Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) — số liệu thống kê
Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất về Phi-líp-pin (Phi Luật Tân).
Khám phá phân tích thống kê toàn diện nhất của Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) cho năm 2024, mở rộng đến dự báo đến năm 2100. Nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu sâu rộng trên các tiêu chí khác nhau, đáp ứng nhu cầu thông tin đa dạng.
- Phân tích dân số: Cung cấp thông tin chi tiết về kích thước dân số, phân bố theo giới tính, các nhóm tuổi, bao gồm dữ liệu cụ thể về trẻ em, thanh thiếu niên và dân số cao tuổi.
- Chỉ số kinh tế: Tìm hiểu về GDP, GDP bình quân đầu người và mã ISO quốc tế của đồng tiền quốc gia. Những thông tin này rất quan trọng để hiểu về tình hình kinh tế và phát triển của Phi-líp-pin (Phi Luật Tân).
- Chi tiết địa lý: Thông tin về tổng diện tích đất nước, mật độ dân số, các trung tâm đô thị lớn và phân bố dân số theo khu vực, cung cấp cái nhìn địa lý.
- Xu hướng tương lai: Dự báo dân số đến năm 2100, cung cấp thông tin quý giá cho kế hoạch chiến lược và phân tích dài hạn.
FAQ
Khu vực nào của Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) ?
Dân số của Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) ?
GDP trong Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) ?
Mã tiền tệ quốc gia của Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) ?
Có bao nhiêu người đàn ông trong Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) ?
Có bao nhiêu phụ nữ trong Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) ?
Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) ?
Có bao nhiêu em bé ở đó Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) ?
Có bao nhiêu trẻ nhỏ trong Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) ?
Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) ?
Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) ?
Có bao nhiêu lá gan dài trong Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) ?
Các thành phố lớn nhất ở Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) ?
Các khu vực lớn nhất ở Phi-líp-pin (Phi Luật Tân)?
7 địa điểm hàng đầu ở Phi-líp-pin (Phi Luật Tân)
Quezon City | 2,761,720 |
Manila | 1,600,000 |
Caloocan City | 1,500,000 |
Budta | 1,273,715 |
Davao | 1,212,504 |
Malingao | 1,121,974 |
Cebu City | 798,634 |
Danh sách các thành phố lớn nhất ở Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các thành phố lớn nhất ở Phi-líp-pin (Phi Luật Tân)?" Bạn đã đến đúng nơi!
Top 7 khu vực lớn nhất ở Phi-líp-pin (Phi Luật Tân)
National Capital Region | 11,855,975 |
Calabarzon | 11,743,110 |
Trung Luzon | 10,137,737 |
Tây Visayas | 6,843,643 |
Trung Visayas | 6,398,628 |
Bicol | 5,109,798 |
Ilocos | 4,545,906 |
Danh sách các khu vực lớn nhất ở Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các khu vực lớn nhất ở Phi-líp-pin (Phi Luật Tân)?" Bạn đã đến đúng nơi!
Xếp hạng các khu vực ở Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) theo dân số
PHP tỷ giá
Các cột mốc chính của Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) dân số
1953 | 20,000,000 |
1965 | 30,000,000 |
1974 | 40,000,000 |
1982 | 50,000,000 |
1989 | 60,000,000 |
1996 | 70,000,000 |
2002 | 80,000,000 |
2008 | 90,000,000 |
2014 | 100,000,000 |
Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) dân số
Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Phi-líp-pin (Phi Luật Tân)
Các nguồn dữ liệu chính về dân số, tỷ lệ mắc coronavirus và các nguồn khác trong Phi-líp-pin (Phi Luật Tân):
- Liên hợp quốc (LHQ) Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) statistic;
- Ngân hàng thế giới Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) statistic
- Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) statistic;
Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!
Thống kê chi tiết
- Dân số
- Dân số theo độ tuổi
- Nam theo tuổi
- Nữ theo độ tuổi
Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100
Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) cư dân.
Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.
