Southland, New Zealand — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Southland, New Zealand

Khám phá bản chất của Southland, một thành phố năng động tại trung tâm New Zealand. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Southland trong New Zealand vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Southland để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Southland.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Southland.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Southland. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Southland, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Southland hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Southland ?

Southland trong New Zealand

Dân số nào ở Southland ?

Trong ngày Southland cuộc sống 97305 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Southland ?

Trong ngày Southland cuộc sống 47815 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Southland ?

Tính đến hôm nay ở Southland trực tiếp 49488 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Southland ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Southland Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Southland ?

Trong ngày Southland 5873 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 2857, những cậu bé - 3015. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Southland ?

Tính đến hôm nay ở Southland 5937 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 3046 và những cô gái 2890. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Southland ?

Trong ngày Southland có 6194 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 3169 và những cô gái - 3024. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Southland ?

Trong ngày Southland cuộc sống 6345 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 3097 , những cậu bé - 3247.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Southland ?

Trong ngày Southland 17 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 4 và phụ nữ 13.

Dân số Southland
97,305
Nam giới
47,815
Giống cái
49,488
Độ tuổi trung bình Southland
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 18,004
15-29 tuổi 18,750
30-44 tuổi 19,091
45-59 tuổi 17,484
60-74 tuổi 15,766
75-89 tuổi 7,470
90+ tuổi 720
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 9,230
15-29 tuổi 9,540
30-44 tuổi 9,479
45-59 tuổi 8,316
60-74 tuổi 7,549
75-89 tuổi 3,416
90+ tuổi 265
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 8,771
15-29 tuổi 9,208
30-44 tuổi 9,610
45-59 tuổi 9,164
60-74 tuổi 8,213
75-89 tuổi 4,049
90+ tuổi 453

7 địa điểm hàng đầu ở Southland, New Zealand

Invercargill 47,287
Gore 12,108
Winton 2,193
Te Anau 2,074
Bluff 1,938
Riverton 1,651
Otautau 745

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở Southland, New Zealand (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở Southland, New Zealand?" Bạn đã đến đúng nơi!

NZD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Southland, New Zealand dân số

1954 40,000
1964 50,000
1976 60,000
1994 70,000
2005 80,000
2016 90,000
2030 100,000

Southland, New Zealand dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của New Zealand dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Southland, New Zealand

Nam giới 47,815 49%
Giống cái 49,488 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Southland, New Zealand. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Southland, New Zealand?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Southland, New Zealand

