Hjelmeland, Na Uy — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Hjelmeland, Na Uy

Khám phá bản chất của Hjelmeland, một thành phố năng động tại trung tâm Na Uy. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Hjelmeland trong Na Uy vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Hjelmeland để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Hjelmeland.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Hjelmeland.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Hjelmeland. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Hjelmeland, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Hjelmeland hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Hjelmeland ?

Hjelmeland trong Na Uy

Dân số nào ở Hjelmeland ?

Trong ngày Hjelmeland cuộc sống 2873 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Hjelmeland ?

Trong ngày Hjelmeland cuộc sống 1456 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Hjelmeland ?

Tính đến hôm nay ở Hjelmeland trực tiếp 1416 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Hjelmeland ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Hjelmeland Là 41 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Hjelmeland ?

Trong ngày Hjelmeland 160 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 78, những cậu bé - 82. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Hjelmeland ?

Tính đến hôm nay ở Hjelmeland 155 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 79 và những cô gái 75. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Hjelmeland ?

Trong ngày Hjelmeland có 159 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 81 và những cô gái - 76. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Hjelmeland ?

Trong ngày Hjelmeland cuộc sống 169 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 82 , những cậu bé - 86.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Hjelmeland ?

Trong ngày Hjelmeland 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Hjelmeland
2,873
Nam giới
1,456
Giống cái
1,416
Độ tuổi trung bình Hjelmeland
41
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 474
15-29 tuổi 537
30-44 tuổi 582
45-59 tuổi 558
60-74 tuổi 449
75-89 tuổi 234
90+ tuổi 21
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 242
15-29 tuổi 274
30-44 tuổi 300
45-59 tuổi 286
60-74 tuổi 225
75-89 tuổi 105
90+ tuổi 6
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 229
15-29 tuổi 260
30-44 tuổi 282
45-59 tuổi 268
60-74 tuổi 222
75-89 tuổi 126
90+ tuổi 14

NOK tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Hjelmeland, Na Uy dân số

1973 2,000
2031 3,000
2097 4,000

Hjelmeland, Na Uy dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Na Uy dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Hjelmeland, Na Uy

Nam giới 1,456 51%
Giống cái 1,416 49%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Hjelmeland, Na Uy. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Hjelmeland, Na Uy?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Hjelmeland, Na Uy