Năm | Dân số | Nam giới | Giống cái | Độ tuổi trung bình |
---|---|---|---|---|
1950 | 18,580,483 | 9,239,486 | 9,340,997 | 18 |
1951 | 19,246,603 | 9,583,919 | 9,662,684 | — |
1952 | 19,945,269 | 9,945,887 | 9,999,382 | — |
1953 | 20,669,608 | 10,321,442 | 10,348,166 | — |
1954 | 21,414,578 | 10,707,683 | 10,706,895 | — |
1955 | 22,177,060 | 11,102,802 | 11,074,258 | 17 |
1956 | 22,955,908 | 11,506,107 | 11,449,801 | — |
1957 | 23,751,870 | 11,917,988 | 11,833,882 | — |
1958 | 24,567,266 | 12,339,710 | 12,227,556 | — |
1959 | 25,405,531 | 12,773,201 | 12,632,330 | — |
1960 | 26,269,741 | 13,220,156 | 13,049,585 | 17 |
1961 | 27,161,052 | 13,681,191 | 13,479,861 | — |
1962 | 28,077,345 | 14,155,034 | 13,922,311 | — |
1963 | 29,012,630 | 14,638,237 | 14,374,393 | — |
1964 | 29,958,687 | 15,126,044 | 14,832,643 | — |
1965 | 30,909,997 | 15,615,259 | 15,294,738 | 16 |
1966 | 31,864,175 | 16,104,475 | 15,759,700 | — |
1967 | 32,823,970 | 16,595,183 | 16,228,787 | — |
1968 | 33,795,203 | 17,090,622 | 16,704,581 | — |
1969 | 34,786,309 | 17,595,531 | 17,190,778 | — |
1970 | 35,803,591 | 18,113,421 | 17,690,170 | 17 |
1971 | 36,849,678 | 18,645,734 | 18,203,944 | — |
1972 | 37,923,400 | 19,191,752 | 18,731,648 | — |
1973 | 39,022,759 | 19,750,215 | 19,272,544 | — |
1974 | 40,144,250 | 20,319,015 | 19,825,235 | — |
1975 | 41,285,741 | 20,896,829 | 20,388,912 | 17 |
1976 | 42,446,659 | 21,483,291 | 20,963,368 | — |
1977 | 43,629,415 | 22,079,759 | 21,549,656 | — |
1978 | 44,838,485 | 22,688,771 | 22,149,714 | — |
1979 | 46,079,844 | 23,313,739 | 22,766,105 | — |
1980 | 47,357,741 | 23,957,083 | 23,400,658 | 18 |
1981 | 48,672,831 | 24,619,183 | 24,053,648 | — |
1982 | 50,023,564 | 25,299,167 | 24,724,397 | — |
1983 | 51,408,910 | 25,996,528 | 25,412,382 | — |
1984 | 52,827,047 | 26,710,330 | 26,116,717 | — |
1985 | 54,275,836 | 27,439,449 | 26,836,387 | 19 |
1986 | 55,755,346 | 28,183,992 | 27,571,354 | — |
1987 | 57,263,835 | 28,942,987 | 28,320,848 | — |
1988 | 58,794,999 | 29,712,841 | 29,082,158 | — |
1989 | 60,340,768 | 30,488,936 | 29,851,832 | — |
1990 | 61,895,169 | 31,267,880 | 30,627,289 | 19 |
1991 | 63,454,785 | 32,047,706 | 31,407,079 | — |
1992 | 65,020,124 | 32,828,790 | 32,191,334 | — |
1993 | 66,593,904 | 33,612,919 | 32,980,985 | — |
1994 | 68,180,846 | 34,403,077 | 33,777,769 | — |
1995 | 69,784,087 | 35,201,254 | 34,582,833 | 20 |
1996 | 71,401,743 | 36,007,423 | 35,394,320 | — |
1997 | 73,030,879 | 36,820,038 | 36,210,841 | — |
1998 | 74,672,009 | 37,637,714 | 37,034,295 | — |
1999 | 76,325,927 | 38,458,530 | 37,867,397 | — |
