Bennebroek, Hà Lan — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Bennebroek, Hà Lan

Khám phá bản chất của Bennebroek, một thành phố năng động tại trung tâm Hà Lan. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Bennebroek trong Hà Lan vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Bennebroek để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Bennebroek.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Bennebroek.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Bennebroek. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Bennebroek, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Bennebroek hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Bennebroek ?

Bennebroek trong Hà Lan

Dân số nào ở Bennebroek ?

Trong ngày Bennebroek cuộc sống 5166 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Bennebroek ?

Trong ngày Bennebroek cuộc sống 2577 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Bennebroek ?

Tính đến hôm nay ở Bennebroek trực tiếp 2589 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Bennebroek ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Bennebroek Là 44 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Bennebroek ?

Trong ngày Bennebroek 261 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 127, những cậu bé - 134. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Bennebroek ?

Tính đến hôm nay ở Bennebroek 257 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 131 và những cô gái 125. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Bennebroek ?

Trong ngày Bennebroek có 266 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 136 và những cô gái - 129. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Bennebroek ?

Trong ngày Bennebroek cuộc sống 280 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 135 , những cậu bé - 143.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Bennebroek ?

Trong ngày Bennebroek 1 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Bennebroek
5,166
Nam giới
2,577
Giống cái
2,589
Độ tuổi trung bình Bennebroek
44
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 784
15-29 tuổi 895
30-44 tuổi 953
45-59 tuổi 1,010
60-74 tuổi 966
75-89 tuổi 495
90+ tuổi 47
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 401
15-29 tuổi 457
30-44 tuổi 482
45-59 tuổi 504
60-74 tuổi 477
75-89 tuổi 226
90+ tuổi 15
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 381
15-29 tuổi 434
30-44 tuổi 468
45-59 tuổi 504
60-74 tuổi 488
75-89 tuổi 267
90+ tuổi 30

EUR tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Bennebroek, Hà Lan dân số

1951 3,000
1973 4,000
2012 5,000

Bennebroek, Hà Lan dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hà Lan dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Bennebroek, Hà Lan

Nam giới 2,577 50%
Giống cái 2,589 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Bennebroek, Hà Lan. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Bennebroek, Hà Lan?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Bennebroek, Hà Lan

