Tubuai, Polynesia thuộc Pháp — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Tubuai, Polynesia thuộc Pháp

Khám phá bản chất của Tubuai, một thành phố năng động tại trung tâm Polynesia thuộc Pháp. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Tubuai trong Polynesia thuộc Pháp vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Tubuai để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Tubuai.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Tubuai.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Tubuai. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Tubuai, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Tubuai hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Tubuai ?

Tubuai trong Polynesia thuộc Pháp

Dân số nào ở Tubuai ?

Trong ngày Tubuai cuộc sống 2262 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Tubuai ?

Trong ngày Tubuai cuộc sống 1142 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Tubuai ?

Tính đến hôm nay ở Tubuai trực tiếp 1119 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Tubuai ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Tubuai Là 36 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Tubuai ?

Trong ngày Tubuai 148 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 71, những cậu bé - 75. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Tubuai ?

Tính đến hôm nay ở Tubuai 155 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 79 và những cô gái 75. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Tubuai ?

Trong ngày Tubuai có 152 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 79 và những cô gái - 73. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Tubuai ?

Trong ngày Tubuai cuộc sống 175 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 85 , những cậu bé - 88.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Tubuai ?

Trong ngày Tubuai 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Tubuai
2,262
Nam giới
1,142
Giống cái
1,119
Độ tuổi trung bình Tubuai
36
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 455
15-29 tuổi 499
30-44 tuổi 476
45-59 tuổi 446
60-74 tuổi 288
75-89 tuổi 77
90+ tuổi 4
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 233
15-29 tuổi 256
30-44 tuổi 234
45-59 tuổi 227
60-74 tuổi 144
75-89 tuổi 34
90+ tuổi 1
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 219
15-29 tuổi 241
30-44 tuổi 239
45-59 tuổi 217
60-74 tuổi 142
75-89 tuổi 40
90+ tuổi 3

XPF tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Tubuai, Polynesia thuộc Pháp dân số

1953 500
1960 600
1964 700
1968 800
1972 900
1975 1,000
2004 2,000

Tubuai, Polynesia thuộc Pháp dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Polynesia thuộc Pháp dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Tubuai, Polynesia thuộc Pháp

Nam giới 1,142 50%
Giống cái 1,119 49%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Tubuai, Polynesia thuộc Pháp. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Tubuai, Polynesia thuộc Pháp?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Tubuai, Polynesia thuộc Pháp