2000 | 77,991,757 | 39,280,834 | 38,710,923 | 21 |
2001 | 79,672,869 | 40,104,283 | 39,568,586 | — |
2002 | 81,365,260 | 40,928,477 | 40,436,783 | — |
2003 | 83,051,970 | 41,751,589 | 41,300,381 | — |
2004 | 84,710,544 | 42,571,483 | 42,139,061 | — |
2005 | 86,326,251 | 43,386,652 | 42,939,599 | 21 |
2006 | 87,888,675 | 44,195,243 | 43,693,432 | — |
2007 | 89,405,482 | 44,997,408 | 44,408,074 | — |
2008 | 90,901,967 | 45,796,009 | 45,105,958 | — |
2009 | 92,414,161 | 46,595,267 | 45,818,894 | — |
2010 | 93,966,784 | 47,397,706 | 46,569,078 | 23 |
2011 | 95,570,049 | 48,204,861 | 47,365,188 | — |
2012 | 97,212,639 | 49,014,342 | 48,198,297 | — |
2013 | 98,871,558 | 49,820,011 | 49,051,547 | — |
2014 | 100,513,137 | 50,613,448 | 49,899,689 | — |
2015 | 102,113,206 | 51,388,760 | 50,724,446 | 24 |
2016 | 103,663,812 | 52,143,341 | 51,520,471 | — |
2017 | 105,172,921 | 52,879,298 | 52,293,623 | — |
2018 | 106,651,394 | 53,601,223 | 53,050,171 | — |
2019 | 108,116,622 | 54,316,072 | 53,800,550 | — |
2020 | 109,581,085 | 55,028,825 | 54,552,260 | 26 |
2021 | 111,046,910 | 55,740,661 | 55,306,249 | — |
2022 | 112,508,991 | 56,449,792 | 56,059,199 | — |
2023 | 113,964,103 | 57,154,786 | 56,809,317 | — |
2024 | 115,406,850 | 57,853,203 | 57,553,647 | — |
2025 | 116,833,055 | 58,543,135 | 58,289,920 | 27 |
2026 | 118,241,483 | 59,224,050 | 59,017,433 | — |
2027 | 119,632,644 | 59,896,169 | 59,736,475 | — |
2028 | 121,006,009 | 60,559,135 | 60,446,874 | — |
2029 | 122,361,316 | 61,212,672 | 61,148,644 | — |
2030 | 123,697,926 | 61,856,367 | 61,841,559 | 29 |
2031 | 125,015,254 | 62,489,924 | 62,525,330 | — |
2032 | 126,311,550 | 63,112,562 | 63,198,988 | — |
2033 | 127,583,581 | 63,722,770 | 63,860,811 | — |
2034 | 128,827,331 | 64,318,666 | 64,508,665 | — |
2035 | 130,039,796 | 64,898,862 | 65,140,934 | 30 |
2036 | 131,219,343 | 65,462,583 | 65,756,760 | — |
2037 | 132,365,993 | 66,009,879 | 66,356,114 | — |
2038 | 133,480,504 | 66,541,240 | 66,939,264 | — |
2039 | 134,564,431 | 67,057,557 | 67,506,874 | — |
2040 | 135,618,864 | 67,559,484 | 68,059,380 | 32 |
2041 | 136,643,591 | 68,046,965 | 68,596,626 | — |
2042 | 137,637,900 | 68,519,664 | 69,118,236 | — |
2043 | 138,601,776 | 68,977,572 | 69,624,204 | — |
2044 | 139,535,238 | 69,420,662 | 70,114,576 | — |
2045 | 140,438,213 | 69,848,874 | 70,589,339 | 33 |
2046 | 141,310,851 | 70,262,297 | 71,048,554 | — |
2047 | 142,152,969 | 70,660,872 | 71,492,097 | — |
2048 | 142,963,817 | 71,044,234 | 71,919,583 | — |
2049 | 143,742,427 | 71,411,933 | 72,330,494 | — |
2050 | 144,488,171 | 71,763,656 | 72,724,515 | 35 |
