Maprik, Pa-pua Niu Ghi-nê (Papua New Guinea) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Maprik, Pa-pua Niu Ghi-nê (Papua New Guinea)

Khám phá bản chất của Maprik, một thành phố năng động tại trung tâm Pa-pua Niu Ghi-nê (Papua New Guinea). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Maprik trong Pa-pua Niu Ghi-nê (Papua New Guinea) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Maprik để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Maprik.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Maprik.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Maprik. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Maprik, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Maprik hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Maprik ?

Maprik trong Pa-pua Niu Ghi-nê (Papua New Guinea)

Dân số nào ở Maprik ?

Trong ngày Maprik cuộc sống 66041 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Maprik ?

Trong ngày Maprik cuộc sống 33736 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Maprik ?

Tính đến hôm nay ở Maprik trực tiếp 32305 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Maprik ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Maprik Là 23 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Maprik ?

Trong ngày Maprik 7831 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 3781, những cậu bé - 4048. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Maprik ?

Tính đến hôm nay ở Maprik 7376 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 3812 và những cô gái 3564. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Maprik ?

Trong ngày Maprik có 6979 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 3605 và những cô gái - 3373. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Maprik ?

Trong ngày Maprik cuộc sống 6642 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 3215 , những cậu bé - 3427.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Maprik ?

Trong ngày Maprik 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Maprik
66,041
Nam giới
33,736
Giống cái
32,305
Độ tuổi trung bình Maprik
23
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 22,186
15-29 tuổi 18,357
30-44 tuổi 12,835
45-59 tuổi 8,319
60-74 tuổi 3,739
75-89 tuổi 580
90+ tuổi 8
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 11,465
15-29 tuổi 9,448
30-44 tuổi 6,555
45-59 tuổi 4,186
60-74 tuổi 1,786
75-89 tuổi 276
90+ tuổi 4
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 10,718
15-29 tuổi 8,907
30-44 tuổi 6,278
45-59 tuổi 4,130
60-74 tuổi 1,950
75-89 tuổi 303
90+ tuổi 3

PGK tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Maprik, Pa-pua Niu Ghi-nê (Papua New Guinea) dân số

1973 20,000
1989 30,000
2001 40,000
2011 50,000
2020 60,000
2029 70,000
2037 80,000
2046 90,000
2055 100,000

Maprik, Pa-pua Niu Ghi-nê (Papua New Guinea) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Pa-pua Niu Ghi-nê (Papua New Guinea) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Maprik, Pa-pua Niu Ghi-nê (Papua New Guinea)