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Tubuai, Polynesia thuộc Pháp:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Tubuai, Polynesia thuộc Pháp statistic;
  • Ngân hàng thế giới Tubuai, Polynesia thuộc Pháp statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Tubuai, Polynesia thuộc Pháp statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Tubuai, Polynesia thuộc Pháp chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Tubuai, Polynesia thuộc Pháp dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Tubuai, Polynesia thuộc Pháp dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Tubuai, Polynesia thuộc Pháp cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 471 246 225 19
1951 485 253 232
1952 499 259 239
1953 513 266 246
1954 526 272 253
1955 538 279 259 19
1956 551 285 266
1957 563 291 272
1958 577 297 279
1959 593 305 287
1960 611 314 296 18
1961 631 324 307
1962 654 336 318
1963 679 348 330
1964 705 362 343
1965 731 375 356 17
1966 756 387 369
1967 782 400 381
1968 808 413 395
1969 835 427 408
1970 864 442 422 17
1971 895 459 435
1972 926 476 449
1973 959 495 464
1974 993 514 479
1975 1,026 532 494 18
1976 1,060 550 509
1977 1,094 568 526
1978 1,129 586 542
1979 1,163 604 559
1980 1,199 623 575 19
1981 1,236 643 592
1982 1,273 664 608
1983 1,310 684 625
1984 1,347 705 642
1985 1,385 725 660 21
1986 1,422 744 678
1987 1,460 762 697
1988 1,496 780 716
1989 1,531 797 734
1990 1,564 813 750 22
1991 1,594 828 765
1992 1,621 842 778
1993 1,648 856 791
1994 1,676 870 805
1995 1,706 885 820 23
1996 1,739 901 838
1997 1,775 918 856
1998 1,812 935 876
1999 1,848 952 896
2000 1,883 968 914 26
2001 1,916 984 931
2002 1,948 1,000 948
2003 1,977 1,014 963
2004 2,003 1,027 976
2005 2,025 1,037 987 27
2006 2,042 1,046 995
2007 2,055 1,053 1,002
2008 2,066 1,058 1,007
2009 2,075 1,063 1,012
2010 2,085 1,067 1,017 29
2011 2,094 1,071 1,023
2012 2,105 1,074 1,030
2013 2,115 1,077 1,037
2014 2,126 1,081 1,045
2015 2,137 1,085 1,052 31
2016 2,148 1,089 1,058
2017 2,160 1,095 1,065
2018 2,172 1,101 1,071
2019 2,185 1,107 1,078
2020 2,198 1,113 1,084 34
2021 2,210 1,119 1,091
2022 2,223 1,125 1,098
2023 2,236 1,130 1,105
2024 2,249 1,136 1,112
2025 2,261 1,142 1,119 36
2026 2,274 1,148 1,126
2027 2,286 1,153 1,132
2028 2,298 1,159 1,139
2029 2,310 1,164 1,145
2030 2,321 1,169 1,151 37
2031 2,332 1,174 1,158
2032 2,343 1,179 1,163
2033 2,353 1,183 1,169
2034 2,362 1,187 1,174
2035 2,371 1,191 1,179 39
2036 2,379 1,195 1,184
2037 2,387 1,198 1,188
2038 2,394 1,201 1,192
2039 2,400 1,204 1,196
2040 2,406 1,207 1,199 40
2041 2,411 1,209 1,202
2042 2,416 1,211 1,205
2043 2,420 1,212 1,207
2044 2,423 1,214 1,209
2045 2,426 1,215 1,211 42
2046 2,428 1,215 1,212
2047 2,429 1,216 1,213
2048 2,430 1,216 1,214
2049 2,431 1,216 1,214
2050 2,431 1,216 1,214 43
2051 2,430 1,216 1,214
2052 2,429 1,215 1,213
2053 2,427 1,214 1,212
2054 2,425 1,213 1,211
2055 2,422 1,212 1,209 44
2056 2,419 1,211 1,208
2057 2,415 1,209 1,206
2058 2,411 1,207 1,204
2059 2,407 1,206 1,201
2060 2,403 1,203 1,199 45
2061 2,398 1,201 1,196
2062 2,392 1,199 1,193
2063 2,387 1,196 1,190
2064 2,381 1,194 1,187
2065 2,375 1,191 1,183 46
2066 2,368 1,188 1,180
2067 2,362 1,185 1,176
2068 2,355 1,182 1,172
2069 2,348 1,179 1,168
2070 2,340 1,175 1,164 47
2071 2,333 1,172 1,160
2072 2,325 1,168 1,156
2073 2,317 1,165 1,152
2074 2,309 1,161 1,147
2075 2,300 1,157 1,143 48
2076 2,292 1,153 1,138
2077 2,283 1,149 1,134
2078 2,274 1,145 1,129
2079 2,265 1,140 1,124
2080 2,256 1,136 1,119 49
2081 2,246 1,131 1,114
2082 2,237 1,127 1,109
2083 2,227 1,122 1,104
2084 2,217 1,117 1,099
2085 2,207 1,112 1,094 49
2086 2,197 1,107 1,089
2087 2,187 1,102 1,084
2088 2,176 1,097 1,079
2089 2,166 1,092 1,074
2090 2,156 1,087 1,068 50
2091 2,145 1,081 1,063
2092 2,134 1,076 1,058
2093 2,124 1,070 1,053
2094 2,113 1,065 1,048
2095 2,102 1,059 1,042 51
2096 2,091 1,054 1,037
2097 2,080 1,048 1,032
2098 2,069 1,042 1,026
2099 2,058 1,037 1,021
2100 2,046 1,031 1,015 51