2051 | 145,200,784 | 72,099,303 | 73,101,481 | — |
2052 | 145,880,684 | 72,419,078 | 73,461,606 | — |
2053 | 146,528,565 | 72,723,307 | 73,805,258 | — |
2054 | 147,145,390 | 73,012,423 | 74,132,967 | — |
2055 | 147,732,025 | 73,286,827 | 74,445,198 | 36 |
2056 | 148,288,672 | 73,546,631 | 74,742,041 | — |
2057 | 148,815,395 | 73,791,899 | 75,023,496 | — |
2058 | 149,312,610 | 74,022,903 | 75,289,707 | — |
2059 | 149,780,717 | 74,239,940 | 75,540,777 | — |
2060 | 150,220,076 | 74,443,260 | 75,776,816 | 37 |
2061 | 150,630,952 | 74,633,041 | 75,997,911 | — |
2062 | 151,013,415 | 74,809,345 | 76,204,070 | — |
2063 | 151,367,378 | 74,972,117 | 76,395,261 | — |
2064 | 151,692,586 | 75,121,221 | 76,571,365 | — |
2065 | 151,988,919 | 75,256,604 | 76,732,315 | 38 |
2066 | 152,256,425 | 75,378,310 | 76,878,115 | — |
2067 | 152,495,223 | 75,486,476 | 77,008,747 | — |
2068 | 152,705,316 | 75,581,179 | 77,124,137 | — |
2069 | 152,886,658 | 75,662,510 | 77,224,148 | — |
2070 | 153,039,238 | 75,730,551 | 77,308,687 | 40 |
2071 | 153,163,252 | 75,785,462 | 77,377,790 | — |
2072 | 153,258,826 | 75,827,337 | 77,431,489 | — |
2073 | 153,325,900 | 75,856,201 | 77,469,699 | — |
2074 | 153,364,382 | 75,872,036 | 77,492,346 | — |
2075 | 153,374,316 | 75,874,912 | 77,499,404 | 41 |
2076 | 153,355,991 | 75,865,009 | 77,490,982 | — |
2077 | 153,309,904 | 75,842,613 | 77,467,291 | — |
2078 | 153,236,494 | 75,808,021 | 77,428,473 | — |
2079 | 153,136,359 | 75,761,618 | 77,374,741 | — |
2080 | 153,010,120 | 75,703,769 | 77,306,351 | 42 |
2081 | 152,858,317 | 75,634,760 | 77,223,557 | — |
2082 | 152,681,667 | 75,554,951 | 77,126,716 | — |
2083 | 152,481,213 | 75,464,888 | 77,016,325 | — |
2084 | 152,258,128 | 75,365,178 | 76,892,950 | — |
2085 | 152,013,532 | 75,256,376 | 76,757,156 | 43 |
2086 | 151,748,231 | 75,138,876 | 76,609,355 | — |
2087 | 151,462,989 | 75,013,019 | 76,449,970 | — |
2088 | 151,158,755 | 74,879,183 | 76,279,572 | — |
2089 | 150,836,465 | 74,737,728 | 76,098,737 | — |
2090 | 150,497,024 | 74,588,997 | 75,908,027 | 44 |
2091 | 150,141,284 | 74,433,334 | 75,707,950 | — |
2092 | 149,769,995 | 74,271,058 | 75,498,937 | — |
2093 | 149,383,930 | 74,102,489 | 75,281,441 | — |
2094 | 148,983,781 | 73,927,929 | 75,055,852 | — |
2095 | 148,570,266 | 73,747,662 | 74,822,604 | 45 |
2096 | 148,144,099 | 73,561,948 | 74,582,151 | — |
2097 | 147,705,999 | 73,371,044 | 74,334,955 | — |
2098 | 147,256,700 | 73,175,173 | 74,081,527 | — |
2099 | 146,796,933 | 72,974,551 | 73,822,382 | — |
2100 | 146,327,441 | 72,769,377 | 73,558,064 | 46 |