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Bennebroek, Hà Lan:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Bennebroek, Hà Lan statistic;
  • Ngân hàng thế giới Bennebroek, Hà Lan statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Bennebroek, Hà Lan statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Bennebroek, Hà Lan chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Bennebroek, Hà Lan dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Bennebroek, Hà Lan dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Bennebroek, Hà Lan cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 2,995 1,493 1,502 28
1951 3,032 1,511 1,521
1952 3,071 1,530 1,541
1953 3,111 1,550 1,561
1954 3,152 1,570 1,582
1955 3,194 1,591 1,603 28
1956 3,237 1,612 1,625
1957 3,280 1,633 1,646
1958 3,324 1,655 1,669
1959 3,369 1,677 1,691
1960 3,415 1,700 1,714 29
1961 3,462 1,724 1,737
1962 3,510 1,748 1,761
1963 3,558 1,773 1,785
1964 3,606 1,797 1,808
1965 3,653 1,821 1,831 28
1966 3,700 1,845 1,854
1967 3,745 1,868 1,877
1968 3,790 1,890 1,899
1969 3,834 1,912 1,921
1970 3,878 1,934 1,943 29
1971 3,922 1,956 1,965
1972 3,964 1,977 1,987
1973 4,006 1,998 2,008
1974 4,045 2,017 2,028
1975 4,081 2,034 2,047 29
1976 4,114 2,049 2,064
1977 4,144 2,062 2,081
1978 4,171 2,074 2,096
1979 4,196 2,085 2,111
1980 4,220 2,095 2,124 31
1981 4,242 2,105 2,137
1982 4,264 2,114 2,150
1983 4,285 2,123 2,162
1984 4,306 2,132 2,174
1985 4,329 2,142 2,186 33
1986 4,353 2,154 2,199
1987 4,379 2,166 2,213
1988 4,407 2,179 2,227
1989 4,435 2,193 2,241
1990 4,464 2,208 2,256 35
1991 4,493 2,223 2,270
1992 4,523 2,238 2,285
1993 4,554 2,254 2,299
1994 4,584 2,270 2,314
1995 4,614 2,285 2,328 36
1996 4,642 2,299 2,343
1997 4,670 2,313 2,356
1998 4,696 2,326 2,370
1999 4,723 2,339 2,384
2000 4,750 2,353 2,397 38
2001 4,778 2,367 2,411
2002 4,805 2,381 2,424
2003 4,832 2,395 2,437
2004 4,858 2,408 2,449
2005 4,882 2,421 2,461 39
2006 4,904 2,432 2,471
2007 4,923 2,443 2,480
2008 4,942 2,452 2,489
2009 4,959 2,462 2,497
2010 4,976 2,471 2,505 41
2011 4,992 2,479 2,513
2012 5,008 2,488 2,520
2013 5,024 2,496 2,527
2014 5,039 2,504 2,534
2015 5,052 2,511 2,540 42
2016 5,065 2,519 2,546
2017 5,077 2,526 2,551
2018 5,088 2,533 2,555
2019 5,100 2,539 2,560
2020 5,111 2,546 2,564 43
2021 5,122 2,553 2,569
2022 5,134 2,559 2,574
2023 5,145 2,565 2,579
2024 5,156 2,571 2,584
2025 5,166 2,577 2,589 44
2026 5,175 2,582 2,593
2027 5,184 2,586 2,597
2028 5,192 2,591 2,601
2029 5,199 2,594 2,604
2030 5,205 2,598 2,607 45
2031 5,210 2,601 2,609
2032 5,214 2,603 2,611
2033 5,217 2,605 2,612
2034 5,220 2,606 2,613
2035 5,220 2,607 2,613 46
2036 5,220 2,607 2,613
2037 5,219 2,606 2,612
2038 5,216 2,605 2,610
2039 5,213 2,604 2,608
2040 5,208 2,602 2,606 46
2041 5,202 2,599 2,603
2042 5,196 2,596 2,599
2043 5,188 2,593 2,595
2044 5,180 2,589 2,591
2045 5,172 2,585 2,586 47
2046 5,162 2,581 2,581
2047 5,152 2,576 2,575
2048 5,142 2,572 2,570
2049 5,131 2,567 2,564
2050 5,120 2,561 2,558 47
2051 5,109 2,556 2,552
2052 5,097 2,551 2,546
2053 5,085 2,545 2,539
2054 5,074 2,540 2,533
2055 5,062 2,535 2,527 48
2056 5,051 2,529 2,521
2057 5,039 2,524 2,514
2058 5,028 2,519 2,508
2059 5,017 2,514 2,502
2060 5,007 2,510 2,497 48
2061 4,997 2,505 2,491
2062 4,987 2,501 2,486
2063 4,978 2,497 2,480
2064 4,969 2,493 2,475
2065 4,961 2,490 2,471 48
2066 4,953 2,486 2,466
2067 4,945 2,483 2,462
2068 4,938 2,480 2,458
2069 4,931 2,477 2,454
2070 4,924 2,474 2,450 48
2071 4,918 2,471 2,447
2072 4,911 2,468 2,443
2073 4,905 2,465 2,440
2074 4,898 2,462 2,436
2075 4,892 2,458 2,433 48
2076 4,885 2,455 2,429
2077 4,878 2,452 2,426
2078 4,871 2,448 2,422
2079 4,863 2,444 2,418
2080 4,855 2,440 2,415 49
2081 4,848 2,436 2,411
2082 4,839 2,432 2,407
2083 4,831 2,428 2,402
2084 4,823 2,424 2,398
2085 4,814 2,420 2,394 49
2086 4,806 2,415 2,390
2087 4,797 2,411 2,386
2088 4,789 2,407 2,382
2089 4,781 2,403 2,378
2090 4,773 2,399 2,374 49
2091 4,765 2,395 2,370
2092 4,757 2,391 2,366
2093 4,749 2,387 2,362
2094 4,742 2,383 2,358
2095 4,735 2,380 2,355 49
2096 4,728 2,376 2,351
2097 4,721 2,372 2,348
2098 4,714 2,369 2,344
2099 4,707 2,366 2,341
2100 4,701 2,362 2,338 49