Chak One Hundred Eighty-six Nine Left, Pa-ki-xtan (Pakistan) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Chak One Hundred Eighty-six Nine Left, Pa-ki-xtan (Pakistan)

Khám phá bản chất của Chak One Hundred Eighty-six Nine Left, một thành phố năng động tại trung tâm Pa-ki-xtan (Pakistan). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Chak One Hundred Eighty-six Nine Left trong Pa-ki-xtan (Pakistan) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Chak One Hundred Eighty-six Nine Left để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Chak One Hundred Eighty-six Nine Left.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Chak One Hundred Eighty-six Nine Left.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Chak One Hundred Eighty-six Nine Left. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Chak One Hundred Eighty-six Nine Left, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Chak One Hundred Eighty-six Nine Left hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Chak One Hundred Eighty-six Nine Left ?

Chak One Hundred Eighty-six Nine Left trong Pa-ki-xtan (Pakistan)

Dân số nào ở Chak One Hundred Eighty-six Nine Left ?

Trong ngày Chak One Hundred Eighty-six Nine Left cuộc sống 9078 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Chak One Hundred Eighty-six Nine Left ?

Trong ngày Chak One Hundred Eighty-six Nine Left cuộc sống 4669 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Chak One Hundred Eighty-six Nine Left ?

Tính đến hôm nay ở Chak One Hundred Eighty-six Nine Left trực tiếp 4407 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Chak One Hundred Eighty-six Nine Left ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Chak One Hundred Eighty-six Nine Left Là 24 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Chak One Hundred Eighty-six Nine Left ?

Trong ngày Chak One Hundred Eighty-six Nine Left 1059 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 510, những cậu bé - 548. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Chak One Hundred Eighty-six Nine Left ?

Tính đến hôm nay ở Chak One Hundred Eighty-six Nine Left 1032 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 535 và những cô gái 496. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Chak One Hundred Eighty-six Nine Left ?

Trong ngày Chak One Hundred Eighty-six Nine Left có 950 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 492 và những cô gái - 456. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Chak One Hundred Eighty-six Nine Left ?

Trong ngày Chak One Hundred Eighty-six Nine Left cuộc sống 871 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 419 , những cậu bé - 451.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Chak One Hundred Eighty-six Nine Left ?

Trong ngày Chak One Hundred Eighty-six Nine Left 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Chak One Hundred Eighty-six Nine Left
9,078
Nam giới
4,669
Giống cái
4,407
Độ tuổi trung bình Chak One Hundred Eighty-six Nine Left
24
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 3,041
15-29 tuổi 2,447
30-44 tuổi 1,844
45-59 tuổi 1,069
60-74 tuổi 526
75-89 tuổi 133
90+ tuổi 3
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 1,575
15-29 tuổi 1,268
30-44 tuổi 939
45-59 tuổi 541
60-74 tuổi 263
75-89 tuổi 66
90+ tuổi 2
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,462
15-29 tuổi 1,178
30-44 tuổi 900
45-59 tuổi 525
60-74 tuổi 261
75-89 tuổi 65
90+ tuổi 1

PKR tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Chak One Hundred Eighty-six Nine Left, Pa-ki-xtan (Pakistan) dân số

1967 2,000
1981 3,000
1990 4,000
1998 5,000
2006 6,000
2012 7,000
2019 8,000
2025 9,000
2032 10,000

Chak One Hundred Eighty-six Nine Left, Pa-ki-xtan (Pakistan) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Pa-ki-xtan (Pakistan) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Chak One Hundred Eighty-six Nine Left, Pa-ki-xtan (Pakistan)

