Santa, Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Santa, Phi-líp-pin (Phi Luật Tân)

Khám phá bản chất của Santa, một thành phố năng động tại trung tâm Phi-líp-pin (Phi Luật Tân). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Santa trong Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Santa để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Santa.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Santa.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Santa. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Santa, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Santa hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Santa ?

Santa trong Phi-líp-pin (Phi Luật Tân)

Dân số nào ở Santa ?

Trong ngày Santa cuộc sống 2502 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Santa ?

Trong ngày Santa cuộc sống 1254 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Santa ?

Tính đến hôm nay ở Santa trực tiếp 1248 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Santa ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Santa Là 27 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Santa ?

Trong ngày Santa 231 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 112, những cậu bé - 119. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Santa ?

Tính đến hôm nay ở Santa 225 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 115 và những cô gái 109. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Santa ?

Trong ngày Santa có 242 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 123 và những cô gái - 117. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Santa ?

Trong ngày Santa cuộc sống 231 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 113 , những cậu bé - 118.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Santa ?

Trong ngày Santa 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Santa
2,502
Nam giới
1,254
Giống cái
1,248
Độ tuổi trung bình Santa
27
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 698
15-29 tuổi 665
30-44 tuổi 525
45-59 tuổi 357
60-74 tuổi 194
75-89 tuổi 49
90+ tuổi 2
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 357
15-29 tuổi 341
30-44 tuổi 264
45-59 tuổi 176
60-74 tuổi 88
75-89 tuổi 16
90+ tuổi 0
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 338
15-29 tuổi 322
30-44 tuổi 260
45-59 tuổi 180
60-74 tuổi 105
75-89 tuổi 30
90+ tuổi 1

PHP tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Santa, Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) dân số

1951 400
1957 500
1962 600
1967 700
1972 800
1976 900
1980 1,000
2010 2,000
2045 3,000

Santa, Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Santa, Phi-líp-pin (Phi Luật Tân)

Nam giới 1,254 50%
Giống cái 1,248 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Santa, Phi-líp-pin (Phi Luật Tân). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Santa, Phi-líp-pin (Phi Luật Tân)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Santa, Phi-líp-pin (Phi Luật Tân)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Santa, Phi-líp-pin (Phi Luật Tân):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Santa, Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Santa, Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Santa, Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Santa, Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Santa, Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Santa, Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Santa, Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 397 197 199 18
1951 411 205 206
1952 426 212 214
1953 442 220 221
1954 458 229 229
1955 474 237 237 17
1956 491 246 245
1957 508 255 253
1958 525 264 261
1959 543 273 270
1960 562 282 279 17
1961 581 292 288
1962 601 303 298
1963 621 313 307
1964 641 323 317
1965 661 334 327 16
1966 682 344 337
1967 702 355 347
1968 723 365 357
1969 744 376 367
1970 766 387 378 17
1971 788 399 389
1972 811 410 400
1973 835 422 412
1974 859 434 424
1975 883 447 436 17
1976 908 459 448
1977 933 472 461
1978 959 485 474
1979 986 499 487
1980 1,013 512 500 18
1981 1,041 527 514
1982 1,070 541 529
1983 1,100 556 543
1984 1,130 571 559
1985 1,161 587 574 19
1986 1,193 603 590
1987 1,225 619 606
1988 1,258 636 622
1989 1,291 652 639
1990 1,324 669 655 19
1991 1,358 686 672
1992 1,391 702 689
1993 1,425 719 705
1994 1,459 736 723
1995 1,493 753 740 20
1996 1,528 770 757
1997 1,563 788 775
1998 1,598 805 792
1999 1,633 823 810
2000 1,669 840 828 21
2001 1,705 858 847
2002 1,741 876 865
2003 1,777 893 884
2004 1,813 911 902
2005 1,847 928 919 21
2006 1,881 946 935
2007 1,913 963 950
2008 1,945 980 965
2009 1,978 997 980
2010 2,011 1,014 996 23
2011 2,045 1,031 1,013
2012 2,080 1,049 1,031
2013 2,116 1,066 1,050
2014 2,151 1,083 1,068
2015 2,185 1,100 1,085 24
2016 2,219 1,116 1,102
2017 2,251 1,131 1,119
2018 2,282 1,147 1,135
2019 2,314 1,162 1,151
2020 2,345 1,177 1,167 26
2021 2,377 1,193 1,183
2022 2,408 1,208 1,200
2023 2,439 1,223 1,216
2024 2,470 1,238 1,231
2025 2,500 1,253 1,247 27
2026 2,531 1,267 1,263
2027 2,560 1,282 1,278
2028 2,590 1,296 1,293
2029 2,619 1,310 1,308
2030 2,647 1,324 1,323 29
2031 2,676 1,337 1,338
2032 2,703 1,350 1,352
2033 2,731 1,364 1,367
2034 2,757 1,376 1,380
2035 2,783 1,389 1,394 30
2036 2,808 1,401 1,407
2037 2,833 1,413 1,420
2038 2,857 1,424 1,432
2039 2,880 1,435 1,445
2040 2,903 1,446 1,456 32
2041 2,925 1,456 1,468
2042 2,946 1,466 1,479
2043 2,966 1,476 1,490
2044 2,986 1,486 1,500
2045 3,006 1,495 1,511 33
2046 3,024 1,504 1,520
2047 3,042 1,512 1,530
2048 3,060 1,520 1,539
2049 3,076 1,528 1,548
2050 3,092 1,536 1,556 35
2051 3,108 1,543 1,564
2052 3,122 1,550 1,572
2053 3,136 1,556 1,579
2054 3,149 1,562 1,586
2055 3,162 1,568 1,593 36
2056 3,174 1,574 1,599
2057 3,185 1,579 1,605
2058 3,196 1,584 1,611
2059 3,206 1,589 1,617
2060 3,215 1,593 1,622 37
2061 3,224 1,597 1,626
2062 3,232 1,601 1,631
2063 3,240 1,604 1,635
2064 3,247 1,608 1,639
2065 3,253 1,610 1,642 38
2066 3,259 1,613 1,645
2067 3,264 1,615 1,648
2068 3,268 1,617 1,650
2069 3,272 1,619 1,653
2070 3,275 1,621 1,654 40
2071 3,278 1,622 1,656
2072 3,280 1,623 1,657
2073 3,282 1,623 1,658
2074 3,282 1,624 1,658
2075 3,283 1,624 1,658 41
2076 3,282 1,623 1,658
2077 3,281 1,623 1,658
2078 3,280 1,622 1,657
2079 3,278 1,621 1,656
2080 3,275 1,620 1,654 42
2081 3,272 1,619 1,653
2082 3,268 1,617 1,650
2083 3,264 1,615 1,648
2084 3,259 1,613 1,645
2085 3,254 1,610 1,643 43
2086 3,248 1,608 1,639
2087 3,242 1,605 1,636
2088 3,235 1,602 1,632
2089 3,228 1,599 1,628
2090 3,221 1,596 1,624 44
2091 3,213 1,593 1,620
2092 3,205 1,589 1,616
2093 3,197 1,586 1,611
2094 3,189 1,582 1,606
2095 3,180 1,578 1,601 45
2096 3,171 1,574 1,596
2097 3,161 1,570 1,591
2098 3,152 1,566 1,585
2099 3,142 1,562 1,580
2100 3,132 1,557 1,574 46