
1964 9,373 4,994 4,378
1965 9,617 5,117 4,499 20
1966 9,870 5,246 4,624
1967 10,134 5,379 4,754
1968 10,407 5,517 4,889
1969 10,690 5,661 5,029
1970 10,981 5,809 5,172 19
1971 11,282 5,962 5,320
1972 11,593 6,120 5,473
1973 11,918 6,285 5,632
1974 12,259 6,458 5,800
1975 12,620 6,641 5,978 19
1976 13,001 6,834 6,166
1977 13,402 7,038 6,364
1978 13,825 7,252 6,573
1979 14,271 7,477 6,793
1980 14,742 7,716 7,026 18
1981 15,238 7,966 7,272
1982 15,758 8,229 7,529
1983 16,297 8,501 7,795
1984 16,850 8,781 8,069
1985 17,413 9,065 8,347 19
1986 17,984 9,354 8,629
1987 18,564 9,648 8,915
1988 19,150 9,945 9,205
1989 19,740 10,243 9,496
1990 20,332 10,543 9,789 19
1991 20,923 10,842 10,081
1992 21,515 11,141 10,374
1993 22,115 11,444 10,670
1994 22,734 11,757 10,976
1995 23,378 12,085 11,293 18
1996 24,053 12,429 11,624
1997 24,754 12,786 11,967
1998 25,469 13,152 12,316
1999 26,183 13,517 12,665
2000 26,885 13,877 13,008 19
2001 27,572 14,229 13,342
2002 28,246 14,575 13,671
2003 28,916 14,918 13,997
2004 29,590 15,264 14,326
2005 30,278 15,615 14,662 20
2006 30,980 15,974 15,005
2007 31,695 16,339 15,356
2008 32,420 16,709 15,711
2009 33,153 17,082 16,070
2010 33,889 17,457 16,432 21
2011 34,629 17,834 16,794
2012 35,373 18,214 17,159
2013 36,125 18,597 17,527
2014 36,889 18,988 17,900
2015 37,667 19,386 18,280 22
2016 38,461 19,794 18,667
2017 39,269 20,208 19,060
2018 40,085 20,628 19,456
2019 40,904 21,050 19,854
2020 41,721 21,470 20,251 23
2021 42,535 21,888 20,647
2022 43,345 22,304 21,041
2023 44,151 22,717 21,434
2024 44,954 23,128 21,825
2025 45,752 23,537 22,215 24
2026 46,547 23,943 22,603
2027 47,336 24,346 22,989
2028 48,119 24,746 23,372
2029 48,896 25,142 23,753
2030 49,667 25,535 24,131 25
2031 50,431 25,924 24,506
2032 51,188 26,310 24,878
2033 51,939 26,692 25,247
2034 52,685 27,072 25,613
2035 53,427 27,448 25,978 26
2036 54,163 27,823 26,340
2037 54,895 28,194 26,701
2038 55,623 28,563 27,059
2039 56,346 28,930 27,416
2040 57,065 29,294 27,771 27
2041 57,781 29,655 28,125
2042 58,491 30,013 28,477
2043 59,195 30,368 28,827
2044 59,891 30,718 29,172
2045 60,578 31,063 29,514 29
2046 61,254 31,403 29,850
2047 61,919 31,737 30,182
2048 62,573 32,064 30,508
2049 63,214 32,385 30,829
2050 63,843 32,699 31,143 30
2051 64,459 33,006 31,452
2052 65,060 33,306 31,754
2053 65,647 33,597 32,049
2054 66,217 33,880 32,337
2055 66,770 34,153 32,616 31
2056 67,306 34,418 32,888
2057 67,824 34,672 33,151
2058 68,325 34,918 33,406
2059 68,810 35,155 33,654
2060 69,279 35,384 33,895 33
2061 69,733 35,604 34,128
2062 70,171 35,817 34,354
2063 70,594 36,021 34,573
2064 71,001 36,216 34,784
2065 71,392 36,404 34,988 34
2066 71,767 36,582 35,184
2067 72,126 36,753 35,373
2068 72,470 36,916 35,554
2069 72,799 37,070 35,728
2070 73,114 37,217 35,896 35
2071 73,413 37,357 36,056
2072 73,699 37,489 36,209
2073 73,970 37,614 36,355
2074 74,226 37,731 36,495
2075 74,468 37,841 36,627 36
2076 74,695 37,943 36,752
2077 74,909 38,038 36,871
2078 75,108 38,125 36,982
2079 75,292 38,205 37,086
2080 75,461 38,278 37,183 37
2081 75,616 38,343 37,273
2082 75,756 38,401 37,355
2083 75,882 38,451 37,430
2084 75,995 38,495 37,499
2085 76,094 38,532 37,561 38
2086 76,180 38,563 37,617
2087 76,254 38,587 37,667
2088 76,315 38,605 37,710
2089 76,364 38,616 37,747
2090 76,399 38,621 37,778 39
2091 76,423 38,620 37,802
2092 76,434 38,614 37,820
2093 76,434 38,602 37,832
2094 76,423 38,584 37,838
2095 76,400 38,561 37,838 40
2096 76,367 38,534 37,833
2097 76,324 38,502 37,822
2098 76,272 38,465 37,806
2099 76,209 38,425 37,784
2100 76,137 38,380 37,756 41