Nam giới 4,669 51%
Giống cái 4,407 49%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Chak One Hundred Eighty-six Nine Left, Pa-ki-xtan (Pakistan). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Chak One Hundred Eighty-six Nine Left, Pa-ki-xtan (Pakistan)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Chak One Hundred Eighty-six Nine Left, Pa-ki-xtan (Pakistan)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Chak One Hundred Eighty-six Nine Left, Pa-ki-xtan (Pakistan):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Chak One Hundred Eighty-six Nine Left, Pa-ki-xtan (Pakistan) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Chak One Hundred Eighty-six Nine Left, Pa-ki-xtan (Pakistan) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Chak One Hundred Eighty-six Nine Left, Pa-ki-xtan (Pakistan) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Chak One Hundred Eighty-six Nine Left, Pa-ki-xtan (Pakistan) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Chak One Hundred Eighty-six Nine Left, Pa-ki-xtan (Pakistan) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Chak One Hundred Eighty-six Nine Left, Pa-ki-xtan (Pakistan) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Chak One Hundred Eighty-six Nine Left, Pa-ki-xtan (Pakistan) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 1,404 765 639 20
1951 1,421 773 648
1952 1,441 782 658
1953 1,463 793 670
1954 1,488 805 683
1955 1,515 818 696 20
1956 1,544 832 711
1957 1,575 848 727
1958 1,609 865 744
1959 1,645 883 762
1960 1,683 902 781 20
1961 1,723 922 801
1962 1,766 943 822
1963 1,810 966 844
1964 1,857 989 867
1965 1,905 1,014 891 20
1966 1,955 1,039 916
1967 2,008 1,065 942
1968 2,062 1,093 968
1969 2,118 1,121 996
1970 2,175 1,151 1,024 19
1971 2,235 1,181 1,054
1972 2,297 1,212 1,084
1973 2,361 1,245 1,116
1974 2,429 1,279 1,149
1975 2,500 1,315 1,184 19
1976 2,576 1,354 1,221
1977 2,655 1,394 1,261
1978 2,739 1,436 1,302
1979 2,827 1,481 1,346
1980 2,921 1,528 1,392 18
1981 3,019 1,578 1,440
1982 3,122 1,630 1,491
1983 3,229 1,684 1,544
1984 3,338 1,739 1,598
1985 3,450 1,796 1,653 19
1986 3,563 1,853 1,709
1987 3,678 1,911 1,766
1988 3,794 1,970 1,823
1989 3,911 2,029 1,881
1990 4,028 2,089 1,939 19
1991 4,145 2,148 1,997
1992 4,263 2,207 2,055
1993 4,381 2,267 2,114
1994 4,504 2,329 2,174
1995 4,632 2,394 2,237 18
1996 4,765 2,462 2,303
1997 4,904 2,533 2,371
1998 5,046 2,605 2,440
1999 5,187 2,678 2,509
2000 5,327 2,749 2,577 19
2001 5,463 2,819 2,643
2002 5,596 2,887 2,708
2003 5,729 2,955 2,773
2004 5,863 3,024 2,838
2005 5,999 3,094 2,905 20
2006 6,138 3,165 2,973
2007 6,280 3,237 3,042
2008 6,423 3,310 3,113
2009 6,568 3,384 3,184
2010 6,714 3,459 3,255 21
2011 6,861 3,533 3,327
2012 7,008 3,608 3,399
2013 7,157 3,684 3,472
2014 7,309 3,762 3,546
2015 7,463 3,841 3,622 22
2016 7,620 3,921 3,698
2017 7,780 4,004 3,776
2018 7,942 4,087 3,855
2019 8,104 4,170 3,933
2020 8,266 4,254 4,012 23
2021 8,427 4,336 4,091
2022 8,588 4,419 4,169
2023 8,748 4,501 4,246
2024 8,907 4,582 4,324
2025 9,065 4,663 4,401 24
2026 9,222 4,744 4,478
2027 9,379 4,824 4,555
2028 9,534 4,903 4,631
2029 9,688 4,981 4,706
2030 9,841 5,059 4,781 25
2031 9,992 5,136 4,855
2032 10,142 5,213 4,929
2033 10,291 5,288 5,002
2034 10,439 5,364 5,075
2035 10,585 5,438 5,147 26
2036 10,731 5,512 5,219
2037 10,877 5,586 5,290
2038 11,021 5,659 5,361
2039 11,164 5,732 5,432
2040 11,306 5,804 5,502 27
2041 11,448 5,875 5,572
2042 11,589 5,946 5,642
2043 11,728 6,017 5,711
2044 11,866 6,086 5,780
2045 12,002 6,154 5,847 29
2046 12,136 6,222 5,914
2047 12,268 6,288 5,980
2048 12,398 6,353 6,044
2049 12,525 6,416 6,108
2050 12,649 6,479 6,170 30
2051 12,771 6,539 6,231
2052 12,891 6,599 6,291
2053 13,007 6,656 6,350
2054 13,120 6,712 6,407
2055 13,229 6,767 6,462 31
2056 13,336 6,819 6,516
2057 13,438 6,870 6,568
2058 13,537 6,918 6,619
2059 13,633 6,965 6,668
2060 13,726 7,011 6,715 33
2061 13,816 7,054 6,762
2062 13,903 7,096 6,806
2063 13,987 7,137 6,850
2064 14,068 7,175 6,892
2065 14,145 7,213 6,932 34
2066 14,219 7,248 6,971
2067 14,291 7,282 7,008
2068 14,359 7,314 7,044
2069 14,424 7,345 7,079
2070 14,486 7,374 7,112 35
2071 14,546 7,401 7,144
2072 14,602 7,428 7,174
2073 14,656 7,452 7,203
2074 14,707 7,476 7,231
2075 14,755 7,497 7,257 36
2076 14,800 7,518 7,282
2077 14,842 7,536 7,305
2078 14,881 7,554 7,327
2079 14,918 7,570 7,348
2080 14,951 7,584 7,367 37
2081 14,982 7,597 7,385
2082 15,010 7,608 7,401
2083 15,035 7,618 7,416
2084 15,057 7,627 7,430
2085 15,077 7,634 7,442 38
2086 15,094 7,640 7,453
2087 15,109 7,645 7,463
2088 15,121 7,649 7,471
2089 15,130 7,651 7,479
2090 15,137 7,652 7,485 39
2091 15,142 7,652 7,490
2092 15,144 7,650 7,493
2093 15,144 7,648 7,496
2094 15,142 7,645 7,497
2095 15,137 7,640 7,497 40
2096 15,131 7,635 7,496
2097 15,122 7,628 7,494
2098 15,112 7,621 7,490
2099 15,100 7,613 7,486
2100 15,085 7,604 7,481 41