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Hjelmeland, Na Uy:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Hjelmeland, Na Uy statistic;
  • Ngân hàng thế giới Hjelmeland, Na Uy statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Hjelmeland, Na Uy statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Hjelmeland, Na Uy chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Hjelmeland, Na Uy dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Hjelmeland, Na Uy dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Hjelmeland, Na Uy cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 1,659 822 837 33
1951 1,677 832 845
1952 1,694 841 853
1953 1,711 850 860
1954 1,727 858 868
1955 1,743 867 876 34
1956 1,759 875 883
1957 1,775 883 891
1958 1,790 891 898
1959 1,805 899 906
1960 1,820 906 913 34
1961 1,835 914 921
1962 1,849 921 928
1963 1,863 928 935
1964 1,878 935 942
1965 1,892 942 950 34
1966 1,908 949 958
1967 1,923 957 966
1968 1,939 964 974
1969 1,954 972 982
1970 1,969 979 990 33
1971 1,984 986 998
1972 1,999 993 1,005
1973 2,013 1,000 1,012
1974 2,025 1,006 1,019
1975 2,037 1,011 1,025 32
1976 2,046 1,016 1,030
1977 2,055 1,020 1,035
1978 2,063 1,023 1,039
1979 2,070 1,026 1,043
1980 2,076 1,029 1,047 33
1981 2,083 1,031 1,051
1982 2,089 1,034 1,055
1983 2,096 1,037 1,059
1984 2,103 1,040 1,063
1985 2,110 1,043 1,067 35
1986 2,119 1,047 1,071
1987 2,128 1,051 1,076
1988 2,137 1,056 1,080
1989 2,147 1,061 1,086
1990 2,158 1,067 1,091 35
1991 2,169 1,072 1,097
1992 2,181 1,078 1,103
1993 2,193 1,084 1,109
1994 2,206 1,091 1,115
1995 2,219 1,097 1,121 36
1996 2,232 1,104 1,128
1997 2,246 1,111 1,134
1998 2,260 1,119 1,141
1999 2,273 1,126 1,147
2000 2,286 1,132 1,153 37
2001 2,298 1,139 1,159
2002 2,310 1,144 1,165
2003 2,322 1,151 1,171
2004 2,337 1,158 1,178
2005 2,354 1,168 1,186 38
2006 2,375 1,179 1,195
2007 2,398 1,193 1,205
2008 2,424 1,208 1,216
2009 2,453 1,224 1,228
2010 2,483 1,241 1,241 39
2011 2,514 1,259 1,255
2012 2,548 1,277 1,270
2013 2,581 1,296 1,285
2014 2,613 1,314 1,299
2015 2,642 1,330 1,312 39
2016 2,668 1,344 1,323
2017 2,691 1,357 1,334
2018 2,713 1,369 1,343
2019 2,733 1,380 1,352
2020 2,755 1,392 1,362 40
2021 2,777 1,404 1,373
2022 2,801 1,417 1,383
2023 2,824 1,430 1,394
2024 2,848 1,443 1,405
2025 2,872 1,455 1,416 41
2026 2,895 1,468 1,427
2027 2,918 1,480 1,437
2028 2,941 1,492 1,448
2029 2,964 1,505 1,459
2030 2,986 1,516 1,469 41
2031 3,008 1,528 1,479
2032 3,029 1,540 1,489
2033 3,051 1,551 1,499
2034 3,071 1,562 1,509
2035 3,092 1,573 1,518 42
2036 3,111 1,583 1,528
2037 3,131 1,594 1,537
2038 3,150 1,604 1,546
2039 3,169 1,614 1,554
2040 3,187 1,624 1,563 43
2041 3,205 1,633 1,571
2042 3,223 1,643 1,579
2043 3,240 1,652 1,587
2044 3,257 1,661 1,595
2045 3,274 1,670 1,603 44
2046 3,290 1,679 1,611
2047 3,306 1,687 1,619
2048 3,323 1,696 1,626
2049 3,338 1,704 1,634
2050 3,354 1,713 1,641 44
2051 3,370 1,721 1,648
2052 3,385 1,729 1,655
2053 3,400 1,737 1,663
2054 3,415 1,745 1,670
2055 3,430 1,753 1,677 45
2056 3,445 1,760 1,684
2057 3,459 1,768 1,691
2058 3,474 1,776 1,697
2059 3,488 1,783 1,704
2060 3,502 1,791 1,711 45
2061 3,517 1,798 1,718
2062 3,531 1,806 1,725
2063 3,545 1,813 1,731
2064 3,560 1,821 1,738
2065 3,574 1,829 1,745 45
2066 3,588 1,836 1,752
2067 3,603 1,844 1,759
2068 3,617 1,851 1,765
2069 3,632 1,859 1,772
2070 3,646 1,866 1,779 45
2071 3,660 1,874 1,786
2072 3,675 1,881 1,793
2073 3,689 1,889 1,800
2074 3,704 1,896 1,807
2075 3,718 1,904 1,814 46
2076 3,732 1,911 1,821
2077 3,746 1,918 1,827
2078 3,760 1,925 1,834
2079 3,773 1,932 1,841
2080 3,787 1,939 1,847 46
2081 3,800 1,946 1,854
2082 3,813 1,953 1,860
2083 3,826 1,959 1,866
2084 3,839 1,966 1,872
2085 3,851 1,972 1,878 46
2086 3,864 1,979 1,884
2087 3,876 1,985 1,890
2088 3,889 1,992 1,896
2089 3,901 1,998 1,902
2090 3,914 2,005 1,908 47
2091 3,926 2,011 1,915
2092 3,939 2,018 1,921
2093 3,952 2,024 1,927
2094 3,964 2,031 1,933
2095 3,977 2,038 1,939 47
2096 3,990 2,044 1,945
2097 4,003 2,051 1,951
2098 4,015 2,058 1,957
2099 4,028 2,064 1,964
2100 4,042 2,071 1,970 47