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Southland, New Zealand:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Southland, New Zealand statistic;
  • Ngân hàng thế giới Southland, New Zealand statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Southland, New Zealand statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Southland, New Zealand chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Southland, New Zealand dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Southland, New Zealand dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Southland, New Zealand cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 37,062 18,628 18,434 29
1951 37,838 19,029 18,809
1952 38,709 19,476 19,233
1953 39,631 19,946 19,684
1954 40,568 20,421 20,147
1955 41,498 20,888 20,610 29
1956 42,413 21,345 21,068
1957 43,314 21,791 21,522
1958 44,213 22,235 21,977
1959 45,131 22,687 22,443
1960 46,087 23,159 22,928 27
1961 47,087 23,653 23,433
1962 48,119 24,163 23,955
1963 49,148 24,672 24,475
1964 50,126 25,152 24,973
1965 51,022 25,588 25,433 26
1966 51,807 25,964 25,842
1967 52,499 26,290 26,208
1968 53,162 26,600 26,561
1969 53,891 26,944 26,946
1970 54,746 27,354 27,391 26
1971 55,765 27,850 27,914
1972 56,908 28,411 28,497
1973 58,068 28,982 29,086
1974 59,093 29,484 29,609
1975 59,879 29,863 30,015 26
1976 60,383 30,098 30,285
1977 60,652 30,212 30,439
1978 60,779 30,254 30,525
1979 60,902 30,292 30,609
1980 61,122 30,380 30,741 28
1981 61,476 30,537 30,938
1982 61,936 30,748 31,188
1983 62,465 30,991 31,473
1984 62,995 31,231 31,764
1985 63,484 31,442 32,042 30
1986 63,913 31,614 32,299
1987 64,310 31,762 32,548
1988 64,738 31,925 32,813
1989 65,285 32,155 33,129
1990 66,008 32,488 33,520 31
1991 66,941 32,943 33,997
1992 68,048 33,500 34,548
1993 69,239 34,105 35,133
1994 70,381 34,682 35,699
1995 71,385 35,177 36,207 33
1996 72,208 35,568 36,640
1997 72,888 35,875 37,013
1998 73,503 36,142 37,360
1999 74,166 36,431 37,734
2000 74,960 36,790 38,169 34
2001 75,911 37,230 38,680
2002 76,984 37,735 39,249
2003 78,128 38,279 39,848
2004 79,261 38,826 40,434
2005 80,328 39,349 40,978 36
2006 81,310 39,840 41,470
2007 82,226 40,306 41,919
2008 83,102 40,759 42,343
2009 83,980 41,213 42,766
2010 84,887 41,681 43,206 37
2011 85,831 42,163 43,668
2012 86,799 42,653 44,145
2013 87,771 43,143 44,627
2014 88,723 43,620 45,103
2015 89,636 44,074 45,562 37
2016 90,505 44,502 46,002
2017 91,336 44,908 46,427
2018 92,134 45,295 46,839
2019 92,910 45,670 47,239
2020 93,671 46,040 47,631 38
2021 94,417 46,403 48,013
2022 95,146 46,759 48,387
2023 95,861 47,108 48,752
2024 96,561 47,452 49,109
2025 97,249 47,788 49,460 39
2026 97,925 48,119 49,805
2027 98,589 48,443 50,145
2028 99,238 48,762 50,476
2029 99,871 49,071 50,799
2030 100,483 49,372 51,111 40
2031 101,076 49,664 51,412
2032 101,649 49,946 51,703
2033 102,203 50,220 51,983
2034 102,737 50,484 52,252
2035 103,251 50,738 52,512 41
2036 103,745 50,984 52,760
2037 104,219 51,220 52,998
2038 104,675 51,448 53,226
2039 105,113 51,668 53,445
2040 105,535 51,880 53,654 42
2041 105,940 52,086 53,854
2042 106,331 52,284 54,046
2043 106,706 52,476 54,229
2044 107,066 52,661 54,404
2045 107,410 52,839 54,571 43
2046 107,741 53,011 54,729
2047 108,058 53,177 54,880
2048 108,361 53,337 55,024
2049 108,652 53,491 55,160
2050 108,930 53,640 55,289 44
2051 109,197 53,784 55,412
2052 109,453 53,923 55,529
2053 109,699 54,059 55,640
2054 109,937 54,190 55,746
2055 110,168 54,320 55,848 44
2056 110,392 54,447 55,945
2057 110,611 54,571 56,039
2058 110,826 54,695 56,131
2059 111,039 54,817 56,221
2060 111,251 54,940 56,310 45
2061 111,463 55,063 56,399
2062 111,675 55,186 56,488
2063 111,887 55,309 56,578
2064 112,100 55,431 56,669
2065 112,313 55,553 56,760 46
2066 112,527 55,675 56,852
2067 112,741 55,795 56,946
2068 112,955 55,914 57,041
2069 113,167 56,031 57,136
2070 113,378 56,146 57,232 46
2071 113,586 56,258 57,328
2072 113,792 56,367 57,424
2073 113,992 56,472 57,519
2074 114,186 56,573 57,613
2075 114,371 56,667 57,703 47
2076 114,547 56,755 57,791
2077 114,714 56,838 57,876
2078 114,871 56,913 57,957
2079 115,016 56,982 58,033
2080 115,148 57,044 58,104 47
2081 115,269 57,099 58,170
2082 115,377 57,147 58,230
2083 115,476 57,189 58,286
2084 115,565 57,226 58,338
2085 115,647 57,260 58,387 48
2086 115,723 57,290 58,433
2087 115,794 57,318 58,476
2088 115,860 57,343 58,517
2089 115,925 57,368 58,557
2090 115,991 57,393 58,597 48
2091 116,057 57,420 58,637
2092 116,126 57,447 58,678
2093 116,196 57,475 58,720
2094 116,266 57,505 58,761
2095 116,338 57,535 58,803 48
2096 116,410 57,565 58,845
2097 116,483 57,596 58,887
2098 116,557 57,628 58,929
2099 116,633 57,661 58,971
2100 116,711 57,695 59,015 49