Nam giới 33,736 51%
Giống cái 32,305 49%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Maprik, Pa-pua Niu Ghi-nê (Papua New Guinea). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Maprik, Pa-pua Niu Ghi-nê (Papua New Guinea)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Maprik, Pa-pua Niu Ghi-nê (Papua New Guinea)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Maprik, Pa-pua Niu Ghi-nê (Papua New Guinea):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Maprik, Pa-pua Niu Ghi-nê (Papua New Guinea) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Maprik, Pa-pua Niu Ghi-nê (Papua New Guinea) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Maprik, Pa-pua Niu Ghi-nê (Papua New Guinea) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Maprik, Pa-pua Niu Ghi-nê (Papua New Guinea) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Maprik, Pa-pua Niu Ghi-nê (Papua New Guinea) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Maprik, Pa-pua Niu Ghi-nê (Papua New Guinea) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Maprik, Pa-pua Niu Ghi-nê (Papua New Guinea) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 13,447 7,086 6,361 20
1951 13,508 7,095 6,413
1952 13,595 7,121 6,474
1953 13,708 7,162 6,545
1954 13,848 7,220 6,627
1955 14,012 7,293 6,719 19
1956 14,200 7,379 6,821
1957 14,411 7,478 6,932
1958 14,641 7,589 7,052
1959 14,889 7,708 7,180
1960 15,151 7,836 7,315 19
1961 15,428 7,970 7,457
1962 15,719 8,112 7,607
1963 16,025 8,261 7,763
1964 16,349 8,420 7,929
1965 16,693 8,589 8,104 18
1966 17,058 8,768 8,289
1967 17,442 8,957 8,484
1968 17,843 9,156 8,687
1969 18,261 9,363 8,898
1970 18,693 9,577 9,115 18
1971 19,139 9,799 9,339
1972 19,600 10,029 9,570
1973 20,077 10,268 9,808
1974 20,573 10,518 10,055
1975 21,090 10,778 10,311 18
1976 21,626 11,050 10,576
1977 22,182 11,332 10,849
1978 22,760 11,626 11,133
1979 23,361 11,931 11,430
1980 23,986 12,247 11,739 18
1981 24,637 12,574 12,063
1982 25,311 12,912 12,399
1983 26,003 13,258 12,744
1984 26,705 13,609 13,095
1985 27,410 13,963 13,447 18
1986 28,119 14,320 13,799
1987 28,831 14,678 14,152
1988 29,548 15,040 14,508
1989 30,272 15,405 14,866
1990 31,003 15,773 15,229 19
1991 31,740 16,144 15,595
1992 32,483 16,518 15,964
1993 33,241 16,900 16,341
1994 34,024 17,295 16,729
1995 34,839 17,707 17,132 19
1996 35,694 18,140 17,553
1997 36,583 18,592 17,990
1998 37,491 19,054 18,436
1999 38,393 19,514 18,879
2000 39,276 19,964 19,311 20
2001 40,129 20,400 19,729
2002 40,962 20,826 20,136
2003 41,800 21,254 20,545
2004 42,679 21,704 20,975
2005 43,624 22,186 21,437 20
2006 44,645 22,707 21,938
2007 45,730 23,259 22,470
2008 46,857 23,833 23,023
2009 47,989 24,412 23,576
2010 49,102 24,984 24,117 21
2011 50,188 25,546 24,641
2012 51,255 26,100 25,154
2013 52,312 26,652 25,660
2014 53,375 27,206 26,169
2015 54,457 27,769 26,688 22
2016 55,558 28,340 27,218
2017 56,675 28,918 27,756
2018 57,806 29,502 28,303
2019 58,946 30,090 28,855
2020 60,094 30,682 29,412 22
2021 61,249 31,276 29,972
2022 62,412 31,874 30,537
2023 63,583 32,475 31,107
2024 64,760 33,079 31,680
2025 65,943 33,686 32,257 23
2026 67,133 34,295 32,837
2027 68,327 34,906 33,420
2028 69,525 35,518 34,006
2029 70,727 36,132 34,594
2030 71,931 36,747 35,183 24
2031 73,137 37,363 35,774
2032 74,345 37,978 36,366
2033 75,552 38,593 36,959
2034 76,758 39,207 37,550
2035 77,960 39,818 38,141 25
2036 79,158 40,427 38,731
2037 80,352 41,034 39,318
2038 81,542 41,637 39,904
2039 82,727 42,238 40,489
2040 83,908 42,836 41,072 26
2041 85,086 43,432 41,653
2042 86,258 44,025 42,233
2043 87,425 44,614 42,810
2044 88,586 45,201 43,385
2045 89,741 45,783 43,957 27
2046 90,889 46,362 44,527
2047 92,030 46,936 45,093
2048 93,163 47,506 45,657
2049 94,288 48,071 46,216
2050 95,404 48,631 46,772 28
2051 96,510 49,186 47,323
2052 97,606 49,735 47,870
2053 98,692 50,279 48,413
2054 99,769 50,817 48,951
2055 100,837 51,351 49,486 29
2056 101,896 51,879 50,017
2057 102,945 52,401 50,543
2058 103,983 52,918 51,065
2059 105,010 53,428 51,582
2060 106,024 53,931 52,092 30
2061 107,025 54,428 52,597
2062 108,013 54,916 53,096
2063 108,986 55,398 53,588
2064 109,946 55,871 54,075
2065 110,892 56,337 54,554 31
2066 111,824 56,795 55,028
2067 112,740 57,245 55,494
2068 113,641 57,687 55,954
2069 114,524 58,119 56,405
2070 115,390 58,541 56,848 32
2071 116,236 58,954 57,282
2072 117,064 59,356 57,707
2073 117,874 59,749 58,124
2074 118,666 60,133 58,533
2075 119,442 60,508 58,933 32
2076 120,200 60,874 59,326
2077 120,942 61,231 59,710
2078 121,666 61,579 60,086
2079 122,370 61,917 60,453
2080 123,055 62,245 60,809 33
2081 123,719 62,563 61,156
2082 124,364 62,870 61,493
2083 124,989 63,168 61,821
2084 125,595 63,456 62,139
2085 126,182 63,734 62,448 34
2086 126,751 64,003 62,747
2087 127,301 64,263 63,038
2088 127,834 64,514 63,319
2089 128,348 64,756 63,592
2090 128,845 64,989 63,856 35
2091 129,325 65,214 64,111
2092 129,788 65,430 64,358
2093 130,234 65,638 64,596
2094 130,663 65,838 64,825
2095 131,074 66,029 65,045 36
2096 131,468 66,211 65,256
2097 131,845 66,386 65,459
2098 132,205 66,552 65,652
2099 132,548 66,710 65,837
2100 132,874 66,860 66,013 37